YOMEDIA
NONE

Toán 7 Chân trời sáng tạo Bài 4: Phép nhân và phép chia đa thức một biến


Để học tốt bài Phép nhân và phép chia đa thức một biếnHỌC247 xin mời các em học sinh cùng tham khảo bài giảng dưới đây bao gồm các kiến thức được trình bày cụ thể và chi tiết, cùng với các dạng bài tập minh họa giúp các em dễ dàng nắm vững được trọng tâm bài học.

ATNETWORK
YOMEDIA
 

Tóm tắt lý thuyết

1.1. Phép nhân hai đa thức một biến

Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân mỗi đơn thức của đa thức này với từng đơn thức của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau.

Ví dụ: Thực hiện phép nhân.

\(\begin{array}{l}
a)\;\;3x.\left( {2{x^2} - 4x + 5} \right);\\
b)\;\;\left( {2x + 3} \right).\left( {x + 1} \right).
\end{array}\)

Giải

a) Ta có: \(3x.\left( {2{x^2} - 4x + 5} \right) = 3x.\left( {2{x^2}} \right) + 3x.\left( { - 4x} \right) + 3x.5 = 6{x^3} - 12{x^2} + 15.\). 

Ta nói đa thức \(6{x^3} - 12{x^2} + 15\) là tích của 3x và \(\left( {2{x^2} - 4x + 5}\).

b) Ta có:

\(\begin{array}{l}
\left( {2x + 3} \right).\left( {x + 1} \right). = 2x.\left( {x + 1} \right) + 3.\left( {x + 1} \right) = 2{x^2} + 2x + 3x + 3\\
 = 2{x^2} + 5x + 3
\end{array}\) 

Ta cũng có thẻ thực hiện phép nhân đa thức theo cách sau:

1.2. Phép chia hai đa thức một biến

*Chia đa thức cho đa thức (chia hết)

Cho hai đa thức P và Q (với Q \( \ne \) 0). Ta nói đa thức P chia hết cho đa thức Q nếu có đa thức M sao cho P = Q . M

TTa gọi P là đa thức bị chia, Q là đa thức chia và M là đa thức thương (gọi tắt là thương).

Kí hiệu M = P : Q hoặc \(M = \frac{P}{Q}\).

Ví dụ: Muốn chia đa thức 3x6 - 5x5 + 7x4 cho 2x3 ta thực hiện như sau:

\(\begin{array}{l}
\left( {3{x^6}\; - {\rm{ }}5{x^5}\; + {\rm{ }}7{x^4}} \right):2{x^3} = \left( {3{x^6}:2{x^3}} \right) + \left( { - {\rm{ }}5{x^5}:2{x^3}} \right) + \left( {7{x^4}:2{x^3}} \right)\\
 = \frac{3}{2}{x^3} - \frac{5}{2}{x^2} + \frac{7}{2}x
\end{array}\) 

*Chia đa thức cho đa thức (chia có dư)

Ví dụ: Đề thực hiện phép chia đa thức \(P\left( x \right) = 3{x^2} - 5x + 2\) cho \(Q\left( x \right) = x - 2\) thì ta làm tương tự như trên và có:

Phép chia nêu trên có dư là 4 và ta có: \(3{x^2} - 5x + 2 = \left( {x - 2} \right)\left( {3x + 1} \right) + 4\).

Nhận xét: Khi chia đa thức A cho đa thức B với thương là Q, dư là R thì A = B.Q + R, trong đó bậc của R nhỏ hơn bậc của B.

1.3. Tính chất của phép nhân đa thức một biến

Cho A, B, C là các đa thức một biến với cùng một biến số. Ta có: 

* A . B = B . A;

* A . (B . C) = (A . B) . C.

Ví dụ: Thực hiện phép tính: \(6.\left( {{x^2} - 2} \right).\frac{1}{2}\).

Giải

\(\begin{array}{l}
6.\left( {{x^2} - 2} \right).\frac{1}{2} = 6.\left[ {\left( {{x^2} - 2} \right).\frac{1}{2}} \right] = 6.\left[ {\frac{1}{2}.\left( {{x^2} - 2} \right)} \right]\\
 = \left( {6.\frac{1}{2}} \right).\left( {{x^2} - 2} \right) = 3.\left( {{x^2} - 2} \right) = 3{x^2} - 6
\end{array}\) 

Bài tập minh họa

Câu 1: Thực hiện phép nhân \((4x - 3)(2{x^2} + 5x - 6)\)

Hướng dẫn giải

\(\begin{array}{l}(4x - 3)(2{x^2} + 5x - 6)\\ = 4x.2{x^2} + 4x.5x - 6.4x - 3.2{x^2} - 3.5x + 18\\ = 8{x^3} + 20{x^2} - 6{x^2} - 24x - 15x + 18\\ = 8{x^3} + 14{x^2} - 39x + 18\end{array}\) 

Câu 2: Tìm đa thức theo biến x biểu thị thể tích của hình hộp chữ nhật có kích thước như Hình 2.

Hướng dẫn giải

Thể tích hình hộp chữ nhật là:

\(\begin{array}{l}(x + 3).(x - 1).(x - 2)\\ = \left[ {(x + 3).(x - 1)} \right].(x - 2)\\ = (x.x - 1.x + 3.x - 3.1)(x - 2)\\ = ({x^2} + 2x - 3)(x - 2)\\ = {x^2}.x - 2.{x^2} + 2x.x - 2x.2 - 3.x + 3.2\\ = {x^3} - 7x + 6\end{array}\)

Câu 3: Thực hiện các phép chia sau \(\frac{{9{x^2} + 5x + x}}{{3x}}\) và \(\frac{{(2{x^2} - 4x) + (x - 2)}}{{2 - x}}\)

Hướng dẫn giải 

\(\frac{{9{x^2} + 5x + x}}{{3x}} = \frac{{9{x^2} + 6x}}{{3x}} = \frac{{9{x^2}}}{{3x}} + \frac{{6x}}{{3x}} = 3x + 2\)

\(\frac{{2{x^2} - 3x - 2}}{{2 - x}} = \frac{{2{x^2} - 3x - 2}}{{ - x + 2}} =  - 2x - 1\)

Luyện tập Chương 7 Bài 4 Toán 7 CTST

Qua bài giảng ở trên, giúp các em học sinh:

- Thực hiện được phép nhân và phép chia các đa thức một biến.

- Vận dụng được những tính chất của phép nhân đa thức một biến trong tính toán.

3.1. Bài tập trắc nghiệm Chương 7 Bài 4 Toán 7 CTST

Để củng cố bài học xin mời các em cùng làm Bài kiểm tra Trắc nghiệm Toán 7 Chân trời sáng tạo Chương 7 Bài 4 để kiểm tra xem mình đã nắm được nội dung bài học hay chưa.

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức và nắm vững hơn về bài học này nhé!

3.2. Bài tập SGK Chương 7 Bài 4 Toán 7 CTST

Bên cạnh đó các em có thể xem phần hướng dẫn Giải bài tập Toán 7 Chân trời sáng tạo Chương 7 Bài 4 để giúp các em nắm vững bài học và các phương pháp giải bài tập.

Hoạt động khám phá 1 trang 37 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST

Thực hành 1 trang 37 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST

Vận dụng 1 trang 37 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST

Hoạt động khám phá 1 trang 38 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST

Thực hành 2 trang 38 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST

Vận dụng 2 trang 39 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST

Thực hành 3 trang 39 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST

Vận dụng 3 trang 39 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST

Thực hành 4 trang 40 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST

Giải bài 1 trang 40 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST

Giải bài 2 trang 40 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST

Giải bài 3 trang 40 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST

Giải bài 4 trang 40 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST

Giải bài 5 trang 40 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST

Giải bài 6 trang 40 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST

Giải bài 1 trang 32 SBT Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST

Giải bài 2 trang 32 SBT Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST

Giải bài 3 trang 32 SBT Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST

Giải bài 4 trang 33 SBT Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST

Giải bài 5 trang 33 SBT Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST

Giải bài 6 trang 33 SBT Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST

Giải bài 7 trang 33 SBT Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST

Giải bài 8 trang 33 SBT Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST

Giải bài 9 trang 33 SBT Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST

Giải bài 10 trang 33 SBT Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST

Hỏi đáp Chương 7 Bài 4 Toán 7 CTST

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Toán HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

-- Mod Toán Học 7 HỌC247

NONE
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON