YOMEDIA
NONE

Rút gọn các biểu thức căn8(căn2−căn3)^2

Rút gọn các biểu thức sau (gia thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa)

a) \(\sqrt{8\left(\sqrt{2}-\sqrt{3}\right)^2}\)

b) ab\(\sqrt{1+\frac{1}{a^2b^2}}\)

c) \(\sqrt{\frac{a}{b^3}+\frac{a}{b^4}}\)

d) \(\frac{a+\sqrt{ab}}{\sqrt{a}+\sqrt{b}}\)

 

Theo dõi Vi phạm
ATNETWORK

Trả lời (1)

  • a/ \(\sqrt{8\left(\sqrt{2}-\sqrt{3}\right)^2}=2\sqrt{2}\left(\sqrt{3}-\sqrt{2}\right)=2\sqrt{6}-4\)

    b/ \(ab\sqrt{1+\frac{1}{a^2b^2}}=ab.\sqrt{\frac{a^2b^2+1}{a^2b^2}}=\sqrt{a^2b^2.\frac{a^2b^2+1}{a^2b^2}}=\sqrt{a^2b^2+1}\)

    c/ \(\sqrt{\frac{a}{b^3}+\frac{a}{b^4}}=\sqrt{\frac{a}{b^3}\left(1+\frac{1}{b}\right)}=\frac{1}{b}.\sqrt{\frac{a}{b}\left(1+\frac{1}{b}\right)}\)

    d/ \(\frac{a+\sqrt{ab}}{\sqrt{a}+\sqrt{b}}=\frac{\sqrt{a}\left(\sqrt{a}+\sqrt{b}\right)}{\sqrt{a}+\sqrt{b}}=\sqrt{a}\)

      bởi Nguyễn Mỹ Huệ 21/01/2019
    Like (0) Báo cáo sai phạm

Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!

Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản

Gửi câu trả lời Hủy
 
NONE

Các câu hỏi mới

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON