QUẢNG CÁO Tham khảo 140 câu hỏi trắc nghiệm về Crom Sắt Đồng Câu 1: Mã câu hỏi: 117646 Khối lượng muối thu được khi cho 32g hỗn hợp MgO, Fe2O3, CuO tác dụng với 300ml dung dịch H2SO4 2M là? A. 60 gam B. 80 gam C. 85 gam D. 90 gam Xem đáp án Câu 2: Mã câu hỏi: 117648 Hiện tượng khi cho dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch ZnSO4 là: A. Xuất hiện dung dịch màu vàng nhạt B. Dung dịch mất màu C. Xuất hiện bọt khí D. Xuất hiện kết tủa Xem đáp án Câu 3: Mã câu hỏi: 117651 Nhúng tấm kẽm vào dung dịch chứa 14,64 gam cađimi clorua. Sau một thời gian phản ứng, khối lượng tấm kẽm tăng lên 3,29 gam. Xác định khôi lượng cađimi tách ra A. 7,84 gam B. 7,05 gam C. 8,74 gam D. 6,95 gam Xem đáp án Câu 4: Mã câu hỏi: 117652 Hòa tan hết 3,0 gam hợp kim của đồng và bạc trong axit nitric loãng, đun nóng thu được 7,34 gam hỗn hợp muối nitrat. Xác định phần của mỗi kim loại trong hợp kim. A. 64% Cu và 36% Ag B. 60% Cu và 40% Ag C. 80% Cu và 20% Ag D. 54% Cu và 46% Ag Xem đáp án Câu 5: Mã câu hỏi: 117653 Nung một lượng sunfua kim loại hóa trị hai trong oxi dư thì thoát ra 5,60 lít khí (đktc). Chất rắn còn lại được nung nóng với bột than dư tạo ra 41,4 gam kim loại. Nếu cho khí thoát ra đi chậm qua đồng nung nóng thì thề tích giảm đi 20%. Tên sunfua kim loại đã dùng là? A. CuS B. FeS C. PbS D. ZnS Xem đáp án Câu 6: Mã câu hỏi: 2606 Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu dư vào dung dịch HNO3 thấy thoát ra khí NO. Muối thu được trong dung dịch là muối nào sau đây: A. Fe(NO3)3 B. Fe(NO3)3; Cu(NO3)2 C. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2 D. Cu(NO3)2 Xem đáp án Câu 7: Mã câu hỏi: 2607 Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố Fe (Z = 26) thuộc nhóm: A. IIA. B. VIB. C. VIIIB. D. IA. Xem đáp án Câu 8: Mã câu hỏi: 2608 Cho phương trình phản ứng: aFe3O4 + bHNO3 → cFe(NO3)3 + dNO + eH2O Tỷ lệ a : b là: A. 3 : 10 B. 3 : 28 C. 1 : 14 D. 1 : 3 Xem đáp án Câu 9: Mã câu hỏi: 2609 Cho bột sắt vào dung dịch HCl sau đó thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4. Quan sát thấy hiện tượng nào sau đây? A. Bọt khí bay lên ít và chậm dần. B. Bọt khí bay lên nhanh và nhiều dần lên. C. Không có bọt khí bay lên. D. Dung dịch không chuyển màu. Xem đáp án Câu 10: Mã câu hỏi: 2610 Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra: A. Sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. B. Sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+. C. Sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu. D. Sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+. Xem đáp án Câu 11: Mã câu hỏi: 2611 Cho các phản ứng sau: 2FeCl3 + 2KI → 2FeCl2 + 2KCl + I2 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3 Cl2 + 2KI → 2KCl + I2 Tính oxi hóa tăng dần của các cặp oxi hóa khử trên dãy điện hóa là thứ tự nào sau đây: A. I2/2I- < Cl2/2Cl- < Fe3+/Fe2+. B. Fe3+/Fe2+ < Cl2/2Cl- < I2/2I-. C. I2/2I- < Fe3+/Fe2+ < Cl2/2Cl-. D. Cl2/2Cl- < Fe3+/Fe2+ < I2/2I-. Xem đáp án Câu 12: Mã câu hỏi: 2612 Khi cho kim loại M tác dụng với dung dịch chứa Fe3+ chỉ xảy ra phản ứng: M + nFe3+ → Mn+ + nFe2+ Vậy Mn+/M thuộc khoảng nào trong dãy điện hóa của kim loại? A. Từ Fe2+/Fe đến Fe3+/Fe2+. B. Từ Mg2+/Mg đến Fe3+/Fe2+. C. Từ Mg2+/Mg đến Fe2+/Fe. D. Từ Fe3+/Fe2+ trở về sau. Xem đáp án Câu 13: Mã câu hỏi: 2613 Cho dãy các chất: Ag, Fe3O4, Na2CO3 và Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Xem đáp án Câu 14: Mã câu hỏi: 2614 Cho 14,8 gam hỗn hợp hai kim loại Fe, Cu vào dung dịch H2SO4 loãng, dư. Kết thúc phản ứng thu được 6,4 gam chất rắn không tan và V lít khí H2 (đo ở đktc). Giá trị V là: A. 1,12. B. 2,24. C. 5,6. D. 3,36. Xem đáp án Câu 15: Mã câu hỏi: 2615 Hòa tan hoàn toàn m gam Fe vào dung dịch HCl thu được dung dịch X chứa 2 chất tan với số mol bằng nhau. Cho AgNO3 vào X tới dư đun nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được 0,448 lít khí NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất) và a gam kết tủa. Giá trị của a gần nhất với? A. 35,4 B. 33,9. C. 36,5. D. 28,6. Xem đáp án ◄1...45678...10► ADSENSE ADMICRO TRA CỨU CÂU HỎI Nhập ID câu hỏi: Xem lời giải CHỌN NHANH BÀI TẬP Theo danh sách bài tập Tất cả Làm đúng () Làm sai () Mức độ bài tập Tất cả Nhận biết (0) Thông hiểu (0) Vận dụng (0) Vận dụng cao (0) Theo loại bài tập Tất cả Lý thuyết (0) Bài tập (0) Theo dạng bài tập Tất cả Bộ đề thi nổi bật