Giải bài 15 tr 43 sách GK Toán 8 Tập 1
Quy đồng mẫu các phân thức sau:
a) \(\frac{5}{2x +6}, \frac{3}{x^{2}-9}\); b) \(\frac{2x}{x^{2}-8x+16}, \frac{x}{3x^{2}-12x}\)
Hướng dẫn giải chi tiết
Câu a:
Tìm MTC: 2x + 6 = 2(x + 3)
x2 - 9 = (x -3)(x + 3)
MTC: 2(x - 3)(x + 3) = 2(x2 - 9)
Qui đồng:
Câu b:
Tìm MTC:
x2 – 8x + 16 = (x – 4)2
3x2 – 12x = 3x(x – 4)
MTC: 3x((x – 4)2
Qui đồng:
-- Mod Toán 8 HỌC247
-
Quy đồng mẫu thức phân thức sau: \( \dfrac{5}{x^{5}y^{3}}, \dfrac{7}{12x^{3}y^{4}}\).
bởi Phạm Phú Lộc Nữ
05/07/2021
Quy đồng mẫu thức phân thức sau: \( \dfrac{5}{x^{5}y^{3}}, \dfrac{7}{12x^{3}y^{4}}\).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Khi quy đồng mẫu thức hai phân thức sau \(\dfrac{1}{{12{x^3}\left( {x + y} \right)}}\) và \(\dfrac{2}{{9{x^2}{{\left( {x + y} \right)}^2}}}\). Ta được những phân thức
bởi Nguyễn Trà Giang
04/07/2021
\((A)\,\,\dfrac{1}{{21\left( {x + y} \right)\left( {2x + y} \right)}}\) và \(\dfrac{2}{{21{x^2}\left( {x + y} \right)\left( {2x + y} \right)}}\)
\((B)\,\,\dfrac{{3\left( {x + y} \right)}}{{36{x^3}{{\left( {x + y} \right)}^2}}}\) và \(\dfrac{{8x}}{{36{x^3}{{\left( {x + y} \right)}^2}}}\)
\((C)\,\,\dfrac{{1 + 9\left( {x + y} \right)}}{{21{x^2}\left( {x + y} \right)\left( {2x + y} \right)}}\) và \(\dfrac{{2 + 4x}}{{21{x^2}\left( {x + y} \right)\left( {2x + y} \right)}}\)
\((D)\,\,\dfrac{{1 + 3\left( {x + y} \right)}}{{36{x^3}{{\left( {x + y} \right)}^2}}}\) và \(\dfrac{{2 + 4x}}{{36{x^3}{{\left( {x + y} \right)}^2}}}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Khi quy đồng mẫu thức hai phân thức sau \(\dfrac{1}{{4x}}\) và \(\dfrac{2}{{6y}}\) ta được những phân thức:
bởi Nguyễn Thủy
05/07/2021
\((A)\,\,\dfrac{1}{{4x + 6y}}\) và \(\dfrac{2}{{4x + 6y}}\)
\((B)\,\,\dfrac{{6y}}{{4x + 6y}}\) và \(\dfrac{{8x}}{{4x + 6y}}\)
\((C)\,\,\dfrac{y}{{12xy}}\) và \(\dfrac{{2x}}{{12xy}}\)
\((D)\,\,\dfrac{{3y}}{{12xy}}\) và \(\dfrac{{4x}}{{12xy}}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Khi quy đồng mẫu thức sau \(\dfrac{1}{{4{x^2}y + 4{x^2}z}}\) và \(\dfrac{3}{{10x{{\left( {y + z} \right)}^2}}}\) ta được mẫu thức chung là biểu thức:
bởi Huong Duong
05/07/2021
\(\begin{array}{l}(A)\,\,14\left( {{x^3}{y^2} + {x^3}{z^2}} \right)\\(B)\,\,20{x^2}{\left( {y + z} \right)^2}\\(C)\,\,2x\left( {x + y} \right)\\(D)\,\,20{x^2}\left( {{y^2} + {z^2}} \right)\end{array}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Khi ta quy đồng mẫu thức hai phân thức \(\dfrac{1}{{4{x^3}y}}\) và \(\dfrac{2}{{6{x^2}{y^2}}}\) ta được mẫu thức chung là biểu thức :
bởi khanh nguyen
05/07/2021
\(\begin{array}{l}(A)\,\,10\left( {{x^3}y + {x^2}{y^2}} \right)\\(B)\,\,10{x^2}y\\(C)\,\,12{x^3}{y^2}\\(D)\,\,6{x^3}y\end{array}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Quy đồng mẫu thức phân thức: \(\displaystyle {{5{x^2}} \over {{x^3} + 6{x^2} + 12x + 8}},{{4x} \over {{x^2} + 4x + 4}},\)\(\,\displaystyle{3 \over {2x + 4}}\)
bởi Hương Tràm
06/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Quy đồng mẫu thức phân thức: \(\displaystyle {7 \over {5x}},{4 \over {x - 2y}},{{x - y} \over {8{y^2} - 2{x^2}}}\)
bởi thuy tien
05/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Quy đồng mẫu thức phân thức: \(\displaystyle {{4{x^2} - 3x + 5} \over {{x^3} - 1}},{{2x} \over {{x^2} + x + 1}},{6 \over {x - 1}}\)
bởi Nguyễn Ngọc Sơn
05/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Quy đồng mẫu thức phân thức: \(\displaystyle {{x + 1} \over {x - {x^2}}},{{x + 2} \over {2 - 4x + 2{x^2}}}\)
bởi Lê Tấn Vũ
06/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Quy đồng mẫu thức phân thức: \(\displaystyle {{7x - 1} \over {2{x^2} + 6x}},{{5 - 3x} \over {{x^2} - 9}}\)
bởi Thành Tính
06/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời