Phần hướng dẫn giải bài tập SGK Toán 7 Bài 12 Số thực sẽ giúp các em nắm được phương pháp và rèn luyện kĩ năng các dạng bài tập từ SGK Toán 7 Tập một.
-
Bài tập 87 trang 44 SGK Toán 7 Tập 1
Điền các dấu \( \in , \notin , \subset \) thích hợp vào ô vuông:
\(\begin{array}{l} 3...Q;3...R;3...I\\ - 2,53...Q;0,2\left( {35} \right)...I\\ N...Z;I...R \end{array}\)
-
Bài tập 88 trang 44 SGK Toán 7 Tập 1
Điền vào chỗ trống (...) trong các phát biểu sau:
a) Nếu a là số thực thì a là số ... hoặc số ...
b) Nếu b là số vô tỉ thì b viết được dưới dạng ...
-
Bài tập 89 trang 45 SGK Toán 7 Tập 1
Trong các câu sau đây, câu nào đúng, câu nào sai ?
a) Nếu a là số nguyên tố thì a cũng là số thực;
b) Chỉ có số 0 không là số hữu tỉ dương và cũng không là số hữu tỉ âm;
c) Nếu a là số tự nhiên thì a không phải là số vô tỉ.
-
Bài tập 90 trang 45 SGK Toán 7 Tập 1
Thực hiện các phép tính :
a) \(\left ( \frac{9}{25} -2\cdot 18\right ):\left ( 3\frac{4}{5} +0,2\right );\)
b) \(\frac{5}{18}-1,456:\frac{7}{25}+4,5\cdot \frac{4}{5}.\)
-
Bài tập 91 trang 45 SGK Toán 7 Tập 1
Điền chữ số thích hợp vào ô vuông:
a) \(-3,02<-3,\square 1;\)
b) \(-7,5\square8>-7,513;\)
c)
d)
-
Bài tập 92 trang 45 SGK Toán 7 Tập 1
Sắp xếp các số thực:
-3,2; 1; ; 7,4; 0; -1,5.
a) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
b) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt đối của chúng.
-
Bài tập 93 trang 45 SGK Toán 7 Tập 1
Tìm x, biết:
a) \(3,2 . x + (-1,2) . x +2,7 = -4,9;\)
b) \((-5,6).x+2,9.x-3,86=-9,8.\)
-
Bài tập 94 trang 45 SGK Toán 7 Tập 1
Hãy tìm các tập hợp:
a) \(\textbf{Q}\cap \textbf{I}\);
b) \(\textbf{R}\cap \textbf{I}.\)
-
Bài tập 95 trang 45 SGK Toán 7 Tập 1
Tính giá trị biểu thức:
\(A=-5,13:\left ( 5\frac{5}{28} -1\frac{8}{9}.1,25+1\frac{16}{63}\right );\)
\(B=\left ( 3\frac{1}{3} .1,9+19,5:4\frac{1}{3}\right ).\left ( \frac{62}{75} -\frac{4}{25}\right ).\)
-
Bài tập 117 trang 30 SBT Toán 7 Tập 1
Điền các dấu \(\left( { \in , \notin , \subset } \right)\) thích hợp vào ô trống:
\(\eqalign{
& - 2\;\square \;\mathbb Q;1\;\square \;\mathbb R;\sqrt 2\;\square \;\mathbb I \cr
& - 3{1 \over 5}\;\square \;\mathbb Z;\sqrt 9\;\square \;\mathbb N;\mathbb N\;\square \;\mathbb R \cr} \) -
Bài tập 118 trang 30 SBT Toán 7 Tập 1
So sánh các số thực:
a) \(2,(15)\) và \(2,(14)\)
b) \(-0,2673\) và \(-0,267(3)\)
c) \(1,(2357)\) và \(1,2357\)
d) \(0,(428571)\) và \(\displaystyle {3 \over 7}\)
-
Bài tập 119 trang 30 SBT Toán 7 Tập 1
Sắp xếp các số thực sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn:
\(\displaystyle - 1,75; - 2;0;5{3 \over 6};\pi ;{{22} \over 7};\sqrt 5 \)
-
Bài tập 120 trang 30 SBT Toán 7 Tập 1
Tính bằng cách hợp lý:
\({\rm{A}} = ( - 5,85) + \left\{ {\left[ {\left( { + 41,3} \right) + \left( { + 5} \right)} \right] + \left( { + 0,85} \right)} \right\}\)
\(B = \left( { - 87,5} \right) + \left\{ {\left( { + 87,5} \right) + \left[ {\left( { + 3,8} \right) + ( - 0,8)} \right]} \right\}\)
\(C = \left[ {\left( { + 9,5} \right) + \left( { - 13} \right)} \right] + \left[ {\left( { - 5} \right) + \left( { + 8,5} \right)} \right]\)
-
Bài tập 121 trang 31 SBT Toán 7 Tập 1
Tính:
\(\displaystyle M = \left( {2{1 \over 3} + 3,5} \right):\left( { - 4{1 \over 6} + 3{1 \over 7}} \right) + 7,5\)
-
Bài tập 122 trang 31 SBT Toán 7 Tập 1
Biết rằng: \(x + (-4,5) < y + (-4,5)\)
\(y + (+6,8) < z + (+6,8)\)
Hãy sắp xếp các số \(x, y, z\) theo thứ tự tăng dần.
-
Bài tập 123 trang 31 SBT Toán 7 Tập 1
Biết rằng: \(x - (-3,8) < y - (-3,8)\)
\(y - (+7,5) < z - (+7,5)\)
Hãy sắp xếp các số \(x, y, z\) theo thứ tự giảm dần.
-
Bài tập 124 trang 31 SBT Toán 7 Tập 1
Biết rằng: \(x + y = 9,8\) và \(x = -3,1\). Không tính toán, hãy so sánh \(x, y\) và \(0\).
-
Bài tập 125 trang 31 SBT Toán 7 Tập 1
Biết rằng \(x - y = -5\) và \(y = -6\). Không tính toán, hãy so sánh \(x, y\) và \(0\).
-
Bài tập 126 trang 31 SBT Toán 7 Tập 1
Tìm \(x\), biết rằng:
a) \(3.(10.x)=111\)
b) \(3.(10+x) =111\)
c) \(3 + (10.x) = 111 \)
d) \(3 + (10 + x) = 111\)
-
Bài tập 127 trang 31 SBT Toán 7 Tập 1
Tìm \(x, y, z\) trong các trường hợp sau đây, bạn sẽ thấy điều kì lạ:
a) \(5.x = 6,25 ; \;\;5 + x = 6,25\)
b) \(\displaystyle {3 \over 4}.y = - 2,25;\;\;{3 \over 4} + y = - 2,25\)
c) \(0,95. z = -18,05 ;\) \( 0,95 + z = -18,05\)
-
Bài tập 128 trang 31 SBT Toán 7 Tập 1
Tính \(P = {{{{\left( {81,624:4,8 - 4,505} \right)}^2} + 125.0,75} \over {\left\{ {{{\left[ {{{\left( {0,44} \right)}^2}:0,88 + 3,53} \right]}^2} - {{\left( {2,75} \right)}^2}} \right\}:0,52}}\)
-
Bài tập 129 trang 31 SBT Toán 7 Tập 1
Mỗi biểu thức X, Y, Z sau đây được cho ba giá trị A, B,C trong đó chỉ có một giá trị đúng. Hãy chọn giá trị đúng ấy:
a) \({\rm{}}X = \sqrt {144} \)
\(A = 72\) \(B = 12\) \(C = -12\)
b) \(Y = \sqrt {25 - 9} \)
\(A = 5 - 3\) \(B = 8\) \(C = 4\)
c) \(Z = \sqrt {4 + 36 + 81} \)
\(A = 2 + 6 + 9\) \(B = \pm 11\) \(C = 11\)
-
Bài tập 12.1 trang 32 SBT Toán 7 Tập 1
Điền dấu x vào ô thích hợp trong bảng sau:
Câu
Đúng
Sai
a) a là số vô tỉ thì a cũng là số thực
b) a là căn bậc hai của một số tự nhiên thì a là số vô tỉ
c) a là số thực thì a là số vô tỉ
d) a là số hữu tỉ thì a không phải là số vô tỉ
-
Bài tập 12.2 trang 32 SBT Toán 7 Tập 1
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
(A) Tổng của hai số vô tỉ là một số vô tỉ.
(B) Tích của hai số vô tỉ là một số vô tỉ.
(C) Tổng của một số hữu tỉ và một số vô tỉ là một số vô tỉ.
(D) Thương của hai số vô tỉ là một số vô tỉ.
-
Bài tập 12.3 trang 32 SBT Toán 7 Tập 1
Thương của một số vô tỉ và một số hữu tỉ là một số vô tỉ hay số hữu tỉ?
-
Bài tập 12.4 trang 32 SBT Toán 7 Tập 1
Tích của một số vô tỉ và một số hữu tỉ khác \(0\) là một số vô tỉ hay hữu tỉ?
-
Bài tập 12.5 trang 32 SBT Toán 7 Tập 1
Cho \(x > y > 0.\) Chứng minh rằng \({x^3} > {y^3}\).
-
Bài tập 12.6 trang 32 SBT Toán 7 Tập 1
Chứng minh rằng nếu số tự nhiên \(a\) không phải là số chính phương thì \(\sqrt a\) là số vô tỉ.