Hướng dẫn Giải bài tập Toán 7 Chân trời sáng tạo Chương 7 Bài 4 Phép nhân và phép chia đa thức một biến giúp các em học sinh nắm vững phương pháp giải bài tập và ôn luyện tốt kiến thức.
-
Hoạt động khám phá 1 trang 37 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Hãy dùng tính chất phân phối để thực hiện phép nhân x.(2x+3)
-
Thực hành 1 trang 37 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Thực hiện phép nhân \((4x - 3)(2{x^2} + 5x - 6)\)
-
Vận dụng 1 trang 37 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Tìm đa thức theo biến x biểu thị thể tích của hình hộp chữ nhật có kích thước như Hình 2.
-
Hoạt động khám phá 1 trang 38 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Thực hiện phép nhân \((3x + 1)({x^2} - 2x + 1)\), rồi đoán xem \((3{x^3} - 5{x^2} + x + 1):(3x + 1)\) bằng đa thức nào.
-
Thực hành 2 trang 38 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Thực hiện phép chia P(x) = \((6{x^2} + 4x)\) cho Q(x) = 2x
-
Vận dụng 2 trang 39 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Thực hiện các phép chia sau \(\frac{{9{x^2} + 5x + x}}{{3x}}\) và \(\frac{{(2{x^2} - 4x) + (x - 2)}}{{2 - x}}\)
-
Thực hành 3 trang 39 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Thực hiện phép chia \(({x^2} + 5x + 9):(x + 2)\)
-
Vận dụng 3 trang 39 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Tính diện tích đáy của một hình hộp chữ nhật (Hình 3) có chiều cao bằng (x + 3) cm và có thể tích bằng \(({x^3} + 8{x^2} + 19x + 12)\)\(c{m^3}\)
-
Thực hành 4 trang 40 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Thực hiện phép tính \(\dfrac{1}{5}.({x^2} + 1).5\)
-
Giải bài 1 trang 40 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Thực hiện phép nhân.
a) \((4x - 3)(x + 2)\)
b) \((5x + 2)( - {x^2} + 3x + 1)\)
c) \((2{x^2} - 7x + 4)( - 3{x^2} + 6x + 5)\)
-
Giải bài 2 trang 40 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Cho hai hình chữ nhật như Hình 4. Tìm đa thức theo biến x biểu thị diện tích của phần được tô màu xanh
-
Giải bài 3 trang 40 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Thực hiện phép chia.
a) \((8{x^6} - 4{x^5} + 12{x^4} - 20{x^3}):4{x^3}\)
b) \((2{x^2} - 5x + 3):(2x - 3)\)
-
Giải bài 4 trang 40 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Thực hiện phép chia.
a) \((4{x^2} - 5):(x - 2)\)
b) \((3{x^3} - 7x + 2):(2{x^2} - 3)\)
-
Giải bài 5 trang 40 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Tính chiều dài của một hình chữ nhật có diện tích bằng \((4{y^2} + 4y - 3)\)\(c{m^2}\) và chiều rộng bằng (2y – 1) cm.
-
Giải bài 6 trang 40 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Cho hình hộp chữ nhật có thể tích bằng (\(3{x^3} + 8{x^2} - 45x - 50\)) \(c{m^3}\), chiều dài bằng (x + 5) cm và chiều cao bằng (x + 1) cm. Hãy tính chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó.
-
Giải bài 1 trang 32 SBT Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Thực hiện phép nhân \(\left( {7x - 2} \right)\left( { - 2x + 5} \right)\).
-
Giải bài 2 trang 32 SBT Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Thực hiện phép nhân \(\left( {3x - 4} \right)\left( { - 2{x^2} + 7x + 4} \right)\).
-
Giải bài 3 trang 32 SBT Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Thực hiện phép nhân \(\left( {4{x^2} - 2x + 1} \right)\left( { - 2{x^2} + 5x + 3} \right)\).
-
Giải bài 4 trang 33 SBT Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Hãy lập biểu thức có dạng đa thức theo biến \(x\) biểu thị diện tích của phần được tô đậm trong Hình 1.
-
Giải bài 5 trang 33 SBT Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Thực hiện phép chia \(\left( {9{x^5} - 15{x^4} + 27{x^3} - 12{x^2}} \right):3{x^2}\).
-
Giải bài 6 trang 33 SBT Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Thực hiện phép chia \(\left( {2{x^2} - 5x + 3} \right):\left( {2x - 3} \right)\).
-
Giải bài 7 trang 33 SBT Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Thực hiện phép chia \(\left( {4{x^2} - 5} \right):\left( {x - 2} \right)\).
-
Giải bài 8 trang 33 SBT Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Thực hiện phép chia \(\left( {4{x^3} - 7x + 2} \right):\left( {2{x^2} - 3} \right)\).
-
Giải bài 9 trang 33 SBT Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Tính chiều dài của một hình chữ nhật có diện tích bằng \(4{y^2} + 4y - 3\) (cm2) và chiều rộng bằng \(\left( {2y - 1} \right)\)(cm).
-
Giải bài 10 trang 33 SBT Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Cho hình hộp chữ nhật có thể tích bằng \(V = 3{x^3} + 8{x^2} - 45x - 50\) (cm3), chiều dài bằng \(\left( {x + 5} \right)\) cm và chiều cao \(\left( {x + 1} \right)\) cm. Hãy tính chiều rộng của hình hộp chữ nhật.