YOMEDIA
NONE

How old are you là gì?

How old are you là gì

Theo dõi Vi phạm
ADSENSE

Trả lời (24)

  • Là bạn có khỏe không

      bởi Nguyễn Tiến Thành 21/09/2018
    Like (0) Báo cáo sai phạm
  • YOMEDIA

    Video HD đặt và trả lời câu hỏi - Tích lũy điểm thưởng

  • Có nghĩa là ' Bạn bao nhiêu tuổi? '

      bởi Nguyễn Hoàng Ngân 21/09/2018
    Like (0) Báo cáo sai phạm
  • nghĩa là "bạn bao nhiêu tuổi"

      bởi lê thiên yến nhi 21/09/2018
    Like (0) Báo cáo sai phạm
  • nghĩa là bạn bao nhiêu tuổi

      bởi Nguyễn Hồng Thắm 21/09/2018
    Like (0) Báo cáo sai phạm
  • câu hỏi này là hỏi về số tuổi buộc bạn phải trả lời là S + be + number+years+old

      bởi Eath Hour 21/09/2018
    Like (1) Báo cáo sai phạm
  • Bạn bao nhiêu tuổi?

     

      bởi Ngọc Trúc 21/09/2018
    Like (0) Báo cáo sai phạm
  • l ten year old

     

      bởi Nguyễn Thu Giang 23/09/2018
    Like (0) Báo cáo sai phạm
  • Bạn bao nhiêu tuổi?

     

      bởi Lê Thị Nguyệt Hà 23/09/2018
    Like (0) Báo cáo sai phạm
  • Bạn bao nhiêu tuổi

      bởi Nguyễn Thùy Lan 23/09/2018
    Like (0) Báo cáo sai phạm
  • bn bao nhiêu tuổi, tiện thể cho mik hỏi luôn

      bởi Lê Văn Việt Anh 23/09/2018
    Like (0) Báo cáo sai phạm
  • bn bao nhiu tủi?

      bởi Bùi Nguyên Ca 24/09/2018
    Like (0) Báo cáo sai phạm
  • có nghĩa là :

    Bạn bao nhiêu tuổi ?

    học tốt

      bởi Huỳnh Anh Kha 24/09/2018
    Like (0) Báo cáo sai phạm
  • Bạn bao nhiêu tuổi?

      bởi Tuyết Ngân 24/09/2018
    Like (0) Báo cáo sai phạm
  • Bạn bao nhieu tuổi ?

      bởi Đinh Trí Dũng 03/10/2018
    Like (0) Báo cáo sai phạm
  • ban bao nhieu tuoi?

      bởi Tuyền Khúc 28/10/2018
    Like (0) Báo cáo sai phạm
  • Bạn bao nhiêu tuổi

    Like (0) Báo cáo sai phạm
  • Bạn bao nhiêu tuổi?wink

      bởi Nguyễn Minh Đức 01/11/2018
    Like (0) Báo cáo sai phạm

  • Hỏi:


    How old + are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)

                    is she/he (Cô ấy/cậu ấy bao nhiêu tuổi?)

    Trả lời:

    I'm              + số + years old.

    She's/He's

    Chú ý: Cấu trúc trả lời trên có thể sử dụng "years old" hoặc bỏ đi đều được.

    Ex:(1)  How old are you?

    Bạn bao nhiêu tuổi rồi?

    I'm eleven (years old).

    Mình 11 tuổi.

    (2)       How old is she / he?

    Cô ấy / cậu ấy bao nhiêu tuổi?

    She's / He's ten years old.

    Cô ấy 10 tuổi.

    Chú ý: "old" có nghĩa là "già", ám chỉ tuổi tác


     

      bởi ミ★Bạch Kudo★彡 16/01/2019
    Like (2) Báo cáo sai phạm
  • Có nghĩa là " Bạn bao nhiêu tuổi ? "

      bởi Lê Trần Khả Hân 17/01/2019
    Like (0) Báo cáo sai phạm
  • có nghĩa là : Bạn bao nhiêu tuổi ?

      bởi Nguyễn Thanh Nhân 25/04/2019
    Like (0) Báo cáo sai phạm
  • là BẠN BAO NHIÊU TUỔI  nhé

      bởi phùng kim huy 26/04/2019
    Like (0) Báo cáo sai phạm
  • Đáp án:

    bạn bao nhiêu tuổi

      bởi Lê Thanh Ngọc 26/04/2019
    Like (0) Báo cáo sai phạm
  • How old are you?

    Nghĩa:

    Bạn bao nhiêu tuổi?

      bởi @%$ Đạo 17/05/2019
    Like (0) Báo cáo sai phạm
  • 1. Cách Hỏi Tuổi

    How old are you? (còn được viết tắt là How old R U?)

    Phiên âm: [hau] [ould] [ɑ:] [ju:]

    (Bạn bao nhiêu tuổi?)

    Theo cấu trúc:

    How old + động từ tobe + name (tên riêng, đại từ he,she, your ...)?

    Tạm dịch: ... bao nhiêu tuổi?

    Ví dụ:

    How old is he?

    (Anh ấy bao nhiêu tuổi)

    What is your age? (is có thể thay bằng 's)

    2. Cách Trả Lời Tuổi Bằng Tiếng Anh

    - He is/He's + number + year old/years old.

    (Anh ấy/Ông ấy/Cậu ấy ... tuổi)

    - She is/She's + number + year old/years old.

    (Cô ấy/Bà ấy/Chị ấy ... tuổi)

    Phân biệt khi nào nên dùng years old và year old là:

    - Nhỏ hơn hoặc bằng 1 dùng year old.

    - Lớn hơn 1 dùng years old.

    Hỏi tuổi là một điều tế nhị và người trả lời thường không muốn nói thật tuổi của mình nên thường trả lời bằng cách:

    1. I'm 40/ I am 40 years old.

    (Tôi 40 tuổi)

    2. I'm in my early 30.

    (Tôi đầu tuổi 30)

    Early được sử dụng khi người đó tuổi có kết thúc là 0 - 3, chẳng hạn như 20, 21.

    3. I am in my mid 40.

    (Tôi đang ở giữa tuổi 40)

    Mid được sử dụng khi tính từ 8 hoặc 9. Chẳng hạn như 39, 38 tuổi.

    4. I am in my 40.

    (Tôi dang ở độ tuổi 40)

    CÁCH PHÂN BIỆT ĐỘ TUỔI CỦA NGƯỜI NÓI TIẾNG ANH

    Người nói tiếng Anh thường sử dụng các từ như baby, toddler, child, teen, Aldult, Senior để diễn ra tuổi của mình thay vì nói thẳng tuổi. Các từ này sẽ áp dụng cho mỗi đối tượng riêng.

    1. Baby: Áp dụng cho trẻ từ 0 - 1 tuổi.

    2. Toddler sử dụng cho trẻ từ 1 - 3 tuổi.

    3. Child sử dụng cho trẻ em từ 4 - 12 tuổi.

    4. Teen/Teenager dùng cho người ở độ tuổi từ 13 - 19 tuổi.

    5. Aldult sử dụng cho người trên 20 tuổi tới 50 tuổi.

    6. Senior/Elderly: Người sử dụng từ này trên 60 hoặc 65 tuổi.

    ĐOẠN HỘI THOẠI HỎI TUỔI TRONG GIAO TIẾP TIẾNG ANH

    Ngọc: Hi!

    (Chào bạn)

    Lan: Hi. Nice to meet you. What's your name?

    (Chào bạn, rất vui được gặp bạn. Tên bạn là gì?)

    Ngọc: I am Ngọc. And you?

    (Mình là Ngọc. Còn bạn?)

    Lan: I'm Lan. How old are you?

    (Mình là Lan. Bạn bao nhiêu tuổi?)

    NgọcI am 22 years old. And you?

    (Mình 22 tuổi. Còn bạn?)

    Lan: I'm 22 years old.

    (Mình 22 tuổi)

    Ngọc: What date is your birthday?

    (Sinh nhật cậu là vào ngày nào vậy?)

    Lan: My date of birth is 1/1/1996. When's your birthday?

    (Ngày sinh nhật của mình là ngày 1/1/1996. Khi nào thì sinh nhật cậu?)

    Ngọc: My birthday is on 15th of June. Where do you live?

    (Sinh nhật của mình vào ngày 15 tháng 6. Bạn sống ở đâu?)

    Lan: I live in Đà Lạt. It very beatiful. Where are you from?

    (Mình sống ở Đà Lạt. Nó rất đẹp. Bạn đến từ đâu?)

    Ngọc: I am from Hà Nội.

    (Mình đến từ Hà Nội.)

      bởi N. T .K 10/09/2019
    Like (0) Báo cáo sai phạm

Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!

Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản

Gửi câu trả lời Hủy
 
NONE

Các câu hỏi mới

  • 1. She always puts a few salt in her suop.

    2. We should collect empty cans and bottles because factories need it to recycle.

    3. Do you know everyone about tom and jerry?

    4. Where is your classrom-it"s on the nineth floor.

    5. Listenning is more interesting than watch him.

    02/12/2022 |   1 Trả lời

  • 1. beautiful

    2. hot

    3. crazy

    4. slowly

    5. few

    6. little

    7. bad

    8. good

    9. attractive

    10. big

    03/12/2022 |   1 Trả lời

  • Viet Nam's New Year is known as Tet. It begins between January twenty-first and nineteenth. The exact date changes from year to year. Tet lasts ten days. The first three days are the most important. Vietnamese people believe that what people do during those

    days will influence the whole year. As a result, they make every effort to avoid arguments and smile as much as possible. Vietnamese people believe that the first person through the door on New Year's Day can bring either good or bad luck. Children receive lucky money as they do in other countries.

    1. Tet occurs in late January or early February.

    2. There are two weeks for Lunar New Year.

    3. People should not argue with each other at Tet.

    4. The first visitor on New Year's Day brings good or bad luck.

    5. Only children in Viet Nam get lucky money.

    04/12/2022 |   1 Trả lời

  • Complete the sentences by using the verbs in brackets and shall/ will or the correct form of be going to:

    Craig: Hey Mark! What (0) are you going to do (you do) during half term?

    Mark: You (7) ___________ (not believe) it but I (8) __________ (visit) Switzerland!

    Craig: Really? That's so exciting! Switzerland is great. I'm sure you (9) _________ (love) it!

    Mark: I think so, too. My family and I (10) __________ (stay)  at a hotel near the Swiss Alps.

    Craig: Wow!

    Mark: Yeah, it's great I (11) __________ (play) in the snow every day. My brother and I (12) __________ also __________ (try) to learn how to ski.

    Craig: You're so lucky. I wish I could go with you.

    Mark: Maybe you ca. (13) __________ (I/ ask) my parents?

    Craig: Definitely!

    Mark: OK then. I (14) __________ (talks) to them tonight.

    Craig: Great!

    Mark: I think we should go to class now or we (15) __________ (be) late.

    Craig: You're right. Let's go!

    10/12/2022 |   0 Trả lời

  • 1. A. please B. read C. head D. teacher
    2. A. live B. wide C. bicycle D. exciting
    3. A. historic B. expensive C. office D. child

    18/12/2022 |   2 Trả lời

  • 1: Is he ................................. Viet nam or China?

    A. on B. at C. of D. from

    2: Peter isn’t French. He’s ....................... .

    A. England B. English C. America D. Vietnam

    3: The .................. mountain in the world is Mount Everest.

    A. high B. higher C. highest D. most high

    4: Tokyo is the ................ of Japan.

    A. town B. capital city C. country D. village

    5: There is a lot of ................. in Viet Nam. Our country is very green.

    A. sunny B.desert C. land D. rain

    6: The ................... of Tokyo is 12 million.

    A. people B. population C. Japanese D. person

    7: Sears Tower in Chicago is a very ................... building.

    A. tall B. long C. short D. small

    8: This is my friend, Minh. He’s 1,68 meter ........................ .

    A. short B. tall C. long D. high

    9: Mexico City is the .................. city in the world.

    A. big B. bigger C. biggest D. very big

    10: What is your .................. ? – I’m Vietnamese.

    A. country B.language C. capital D. nationality

    11: This book has 400 pages. It is a ................. book.

    A. thick B. thin C. strong D. longer 290: There isn’t .................. rain in the desert.

    A. many B. much C. very D. a lot

    12: We don’t have ............... deserts in Viet Nam.

    A. a B. an C. any D. much

    13: How............... is the Red River? - It’s 1,200 kilometers long.

    A. tall B. high C. much D. long

    14: How ................ are you going to stay there? - For a week.

    A. many B. much C. long D. high

    15: Lan is going to visit .................. to see the Great Wall.

    A. England B. France C. Canada D. China

    20/12/2022 |   0 Trả lời

  • 1. How were the furniture arranged?

    2. What do you think about your house? Why?

    02/01/2023 |   1 Trả lời

  • 1. Where/Ann/usually/go/in the evening? - She/usually/go/to the cinema.

    2. Who/Carol and Bill/visit/on Sundays? - They/visit/their grandparents.

    3. What/David/usually drink/with/his breakfast? - He/usally/drink/coffee.

    4. When/you/watch TV? - I/watch TV/in the evening.

    5. Why/ Rachel/stay/in bed? - She/stay/in bed/because/she/be/sick.

    29/01/2023 |   1 Trả lời

  •  

     

    04/03/2023 |   3 Trả lời

  • 21/03/2023 |   1 Trả lời

  • 30/03/2023 |   1 Trả lời

  • 1. This book is cheaper than my book.

    My book .........

    2. What is the price of the tickets?

    How ..............

    01/04/2023 |   3 Trả lời

  • 1. A. chin            B. chaos           C. child              D. charge

    2. A. image         B. arcade          C. take              D. awake

    3. A. plays          B. says              C. days              D. stays

    03/04/2023 |   2 Trả lời

  • 1. "No", I'll not help you

    2. I will become "a doctor" in the future.

    3. When we get to Ha Long Bay, we will "swim in the sea" and explore the caves.

    4. He will be there "in two days".

    5. Her friend will go to Italy "on Christmas".

    6. "Yes", my dad will drive me to school.

    7. "Linda" will take part in the concert on Tuesday.

    8. Tom will buy Mary "a new dress".

    9. Lucy will "cook dinner" tonight.

    10. "No", my sister won't make a cake for me.

    11. I'll play "at the sports ground" in the evening.

    08/04/2023 |   0 Trả lời

  • 1. I _____ (play) tennis tomorrow.

    2. He (pay) _____, I promise

    3. _____ you (open) the window, please?

    4. It's dark. I (switch on) _____ the light.

    5. I'm afraid I (not/ be) _____ able to come tomorrow.

    6. That suitcase is too heavy. They (help) _____ you.

    7. _____ she (go) to the sea later today? _____ (be) back.

    8. We (not/ finish) _____ our homework in an hour.

    9. I think Tom (not/ pass) _____ the exam.

    08/04/2023 |   2 Trả lời

  • your house /big /and/ and /there / a lot / furniture

    29/04/2023 |   0 Trả lời

  • viết topic về chủ đề what should you do to protect the earth?

    yc sử dụng đa dạng cấu trúc câu

    02/05/2023 |   0 Trả lời

  • they ..... english for three years

    14/09/2023 |   0 Trả lời

  • Dựa vào từ gợi ý viết thành câu hoàn trỉnh

    Which/grade/you?

    There/285/students/my school.

    she/long/curly/has/hair/.//

    30/10/2023 |   0 Trả lời

ZUNIA9
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF