YOMEDIA
NONE

Luyện tập 4 trang 48 SGK Toán 11 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT

Luyện tập 4 trang 48 SGK Toán 11 Kết nối tri thức tập 2

Cho hình chóp S.ABC có \(SA \perp (ABC)\), AB = AC = a,

\(\widehat{BAC}=120^{\circ}\) , \(SA= \frac{a}{2\sqrt{3}}\). Gọi M là trung điểm của BC.

a) Chứng minh rằng SMA là một góc phẳng của góc nhị diện [S, BC, A].

b) Tinh số đo của góc nhị diện [S, BC, A].

ATNETWORK

Hướng dẫn giải chi tiết Luyện tập 4

Phương pháp giải

Vận dụng tính chất của hai mặt phằng vuông góc.

 

Lời giải chi tiết

a) Vì \(SA \perp (ABC)\) nên \(\widehat{SAB} = \widehat{SAC} = 30^{\circ}\).

Do đó, tam giác \(ABC\) là tam giác đều với \(AB = AC = a\). Khi đó, \(BM = CM = \frac{a}{2}\) và \(SM \perp (ABC)\) vì \(SM\) là đường cao của tam giác \(ABC\).

Do đó, tam giác \(SMB\) và tam giác \(SMC\) là hai tam giác cân với \(SM\) là đường trung trực của \(BC\).

Vì vậy, \(\widehat{SMB} = \widehat{SMC}\).

Từ đó, suy ra \(\widehat{SMA} = 180^{\circ} - 2\widehat{SMB} = 180^{\circ} - 2\widehat{SMC}\), tức là \(\widehat{SMA}\) là một góc phẳng của góc nhị diện \([S, BC, A]\).

 

b) Gọi I là trung điểm của SA. Ta có \(\widehat{BAC}=120^{\circ} \) , nên tam giác ABC là tam giác đều.

Khi đó, BC=a nên ta có 

\(MI = \frac{1}{2}SI=\frac{a}{4\sqrt{3}} \)

\(MA=\sqrt{MI^{2}+IA^{2}}=\sqrt{(\frac{a}{4\sqrt{3}}})^{2}+(\frac{a}{2\sqrt{3}})^{2}=\frac{a}{2}\)

Suy ra, tam giác SMA cũng là tam giác đều. Do đó, góc SMA có số đo là \(60^{\circ}\)

\(\widehat{SMB} +\widehat{BMA}+\widehat{AMS}=180^{\circ}\) 

Vì BM là đường trung trực của AC, nên \(\widehat{BMA}=\(\widehat{CMA}=30^{\circ}\)

Suy ra: \(\widehat{SMB} = 180^{\circ} - \widehat{BMA} - \widehat{AMS} = 180^{\circ} - 30^{\circ} - 60^{\circ} = 90^{\circ}.\)

Vậy, góc nhị diện [S, BC, A] có số đo là \(90^{\circ}\)

-- Mod Toán 11 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Luyện tập 4 trang 48 SGK Toán 11 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT HAY thì click chia sẻ 
YOMEDIA

Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.

Bài tập SGK khác

Luyện tập 3 trang 47 SGK Toán 11 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT

Hoạt động 5 trang 47 SGK Toán 11 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT

Vận dụng 1 trang 48 SGK Toán 11 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT

Hoạt động 6 trang 49 SGK Toán 11 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT

Hoạt động 7 trang 49 SGK Toán 11 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT

Hoạt động 8 trang 49 SGK Toán 11 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT

Hoạt động 9 trang 50 SGK Toán 11 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT

Hoạt động 10 trang 50 SGK Toán 11 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT

Vận dụng 2 trang 50 SGK Toán 11 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT

Hoạt động 11 trang 51 SGK Toán 11 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT

Hoạt động 12 trang 51 SGK Toán 11 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT

Luyện tập 5 trang 51 SGK Toán 11 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT

Hoạt động 13 trang 52 SGK Toán 11 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT

Giải Bài 7.16 trang 53 SGK Toán 11 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT

Giải Bài 7.17 trang 53 SGK Toán 11 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT

Giải Bài 7.18 trang 53 SGK Toán 11 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT

Giải Bài 7.19 trang 53 SGK Toán 11 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT

Giải Bài 7.20 trang 53 SGK Toán 11 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT

Giải Bài 7.21 trang 53 SGK Toán 11 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT

Bài tập 7.19 trang 34 SBT Toán 11 Tập 2 Kết nối tri thức - KNTT

Bài tập 7.20 trang 34 SBT Toán 11 Tập 2 Kết nối tri thức - KNTT

Bài tập 7.21 trang 34 SBT Toán 11 Tập 2 Kết nối tri thức - KNTT

Bài tập 7.22 trang 34 SBT Toán 11 Tập 2 Kết nối tri thức - KNTT

Bài tập 7.23 trang 34 SBT Toán 11 Tập 2 Kết nối tri thức - KNTT

Bài tập 7.24 trang 34 SBT Toán 11 Tập 2 Kết nối tri thức - KNTT

Bài tập 7.25 trang 35 SBT Toán 11 Tập 2 Kết nối tri thức - KNTT

Bài tập 7.26 trang 35 SBT Toán 11 Tập 2 Kết nối tri thức - KNTT

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON