Bài tập trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 về Khái niệm về biểu thức đại số online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. 2;4
- B. 4;2
- C. 3;3
- D. 1;5
-
- A. \(s=40t\)
- B. \(s=55t\)
- C. \(s=\frac{55}{t}\)
- D. \(s=\frac{40}{t}\)
-
Câu 3:
Lập biểu thức đại số biểu thị diện tích hình thoi có hai đường chéo có độ dài lần lượt là a và b
- A. \(S=2(a+b)\)
- B. \(S=4a\)
- C. \(S=\frac{1}{2}a.b\)
- D. \(S=a.b\)
-
- A. \((5+x)+(9+y)\)
- B. \((5+x)-(9+y)\)
- C. \(5x-9y\)
- D. \(5x+9y\)
-
- A. a(1+x%) (đồng)
- B. a(1+x%)2 (đồng)
- C. a(1+x%)3 (đồng)
- D. a(1+x%)4 (đồng)
-
Câu 6:
Trong biểu thức đại số có:
- A. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia
- B. Có phép toán nâng lên lũy thừa
- C. Có các chữ (đại diện cho các số)
- D. Các đáp án A, B, C đều đúng
-
- A. abc
- B. ab+c
- C. 3abc
- D. a+bc
-
Câu 8:
Viết biểu thức đại số biểu thị diễn đạt sau: Tích của 3 lần y với hiệu các bình phương của x và y
- A. 3y(x−y)2
- B. (3y−x2)y2
- C. 3y(x2-y2)
- D. 3y.x2.y2
-
- A. 3a
- B. 2a
- C. a
- D. a2
-
- A. Tổng của một phần tư a với b
- B. Tổng của một phần tư với lần
- C. Tổng của a với 7 lần b
- D. Tổng của một phần tư a