YOMEDIA
NONE
  • \(P = \frac{1}{{16}} + 1 - \frac{1}{{\sqrt {64} }} - \frac{1}{{{{\left( {{{\left( { - 2} \right)}^5}} \right)}^{\frac{4}{5}}}}} = \frac{1}{{16}} + 1 - \frac{1}{8} - \frac{1}{{16}} = \frac{7}{8}\)

    Câu hỏi:

    Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và khoảng cách từ tâm của đáy đến một mặt bên bằng \(\frac{{a\sqrt 5 }}{5}.\) Tính diện tích toàn phần \({S_{tp}}\) của hình nón có đỉnh S và đáy là hình tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD.

    • A. \({S_{tp}} = \frac{{\pi \left( {3 - \sqrt 2 } \right){a^2}}}{2}.\)
    • B. \({S_{tp}} = \frac{{\pi \left( {3 + \sqrt 2 } \right){a^2}}}{2}.\)
    • C. \({S_{tp}} = \frac{{\pi \left( {2 + \sqrt 3 } \right){a^2}}}{2}.\)
    • D.  \({S_{tp}} = \frac{{\pi \left( {1 + \sqrt 3 } \right){a^2}}}{2}.\)

    Đáp án đúng: D

    Dựng \(\left\{ \begin{array}{l}OE \bot CD\\OF \bot SE\end{array} \right. \Rightarrow OF \bot \left( {SCD} \right).\)

    Ta có: \(\frac{1}{{O{F^2}}} = \frac{1}{{O{E^2}}} + \frac{1}{{S{O^2}}} \Rightarrow SO = a\)

    \( \Rightarrow {l_N} = SD = \sqrt {S{O^2} + O{D^2}}  = \frac{{a\sqrt 3 }}{{\sqrt 2 }}.\)

    \({R_d} = OD = \frac{a}{{\sqrt 2 }} \Rightarrow {S_{tp}} = \pi {r^2} + \pi rl = \frac{{\pi \left( {1 + \sqrt 3 } \right){a^2}}}{2}.\)

    YOMEDIA
YOMEDIA

Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng

 

 

CÂU HỎI KHÁC VỀ MẶT NÓN, HÌNH NÓN, KHỐI NÓN

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON