Bài tập 32.11 trang 76 SBT Hóa học 12
Cho biết các phản ứng xảy ra khi cho hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 vào :
a) Dung dịch H2SO4 loãng.
b) Dung dịch HNO3 loãng.
Hướng dẫn giải chi tiết bài 32.11
Hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 vào :
a) Dung dịch H2SO4 loãng.
2Fe + 3H2SO4 (l) → Fe2(SO4)3+ 3H2
FeO + H2SO4 (l) → FeSO4 + H2O
Fe2O3 + 3H2SO4 (l) → Fe2(SO4)3 + 3H2O
Fe3O4 + 4H2SO4 (l) → Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O
b) Dung dịch HNO3 loãng.
Fe+ 4HNO3 (l) → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
3FeO + 10HNO3 (l) → 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
Fe2O3 + 6HNO3 (l) → 2Fe(NO3)3 + 3H2O
3Fe3O4 + 28HNO3 (l) → 9Fe(NO3)3 + NO + 14H2O.
-- Mod Hóa Học 12 HỌC247
-
Bổ túc các phản ứng FeS2 + O2
bởi Bánh Mì 07/10/2018
+ Bổ túc các phản ứng sau :
FeS2 + O2 - > A(k) + B ______________ J -^t0-> B + D
A + H2S - > C(cr) + D _______________ B +L -^t0-> E + D
C + E - > F ________________________ F + HCl -> G + H2S
G + NaOH - > H(kết tủa ) + I ___________ H + O2 + D -> J(kt)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Số phân tử FeS bị oxi hóa và số phân tử H2SO4 đã bị khử tương ứng là bao nhiêu?
bởi Nguyễn Minh Hải 07/10/2018
Cho phản ứng oxi - hóa khử sau:
FeS + H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.
Sau khi đã cân bằng với hệ số các chất đều là các số nguyên, tối giản thì số phân tử FeS bị oxi hóa và số phân tử H2SO4 đã bị khử tương ứng là bao nhiêu?- A. 2 và 10.
- B. 2 và 7.
- C. 1 và 5.
- D. 2 và 9.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
FeS2+O2 tạo ra chất gì?
bởi Nguyễn Trà Giang 07/10/2018
FeS2+O2->A+B
A+O2->C
C+D->E
E+Cu->F+A+D
A+D->G
G+KOH->H+D
H+Cu(NO3)2->I+K
I+E->F+A+D
A+Cl2+D->E+L
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
khử 4,64g hh X gồm FeO và Fe2O3, Fe3O4 bằng khí CO thì thu được chất rắn Y. Khí thoát ra sau phản ứng được dẫn vào dd Ba(OH)2 dư thu dược 1.97g kết tủa. Khối lượng chất rắn Y là?
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Phần trăm khối lượng Fe trong hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, CuO là bao nhiêu?
bởi thu phương 18/10/2018
Cho mg hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, CuO tác dụng với H2SO4 loãng
Tính %Fe
Biết thể tích khí hidro là 22,4lít dktc
Dung dịch muối =160g
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính % khối lượng mỗi kim loại Mg và Fe trong X
bởi Tay Thu 07/10/2018
1.Để phản ứng hoàn toàn 10,4g hỗn hợp X gồm Mg và Fe cần 300 ml dung dịch HCl 2M. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong X.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Khối lượng bột đồng đem hòa tan là bao nhiêu?
bởi Tra xanh 07/10/2018
hòa tan hết 1 hỗn hợp gồm 16,8g Fes2 và 13,92g Fe3O4 trong 200 dd gồm HNO3 4M và H2SO4 2M. sau khi hòa tan được dung dịch X mà dd X hòa tan tối đa m(g) bột Cu. biết khí NO là sp khử duy nhất . tính m
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Khối lượng muối sắt trong dung dịch là bao nhiêu?
bởi Nguyễn Anh Hưng 07/10/2018
Cho 18,5 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu đc 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc), dung dịch Y và còn lại 1,46 gam kim loại. Khối lượng muối trong dung dịch là
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Xác định công thức oxit sắt
bởi Mai Thuy 07/10/2018
Khử 2,4g hỗn hợp gồm CuO và một oxit sắt ( có cùng số mol) bằng khí H2. Sau phản ứng thu được 1,76g chất rắn; đem hoà tan chất đó bằng đung dịch HCl thấy bay ra 0,448 lít khí (đktc). Xác định công thức oxit sắt
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Nhận biết FeSO4 , Fe2(SO4)3 , và MgSO4
bởi Phong Vu 18/10/2018
Ba cốc đựng ba dung dịch mất nhãn gồm : FeSO4 , Fe2(SO4)3 , và MgSO4 . Hãy nhận biết
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính % khối lượng chất tan FeCl2
bởi Nguyễn Hiền 07/10/2018
cho 27 g R(OH)n tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch HCl 3,65% ( d= 1,5 g/ml) thu đc dd Y. Tìm R và tính % khối lượng chất tan trong Y
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
hòa tan hoàn toàn 12g hỗn hợp gồm CuO, Fe2O3, MgO cần vừa đủ 225ml dd HCl 2M. mặt khác nếu nung nóng 12g hỗn hợp trên bằng CO dư,sau phản ứng thu được 10g chất rắn. tính khối lượng của mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu
Mn giải giúp e với ạ
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Viết phương trình Fe ---> FeCl2 ---> Fe(OH)2 ---> FeO ---> Fe ---> Fe3O4
bởi nguyen bao anh 13/11/2018
Fe ---> FeCl2 ---> Fe(OH)2 ---> FeO ---> Fe ---> Fe3O4 ---> Fe ---> FeCl3 ---> Fe(OH)3 ---> Fe2(SO4)3
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính khối lượng muối trong dung dịch Y
bởi Nguyễn Xuân Ngạn 08/10/2018
Hòa tan hết 9,2 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe trong dung dịch HNO3. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y chứa 3 muối và 2,576 lít hỗn hợp khí Z gồm No,N2(đktc) với khối lượng bằng 3,42 gam. Cho Y phản ứng với lượng dư dung dịch NaOH. lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi còn lại 14 gam chất rắn. Tính khối lượng muối trong dung dịch Y
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính số mol HNO3 tham gia
bởi Bo Bo 08/10/2018
Bài 5. (Chuyên10- 11)
cho 10,8 gam hỗn hợp gồm Fe và FeO, Fe3O4, Fe2O3 PU hoàn toàn với dd HNO3 đặc nóng dư thu được 1,12 lit khí NO là SP khử duy nhất .
a.Tính số mol HNO3 tham gia PU.
b. Tính khối lượng muối khan thu được sau PU.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Câu 1:
Một hỗn hợp khí A gồm 4 khí là N2, O2, N2O và X. Tỉ khối của A so với O2 bằng 0.68125. Trong A, N2O chiếm 20% về thể tích, X có thể gấp đôi thể tích của N2O. Giả thiết trong điều kiện thí nghiệm các khí trên không có phản ứng với nhau.
a)tìm công thức phân tử của khí X, biết phân tử X gồm 2 nguyên tử
b)xác định tỉ lệ thể tích của khí N2, khí O2 trong hỗn hợp A.
Câu 2:
Có một hỗn hợp X gồm Al,Fe,Cu. Tiến hành làm 2 thí nghiệm:
Thí nghiệm 1: cho 22,44 gam hỗn hợp X tác dụng với lượng dư clo thu được 63,275 gam hỗn hợp muối.
Thí nghiệm 2: cho 0,6 MOL hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaOH dư thấy có 6,72 lít khí bay ra(đktc)
Xác định % khối lượng mỗi kim loại trong X?
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Xác định công thức FexOy
bởi Nguyễn Thủy Tiên 19/10/2018
Bài 1: Cho 24g hỗn hợp A gồm CuO, FexOy (tỉ lệ 1:1) phản ứng vừa đủ với 8,96l H2(đktc), sau phản ứng tạo ra hỗn hợp kim loại B.
a) Tính khối lượng hỗn hợp B
b) Xác định công thức FexOy
Bài 2: Dùng 17,92l H2(đktc) phản ứng hết với 57,6g hỗn hợp A gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe; sau phản ứng thu được x gam Fe. Tính x?Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Xác định công thức của 2 oxit sắt A và B
bởi thùy trang 20/10/2018
xác định công thức của 2 oxit sắt A và B biết rằng:
*23,2 gam Al tan vừa đủ trong 0,8 lít HCl 1M
*32GAM (B) khi khử bằng H2 tạo thành sắt và 10,8 gam H2O
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 32.9 trang 76 SBT Hóa học 12
Bài tập 32.10 trang 76 SBT Hóa học 12
Bài tập 32.12 trang 76 SBT Hóa học 12
Bài tập 32.13 trang 76 SBT Hóa học 12
Bài tập 32.14 trang 77 SBT Hóa học 12
Bài tập 32.15 trang 77 SBT Hóa học 12
Bài tập 32.16 trang 77 SBT Hóa học 12