Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 Chương 1 Bài 7 về Phép vị tự online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. Không có phép nào.
- B. Chỉ có hai phép.
- C. . Có duy nhất một phép.
- D. Có rất nhiều phép.
-
- A. \( - \frac{1}{2}\)
- B. \(\frac{1}{2}\)
- C. \(2\)
- D. \( - 2\)
-
- A. \({M_1}( - kx; - ky)\)
- B. \({M_1}\left( {\frac{x}{k};\frac{y}{k}} \right)\)
- C. \({M_1}\left( { - \frac{x}{k}; - \frac{y}{k}} \right)\)
- D. \({M_1}(kx;ky)\)
-
- A. \(x + 2y + 2 = 0.\)
- B. \(x + 2y + 4 = 0.\)
- C. \(x + 2y + 6 = 0.\)
- D. \(x + 2y + 8 = 0.\)
-
- A. \({(x - 1)^2} + {(y - 2)^2} = 16.\)
- B. \({(x + 1)^2} + {(y + 2)^2} = 16.\)
- C. \({(x + 2)^2} + {(y + 1)^2} = 16\)
- D. \({(x - 2)^2} + {(y - 1)^2} = 16.\)
-
- A. Điểm A thành điểm G
- B. Điểm A thành điểm D
- C. Điểm D thành điểm A
- D. Điểm G thành điểm A
-
- A. x2 + y2 + 2x - 30y + 60 = 0
- B. x2 + y2 - 2x - 30y + 62 = 0
- C. x2 + y2 + 2x - 30y + 62 = 0
- D. x2 + y2 - 2x - 30y + 60 = 0
-
- A. Không có phép vị tự nào
- B. Có một phép vị tự duy nhất
- C. Có hai phép vị tự
- D. Có vô số phép vị tự
-
- A. Không có phép vị tự nào
- B. Có một phép vị tự duy nhất
- C. Có hai phép vị tự
- D. Có vô số phép vị tự
-
- A. Có duy nhất một phép vị tự biến d thành d’
- B. Có đúng hai phép vị tự biến d thành d’
- C. Có vô số phép vị tự biến d thành d’
- D. Không có phép vị tự nào biến d thành d’