YOMEDIA
NONE

Bài tập 56 trang 77 SBT Toán 7 Tập 1

Giải bài 56 tr 77 sách BT Toán lớp 7 Tập 1

Vẽ đồ thị của hàm số \(y = f(x) = 1,5x.\) Bằng đồ thị, hãy tìm:

a) Các giá trị \(f(1);  f(-1);  f(-2);  f(2);  f(0).\)

b) Giá trị của \(x\) khi \(y = -1;  y = 0;  y = 4,5.\)

c) Các giá trị của \(x\) khi \(y\) dương; khi \(y\) âm.

ATNETWORK

Hướng dẫn giải chi tiết

Hướng dẫn giải

a) Thay các giá trị \(x=1;-1;-2;2;0\) vào công thức hàm số \(y = f(x) = 1,5x\) để tính các giá trị \(f(x) \) tương ứng.

b) Thay các giá trị của \(y=-1;0;4,5\) vào công thức hàm số \(y = f(x) = 1,5x\) để tính các giá trị của \(x\) tương ứng.

c) Tích của hai số trái dấu là một số âm.

    Tích của hai số cùng dấu là một số dương.

Lời giải chi tiết

- Đồ thị hàm số đi qua \(O (0; 0)\)

- Cho \(x = 2  \Rightarrow  y = 1,5. 2 = 3\), \(A(2; 3)\) thuộc đồ thị hàm số \(y=1,5x\).

Vậy đường thẳng \(OA\) là đồ thị hàm số đã cho.

Bằng đồ thị ta xác định được:

\(\begin{array}{l}
a)\,f\left( 1 \right) = 1,5;f\left( { - 1} \right) = - 1,5;\\
f\left( { - 2} \right) = - 3;f\left( 2 \right) = 3;f\left( 0 \right) = 0\\
b)\,y = - 1 \Rightarrow x = - \dfrac{2}{3}\\
y = 0 \Rightarrow x = 0\\
y = 4,5 \Rightarrow x = 3\\
c)\,y > 0 \Rightarrow x > 0\\
y < 0 \Rightarrow x < 0
\end{array}\)

Kiểm tra các kết quả bằng tính toán như sau:

a) \(f(1)   =  1,5. 1 = 1,5\)

    \(f(-1) = 1,5. (-1) = -1,5\)

    \(f(-2) = 1,5. (-2) = -3\)

    \( f(2) = 1,5. 2 = 3\)

    \(f(0) = 0\)

b) 

\(\eqalign{
&y = - 1 \Rightarrow x = {-1 \over {1,5}} = - {2 \over 3} \cr 
& y = 0 \Rightarrow x = {0 \over {1,5}} = 0 \cr 
& y = 4,5 \Rightarrow x = {{4,5} \over {1,5}} = 3 \cr} \)

c) \(y  > 0  \Rightarrow 1,5x > 0  \Rightarrow  x > 0\) 

   \(y < 0  \Rightarrow  1,5x < 0  \Rightarrow  x < 0\).

-- Mod Toán 7 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Bài tập 56 trang 77 SBT Toán 7 Tập 1 HAY thì click chia sẻ 
YOMEDIA
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON