YOMEDIA
NONE

Bài tập 38 trang 34 SBT Toán 8 Tập 1

Giải bài 38 tr 34 sách BT Toán lớp 8 Tập 1

Rút gọn biểu thức :

a. \({{{x^4} - x{y^3}} \over {2xy + {y^2}}}:{{{x^3} + {x^2}y + x{y^2}} \over {2x + y}}\)

b. \({{5{x^2} - 10xy + 5{y^2}} \over {2{x^2} - 2xy + 2{y^2}}}:{{8x - 8y} \over {10{x^3} + 10{y^3}}}\)

ATNETWORK

Hướng dẫn giải chi tiết

Hướng dẫn giải

- Áp dụng quy tắc chia hai phân thức :

\( \dfrac{A}{B} :  \dfrac{C}{D} = \dfrac{A}{B}.  \dfrac{D}{C}\) với \( \dfrac{C}{D} ≠ 0\).

- Muốn rút gọn một phân thức ta có thể : 

+ Phân tích tử thức và mẫu thức thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung;

+ Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.

Lời giải chi tiết

a. \({{{x^4} - x{y^3}} \over {2xy + {y^2}}}:{{{x^3} + {x^2}y + x{y^2}} \over {2x + y}}\)\( = {{{x^4} - x{y^3}} \over {2xy + {y^2}}}.{{2x + y} \over {{x^3} + {x^2}y + x{y^2}}} = {{x\left( {{x^3} - {y^3}} \right)\left( {2x + y} \right)} \over {y\left( {2x + y} \right).x\left( {{x^2} + xy + {y^2}} \right)}}\)

\( = {{\left( {x - y} \right)\left( {{x^2} + xy + {y^2}} \right)} \over {y\left( {{x^2} + xy + {y^2}} \right)}} = {{x - y} \over y}\)

b. \({{5{x^2} - 10xy + 5{y^2}} \over {2{x^2} - 2xy + 2{y^2}}}:{{8x - 8y} \over {10{x^3} + 10{y^3}}}\)\( = {{5{x^2} - 10xy + 5{y^2}} \over {2{x^2} - 2xy + 2{y^2}}}.{{10{x^3} + 10{y^3}} \over {8x - 8y}} = {{5\left( {{x^2} - 2xy + {y^2}} \right).10\left( {{x^3} + {y^3}} \right)} \over {2\left( {{x^2} - xy + {y^2}} \right).8\left( {x - y} \right)}}\)

\( = {{25{{\left( {x - y} \right)}^2}\left( {x + y} \right)\left( {{x^2} - xy + {y^2}} \right)} \over {8\left( {{x^2} - xy + {y^2}} \right)\left( {x - y} \right)}} = {{25\left( {x - y} \right)\left( {x + y} \right)} \over 8}\)

-- Mod Toán 8 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Bài tập 38 trang 34 SBT Toán 8 Tập 1 HAY thì click chia sẻ 
YOMEDIA
AANETWORK

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON