QUẢNG CÁO Tham khảo 140 câu hỏi trắc nghiệm về Crom Sắt Đồng Câu 1: Mã câu hỏi: 2616 Hòa tan hoàn toàn 0,10 mol FeS2 vào dung dịch HNO3 đặc, nóng dư thu được khí NO2 và dung dịch X. Xác định số mol HNO3 đã phản ứng. Biết rằng Fe và S trong FeS2 bị oxi hóa đến số oxi hóa cao nhất. A. 1,4 mol B. 1,6 mol C. 1,8 mol D. 1,5 mol Xem đáp án Câu 2: Mã câu hỏi: 2617 Cho 30,1 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đuợc 1,68 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn dư 0,7 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, khối lượng muối khan thu đuợc là: A. 75,75 gam. B. 68,55 gam. C. 54,45 gam. D. 89,70 gam. Xem đáp án Câu 3: Mã câu hỏi: 2618 Cho khí CO đi qua ống chứa 0,04 mol X gồm FeO và Fe2O3 đốt nóng, ta nhận được 4,784 gam chất rắn Y ( gồm 4 chất), khí đi ra khỏi ống dẫn qua dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 9,062 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng FeO trong hỗn hợp X là: A. 24,42% B. 25,15% C. 32,55% D. 13,04% Xem đáp án Câu 4: Mã câu hỏi: 117654 Phương trình hóa học nào sau đây sai: A. 2Fe + 6H2SO4(đ) → 3SO2 + Fe2(SO4)3 + 6H2O B. Fe + 6HNO3(l) → 3NO2 + Fe(NO3)3 + 3H2O C. Fe + 4HNO3(l) → NO + Fe(NO3)3 + 2H2O D. 3FeS + 12HNO3 → 9NO + Fe2(SO4)3 + Fe(NO3)3 + 6H2O Xem đáp án Câu 5: Mã câu hỏi: 117655 Có thể dùng một hóa chất để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4. Hóa chất này là: A. dung dịch NaOH đặc B. dung dịch HCl đặc C. dung dịch H2SO4 D. dung dịch HNO3 đặc Xem đáp án Câu 6: Mã câu hỏi: 117656 Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp FeS và FeCO3 bằng một lượng dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được hỗn hợp gồm hai khí X, Y. Công thức hóa học của X, Y lần lượt là: A. H2S và SO2 B. H2S và CO2 C. SO2 và CO D. SO2 và CO2 Xem đáp án Câu 7: Mã câu hỏi: 117657 Cho a mol sắt tác dụng hết với a mol khí clo thu được chất rắn X. Cho X vào nước thu được dung dịch Y. Dung dịch Y không tác dụng với chất nào sau đây? A. AgNO3 B. NaOH C. Cu D. khí Cl2 Xem đáp án Câu 8: Mã câu hỏi: 117658 Hỗn hợp X gồm Fe và FeS. Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí (đktc). Mặt khác, m gam X tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch Y chỉ chứa một muối nitrat duy nhất và 2V lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và SO2. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là: A. 45,9% B. 54,1% C. 43,9% D. 52,1% Xem đáp án Câu 9: Mã câu hỏi: 117659 Hòa tan hoàn toàn 1,84 gam hỗn hợp Fe và Mg trong lượng dư dung dịch HNO3, thu được 0,04 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của ). Số mol Fe và Mg trong hỗn hợp lần lượt là: A. 0,01 và 0,01 B. 0,03 và 0,03 C. 0,02 và 0,02 D. 0,03 và 0,02 Xem đáp án Câu 10: Mã câu hỏi: 117661 Cho m gam bột sắt vào 200 ml dung dịch chứa AgNO31,0M và Cu(NO3)2 0,75M ; Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,5m gam kết tủa gồm hai kim loại. Giá trị của m là: A. 8,96. B. 16,80. C. 11,20. D. 14,00. Xem đáp án Câu 11: Mã câu hỏi: 2623 Bốn kim loại Na, Al, Fe và Cu được ấn định không theo thứ tự X, Y, Z, T. Biết: X, Y được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy; X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối; Z tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nóng nhưng không tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nguội. X, Y, Z, T lần lượt là: A. Na; Fe; Al; Cu. B. Na; Al; Fe; Cu. C. Al; Na; Cu; Fe. D. Al; Na; Fe; Cu. Xem đáp án Câu 12: Mã câu hỏi: 2624 Một mẫu khí thải ra được cho qua dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng này do khí thải có: A. SO2 B. H2S C. CO2 D. NO2 Xem đáp án Câu 13: Mã câu hỏi: 2625 Cho các dãy chất Cr2O3, Cr, Al, Al2O3, CuO, CrO3, NaH2PO4. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH loãng là: A. 7. B. 4. C. 6. D. 5. Xem đáp án Câu 14: Mã câu hỏi: 2626 Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ? A. Fe và Al. B. Fe và Cr. C. Mn và Cr. D. Al và Cr. Xem đáp án Câu 15: Mã câu hỏi: 2627 Hòa tan hoàn toàn 3,84 gam Cu trong dung dịch HNO3 dư, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Trộn lượng NO trên với O2 dư, thu được hỗn hợp khí Y. Sục Y vào nước dư, thu được dung dịch Z và còn lại khí O2 duy nhất. Tổng thể tích O2 (đktc) đã phản ứng là: A. 0,896 lít. B. 0,672 lít. C. 0,504 lít. D. 0,784 lít. Xem đáp án ◄1...56789...10► ADSENSE ADMICRO TRA CỨU CÂU HỎI Nhập ID câu hỏi: Xem lời giải CHỌN NHANH BÀI TẬP Theo danh sách bài tập Tất cả Làm đúng () Làm sai () Mức độ bài tập Tất cả Nhận biết (0) Thông hiểu (0) Vận dụng (0) Vận dụng cao (0) Theo loại bài tập Tất cả Lý thuyết (0) Bài tập (0) Theo dạng bài tập Tất cả Bộ đề thi nổi bật