-
Đáp án C
Các phát biểu đúng là: II,III,IV
Ý I sai vì số lần phiên mã của các gen là khác nhau
Câu hỏi:Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình thoi , AC=4a, BD=2a. Mặt chéo SBD nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
- A. \(V = \frac{{8{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
- B. \(V = \frac{{4{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
- C. \(V = \frac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
- D. \(V = 2{a^3}\sqrt 3\)
Đáp án đúng: C
Kẻ \(SH \bot BD \Rightarrow SH \bot \left( {ABCD} \right)\)
Tam giác SBD vuông ở S có SH là đường cao.
\(\begin{array}{l} \Rightarrow \frac{1}{{S{H^2}}} = \frac{1}{{S{B^2}}} + \frac{1}{{S{D^2}}} \Rightarrow SH = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\\ + {S_{ABCD}} = \frac{1}{2}AC.BD = 4{a^2}\\ \Rightarrow {V_{S.ABCD}} = \frac{1}{3}.SH.{S_{ABCD}} = \frac{{2\sqrt 3 }}{3}{a^3}. \end{array}\)YOMEDIA
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC VỀ TÍNH THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN BẰNG CÁCH TRỰC TIẾP
- Tính thể tích của khối chóp S.ABCD có cạnh đáy bằng 2 biết khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt bên bằng căn 2/2
- Tính thể tích hình hộp chữ nhật có đường chéo d=căn 21 và độ dài ba kích thước của nó lập thành một cấp số nhân với công bội q= 2
- Tính chiều cao h của hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân có cạnh huyền là 4a và thể tích bằng a^3
- Tìm n là số mặt phẳng đối xứng của hình bát diện đều
- Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại B, AB = a,BC = 2a hình chiếu vuông góc của A’ trên đáy ABC là trung điểm H của cạnh AC
- Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a AC’ tạo với mặt phẳng (A'B'C) một góc 600 và AC' = 4a
- Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a SA vuông góc với đáy ABC
- Cho hình chóp đều S.ABCD có AC = 2a, mặt bên (SBC) tạo với mặt đáy (ABCD) một góc 45
- Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A′B′C′ có AB=a, đường thẳng AB′ tạo với mặt phẳng (BCC′B′) một góc 30 độ
- Tình thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABC có SA=a, SB=a căn 2, SC= a căn 3