Giải bài 4 tr 86 sách GK Sinh lớp 12
Trình bày những thành tựu tạo giống cây trồng và vi sinh vật biến đổi gen.
Gợi ý trả lời bài 4
- Thành tựu tạo giống cây trồng:
- Chuyển gen kháng thuốc diệt cỏ từ loài thuốc lá cảnh vào cây bông và đậu tương.
- Chuyển gen chống vi rút vào khoai tây.
- Thành tựu tạo giống vi sinh vật biến đổi gen:
- Tạo vi khuẩn kháng thể miễn dịch cúm.
- Tạo gen mã hoá insulin trị bệnh đái tháo đường.
- Tạo chủng vi khuẩn sản xuất ra các sản phẩm có lợi trong nông nghiệp.
-- Mod Sinh Học 12 HỌC247
-
Kĩ thuật gắn gen cần chuyển vào thể truyền được gọi là:
bởi Ngoc Nga 14/07/2021
A. thao tác trên gen.
B. kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp.
C. kĩ thuật chuyển gen.
D. thao tác trên plasmit.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một trong những đặc điểm rất quan trọng của các chủng vi khuẩn sử dụng trong công nghệ gen là:
bởi bach dang 15/07/2021
A. có tốc độ sinh sản nhanh.
B. dùng làm vectơ thể truyền.
C. có khả năng xâm nhập và tế bào.
D. phổ biến và không có hại.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Vectơ chuyển gen được sử dụng phổ biến là:
bởi Meo Thi 15/07/2021
A. E. coli.
B. virút.
C. plasmit.
D. thực khuẩn thể.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trong công nghệ gen, ADN tái tổ hợp là phân tử lai được tạo ra bằng cách nối đoạn ADN của
bởi Ngọc Trinh 15/07/2021
A. tế bào cho vào ADN của plasmit.
B. tế bào cho vào ADN của tế bào nhận.
C. plasmít vào ADN của tế bào nhận.
D. plasmít vào ADN của vi khuẩn E. coli.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Để có thể xác định dòng tế bào đã nhận được ADN tái tổ hợp, các nhà khoa học
bởi Mai Trang 15/07/2021
A. chọn thể truyền có gen đột biến.
B. chọn thể truyền có kích thước lớn.
C. quan sát tế bào dưới kính hiển vi.
D. chọn thể truyền có các gen đánh dấu.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Đặc điểm quan trọng nhất của plasmit mà người ta chọn nó làm vật thể truyền gen là:
bởi Nguyễn Sơn Ca 14/07/2021
A. chứa gen mang thông tin di truyền quy định một số tính trạng nào đó.
B. chỉ tồn tại trong tế bào chất của vi khuẩn.
C. ADN plasmit tự nhân đôi độc lập với ADN của nhiễm sắc thể.
D. ADN có số lượng cặp nuclêôtit ít: từ 8000-200000 cặp.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trong kĩ thuật cấy gen dùng plasmit, tế bào nhận thường dùng phổ biến là (M) nhờ vào đặc điểm (N) của chúng. (M) và (N) lần lượt là:
bởi Bo Bo 15/07/2021
A. (M): E. coli, (N): cấu tạo đơn giản.
B. (M): E. coli, (N): sinh sản rất nhanh.
C. (M): virút, (N): cấu tạo đơn giản.
D. (M): virút, (N): sinh sản rất nhanh.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Ý nghĩa của công nghệ gen trong tạo giống là gì?
bởi thi trang 15/07/2021
A. Giúp tạo giống vi sinh vật sản xuất các sản phẩm sinh học trên quy mô công nghiệp.
B. Giúp tạo giống cây trồng sản xuất chất bột đường, protêin trị liệu, kháng thể trong thời gian ngắn.
C. Giúp tạo ra các giống vật nuôi có năng suất, chất lượng sản phẩm cao.
D. Giúp tạo giống mới sản xuất các sản phẩm phục vụ cho nhu cầu ngày càng cao của con người.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Đối tượng vi sinh vật được sử dụng phổ biến tạo ra các sản phẩm sinh học trong công nghệ gen là:
bởi Phan Thiện Hải 15/07/2021
A. vi rút.
B. vi khuẩn.
C. thực khuẩn.
D. nấm.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Các sản phẩm sinh học do các giống bò và cừu chuyển gen sản xuất được lấy từ
bởi Nguyen Ngoc 15/07/2021
A. sữa.
B. máu.
C. thịt.
D. tuỷ xương.Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 2 trang 86 SGK Sinh học 12
Bài tập 3 trang 86 SGK Sinh học 12
Bài tập 5 trang 86 SGK Sinh học 12
Bài tập 3 trang 101 SGK Sinh học 12 Nâng cao
Bài tập 5 trang 101 SGK Sinh học 12 Nâng cao
Bài tập 2 trang 105 SGK Sinh học 12 Nâng cao
Bài tập 4 trang 105 SGK Sinh học 12 Nâng cao
Bài tập 5 trang 105 SGK Sinh học 12 Nâng cao
Bài tập 6 trang 62 SBT Sinh học 12
Bài tập 1 trang 64 SBT Sinh học 12
Bài tập 2 trang 64 SBT Sinh học 12
Bài tập 22 trang 68 SBT Sinh học 12
Bài tập 3 trang 64 SBT Sinh học 12
Bài tập 4 trang 64 SBT Sinh học 12
Bài tập 5 trang 65 SBT Sinh học 12
Bài tập 6 trang 65 SBT Sinh học 12
Bài tập 7 trang 65 SBT Sinh học 12
Bài tập 8 trang 65 SBT Sinh học 12
Bài tập 9 trang 65 SBT Sinh học 12
Bài tập 10 trang 66 SBT Sinh học 12
Bài tập 11 trang 66 SBT Sinh học 12
Bài tập 12 trang 66 SBT Sinh học 12
Bài tập 13 trang 66 SBT Sinh học 12
Bài tập 17 trang 66 SBT Sinh học 12