Giải bài 4.4 tr 55 sách BT Toán lớp 9 Tập 2
Chứng minh rằng nếu phương trình \(a{x^2} + bx + c = x(a \ne 0)\) vô nghiệm thì phương trình \(a{\left( {a{x^2} + bx + c} \right)^2} + b\left( {a{x^2} + bx + c} \right)\)\(\, + c = x\) cũng vô nghiệm.
Hướng dẫn giải chi tiết
Hướng dẫn giải
Cho phương trình \(a{x^2} + bx + c = 0\;(a \ne 0)\) và biệt thức \(\Delta = {b^2} - 4ac\):
Phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi \(\Delta < 0\).
Lời giải chi tiết
Phương trình \(a{x^2} - bx + c = x(a \ne 0)\) vô nghiệm.
\( \Rightarrow a{x^2} + \left( {b - 1} \right)x + c = 0\) vô nghiệm
\(\eqalign{
& \Rightarrow \Delta = {\left( {b - 1} \right)^2} - 4ac < 0 \cr
& \Leftrightarrow {\left( {b - 1} \right)^2} < 4ac \cr
& \Leftrightarrow 4ac - {\left( {b - 1} \right)^2} > 0 \cr} \)
Suy ra: \(f\left( x \right) - x = a{x^2} + \left( {b - 1} \right)x + c\)
\(\eqalign{
& = a\left( {{x^2} + {{b - 1} \over a}x + {c \over a}} \right) \cr
& = a\left[ {{x^2} + 2.{{b - 1} \over a}x + {{{{\left( {b - 1} \right)}^2}} \over {4{a^2}}} - {{{{\left( {b - 1} \right)}^2}} \over {4{a^2}}} + {c \over a}} \right] \cr
& = a\left[ {{{\left( {x + {{b - 1} \over {2a}}} \right)}^2} + {{4ac - {{\left( {b - 1} \right)}^2}} \over {4{a^2}}}} \right] \cr} \)
Vì \({\left( {x + {{b - 1} \over {2a}}} \right)^2} + {{4ac - {{\left( {b - 1} \right)}^2}} \over {4{a^2}}} > 0 \Rightarrow f\left( x \right) - x\) luôn cùng dấu với a.
Nếu a > 0 \( \Rightarrow f\left( x \right) - x > 0 \Rightarrow f\left( x \right) > x\) với mọi x.
Suy ra: \(a{\left[ {f\left( x \right)} \right]^2} + bf\left( x \right) + c > f\left( x \right) > x\) với mọi x.
Vậy không có giá trị nào của x để \(a{\left[ {f\left( x \right)} \right]^2} + bf\left( x \right) + c = x\)
Nếu a < 0 \( \Rightarrow f\left( x \right) - x < 0 \Leftrightarrow f\left( x \right) < x\) với mọi x
Suy ra: \(a{\left[ {f\left( x \right)} \right]^2} + bf\left( x \right) + c < f\left( x \right) < x\) với mọi x.
Vậy không có giá trị nào của x để \(a{\left[ {f\left( x \right)} \right]^2} + bf\left( x \right) + c = x\)
Vậy phương trình \(a{\left( {a{x^2} + bx + c} \right)^2} + b\left( {a{x^2} + bx + c} \right) + c = x\) vô nghiệm.
-- Mod Toán 9 HỌC247
-
Bài 20 trang 53 sách bài tập toán 9 tập 2
bởi Nguyễn Thị An 10/10/2018
Bài 20 (Sách bài tập - tập 2 - trang 53)
Xác định các hệ số a, b, c. Tính biệt thức \(\Delta\) rồi tìm nghiệm của các phương trình :
a) \(2x^2-5x+1=0\)
b) \(4x^2+4x+1=0\)
c) \(5x^2-x+2=0\)
d) \(-3x^2+2x+8=0\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tìm x, biết x^13=27x^10
bởi bach hao 24/09/2018
x^13=27x^10
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chứng minh (m+2)x^2+(1-2m)x+m-3=0 có nghiệm với mọi m
bởi Hong Van 26/10/2018
Cho pt (m+2)x^2+(1-2m)x+m-3=0.
a) Chứng minh rằng phương trình đã cho có nghiệm với mọi m(em đã làm được rùi)
b)Tìm tất cả các giá trị của m sao cho phương trình có hai nghiệm phân biệt và tỉ số giữa 2 nghiệm bằng 3.(cái này em ko hiểu tỉ số là sao)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tìm x, biết x^4 + 6x^3 + 11x^2 + 6x +1 = 0
bởi Nguyễn Anh Hưng 25/09/2018
Tìm x:
x4 + 6x3 + 11x2 + 6x +1 = 0
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
delta -_-
bởi Thùy Trang 07/09/2017
cấc bạn cho mình hỏi trong công thức nghiệm của phương trình bậc hai thì làm sao có được cái công thức của delta vậy chứ cứ rập khuôn vầy mình hay bị nhầm giứa cái delta và delta phẩy lắm :(
Theo dõi (0) 2 Trả lời -
Công thức nghiệm phương trình bậc hai
bởi hoàng duy 08/09/2017
Mấy bạn cho mình hỏi phương trình bậc hai mình giải thế nào? gì mà tính đen ta rồi tìm x1, x2 ak. Vở bài học thì bạn mình mượn chưa trả, sách thì... mình k biết nơi nào rồi , hehe :P
Mong các bạn giúp đỡ người có hoàn cảnh đáng thương vượt khó hiếu học như mình, hjhj ^^!Theo dõi (0) 2 Trả lời