Careful có nghĩa là gì?
Từ careful có nghĩa là gì vậy
Trả lời (38)
-
care·ful :/ˈkerfəl/:cẩn thận, kĩ lưỡng
bởi _TOM_20/12/2018
Like (0) Báo cáo sai phạm -
cẩn thận (adj )
bởi Lê Trần Khả Hân20/12/2018
Like (0) Báo cáo sai phạm -
TÍNH TỪ
1. cẩn thận, thận trọng, biết giữ gìn, biết lưu ý.
2. kỹ lưỡng, chu đáo.
bởi ❤Trần❤ ❤ღŦấй Ŧâ๓ღ❤20/12/2018
Like (0) Báo cáo sai phạm -
Có nghĩa là cẩn thận
bởi Nguyễn Phan Hoàng Long20/12/2018
Like (1) Báo cáo sai phạm -
careful
lo lắng
cẩn thận
bởi Uzumaki Barage Naruto20/12/2018
Like (0) Báo cáo sai phạm -
care ful thuộc tính từ có nghĩa là cẩn thận bạn nhé!
bởi Ngô Huỳnh Anh20/12/2018
Like (0) Báo cáo sai phạm -
Careful có nghĩa là cẩn thận.
bởi Nguyễn Nga20/12/2018
Like (0) Báo cáo sai phạm -
cảm ơn các bạn nhiều
bởi Đoàn Tố Như20/12/2018
Like (0) Báo cáo sai phạm -
careful có nghĩa là cẩn thận.
Chúc bạn học tốt.
bởi Tran Lam Nguyen20/12/2018
Like (0) Báo cáo sai phạm -
cẩn thận
bởi Trinh Hà Kiều20/12/2018
Like (0) Báo cáo sai phạm -
careful: cẩn thận
bởi cold girl20/12/2018
Like (0) Báo cáo sai phạm -
Từ careful có nghĩa là cẩn thận, kĩ lưỡng
bởi Trương Huy Hoàng21/12/2018
Like (0) Báo cáo sai phạm -
Cẩn thận
bởi Ngọc Hân22/12/2018
Like (0) Báo cáo sai phạm -
careful (adjiective) : cẩn thận
bởi Dương Nguyễn Lưu Ly22/12/2018
Like (0) Báo cáo sai phạm -
Cẩn thận
bởi Yuuki Asuna22/12/2018
Like (0) Báo cáo sai phạm -
cẩn thận
bởi ozora tsubasa23/12/2018
Like (0) Báo cáo sai phạm -
Careful có nghĩa là '' Cẩn thận''
bởi Yuriko Mily24/12/2018
Like (0) Báo cáo sai phạm -
Careful
/'keəful/
Tính từ
+Cẩn thận, thận trọng, biết giữ gìn, biết lưu ý
+Kỹ lưỡng, chu đáo
bởi Nguyễn Khánh Linh24/12/2018
Like (1) Báo cáo sai phạm -
Cẩn thận
bởi Nguyễn Đức27/12/2018
Like (0) Báo cáo sai phạm -
cẩn thận nha
bởi Ngố ngây Ngô04/01/2019
Like (0) Báo cáo sai phạm -
cẩn thận
bởi Ɠᴓᶅᶑᶒᵰ ๖ۣۜDᶒᵴᵵᵲᴓƴᶒᵳ18/01/2019
Like (0) Báo cáo sai phạm -
cẩn thận
bởi Thảo Đặng18/01/2019
Like (0) Báo cáo sai phạm -
can than
bởi Trịnh Đức Anh08/05/2019
Like (0) Báo cáo sai phạm -
Cẩn thận, chu đáo
bởi Thanh Hương08/05/2019
Like (0) Báo cáo sai phạm -
cẩn thận
bởi Hiền Đỗ08/05/2019
Like (0) Báo cáo sai phạm -
Careful : Cẩn thận
bởi @%$ Đạo16/05/2019
Like (0) Báo cáo sai phạm -
cẩn thận
bởi Chu Xuân17/05/2019
Like (0) Báo cáo sai phạm -
cẩn thận
bởi hhh hhhh25/05/2019
Like (0) Báo cáo sai phạm -
Careful
/'keəful/
Thông dụng
Tính từ
Cẩn thận, thận trọng, biết giữ gìn, biết lưu ý
hãy giữ gìn sức khoẻ của anh
be careful not to drop her sun-glasses
hãy cẩn thận đừng đánh rơi cặp kính râm của bà ấy
Kỹ lưỡng, chu đáo
một công việc làm kỹ lưỡng
a careful examination of the question
sự xem xét kỹ lưỡng vấn đề
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
giữ gìn
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
accurate , alert , apprehensive , assiduous , attentive , chary , choosy , circumspect , concerned , conscientious , conservative , cool , deliberate , discreet , exacting , fastidious , finicky , fussy , going to great lengths , guarded , heedful , judicious , leery , meticulous , mindful , observant , particular , playing safe , precise , prim , protective , provident , prudent , punctilious , regardful , religious , rigorous , scrupulous , selfdisciplined , shy , sober , solicitous , solid , thorough , thoughtful , vigilant , wary , watchful , cautious , forehanded , gingerly , painstaking , advertent , analytical , anxious , calculating , canny , choice , considerate , diligent , discriminating , discriminatory , economical , exact , exquisite , finical , frugal , hypercritical , intent , particularistic , pedantic , politic , punctual , rabbinic , respective , safe , sedulous , sparing , tactful , thrifty , timid
Từ trái nghĩa
adjective
careless , inattentive , incautious , thoughtless , uncareful , unconcerned , unscrupulous
bởi ミ★Bạch Kudo★彡15/06/2019
Like (0) Báo cáo sai phạm -
careful:cẩn thận
bởi phạm tuấn kiệt18/10/2019
Like (0) Báo cáo sai phạm
Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!

Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản
Video HD đặt và trả lời câu hỏi - Tích lũy điểm thưởng
Các câu hỏi có liên quan
-
rewrite these sentences, beginning with the words given:
(viết lại những câu này, bắt đầu bằng những từ đã cho) =>
1. Nga is shorter than lan. =>
2. My house is bigger than your house. =>
3. This car is more expensive than that one. =>
4. My class has 45 students. =>
5. I don't have a bookshelf in my room. =>
6. The chair is under the table. =>
7. Nobody is faster than Kien. =>
8. The mount Everest is the hightest mount in the world. =>
19/12/2018 | 10 Trả lời
-
it / good / everyone
18/12/2018 | 33 Trả lời
-
I / live / Ha Noi
18/12/2018 | 30 Trả lời
-
rewrite
What is his job?
→What_________
wordform-
1.Crossing the road,we must be_______(care)
2.He takes the vegetables to the market.He is____________them now.(loanding)
18/12/2018 | 11 Trả lời
-
chủ đề 1:hãy nói về ngôi nhà mơ ước của bạn bằng tiếng anh
ai giải mình sẽ cho 1 like
nhanh lên các bạn ơi
mình ko tính trước hay sau đúng hay sai chỉ cần các bạn giải cho mình thì mình sẽ cho 1like18/12/2018 | 9 Trả lời
-
rewrite the sentences so that it means almost the same as the one printed before
1.He is in grade eight
→He is an________
2.My sister walks to school every day.
→My sister________
18/12/2018 | 7 Trả lời
-
viết lại các câu sau sao cho ý nghĩa không thay đổi
1 What children like to do at Tet is to watch fireworks and dragon dance
-> Children are keen................................................
2 I think no country in the world is mỏe beautiful than Vietnam
-> I think Vietnam...............
3 The Niger river is about 4,200 km . The Mekong river is about 4,350km
-> The Mekong river is a.........................
4 I think you should go travel in this summer to relax after a hard working time
-> I advise you to................
mk cần gấp
17/12/2018 | 3 Trả lời
-
dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh
1. I/ at /go / to school / on weekends
2 Why / you/ listen / to muse/ loudly / now?
3. They / not like / beer and wire
4. He / often / have / break fast / late
5. You /do / the house work / at the moment ?
6. Tim / never / come / lat for school
7. The girls / eat / break fast at the can teen / now
8. I / do / my home work / at present
16/12/2018 | 4 Trả lời
-
Điền vào chỗ chấm :
1. ............ those boys ................ well in the team ? ( play )
2. My children ................ to the park by bike. ( not go )
3. Their father .................. in a factory. ( work )
4. ............... the bird ................. outside every early morning ? ( sing )
Bạn nào làm đúng, Mk cho 1 like !
15/12/2018 | 13 Trả lời
-
viết một đoạn văn ngắn thôi miêu tả về bạn thân nhất ở trường (80-100word)
14/12/2018 | 9 Trả lời