Giải bài C13 tr 151 sách GK Lý lớp 9
Làm thế nào để biết trong chùm sáng do một đèn ống phát ra có những ánh sáng màu nào?
Hướng dẫn giải chi tiết
Chiếu chùm sáng phát ra từ đèn ống (vân) đến một lăng kính hay mặt ghi của một đĩa CD.
-- Mod Vật Lý 9 HỌC247
-
Người ấy phải đeo thấu kính loại gì?
bởi My Hien 01/03/2021
Một người chỉ nhìn rõ những vật cách mắt từ 15cm đến 100cm.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một người chỉ nhìn rõ những vật cách mắt từ 15cm đến 100cm. Mắt người đó bị tật gì?
bởi Hoa Hong 01/03/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Đưa một chậu cây ra ngoài sân phơi cho đỡ cớm.
B. Kê bàn học cạnh cửa sổ cho sáng.
C. Phơi thóc ngoài sân khi trời nắng to.
D. Cho ánh sáng chiếu vào bộ pin mặt trời của máy tính để nó hoạt động.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Các vật có màu sắc khác nhau vì
bởi Song Thu 01/03/2021
A. vật có khả năng tán xạ tốt tất cả các ánh sáng màu.
B. vật không tán xạ bất kì ánh sáng màu nào.
C. vật phát ra các màu khác nhau.
D. vật có khả năng tán xạ lọc lựa các ánh sáng màu.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Thủy tinh thể là một thấu kính hội tụ.
B. Thủy tinh thể có độ cong thay đổi được.
C. Thủy tinh thể có tiêu cự không đổi.
D. Thủy tinh thể có tiêu cự thay đổi được.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Về mùa hè, ban ngày khi ra đường phố ta không nên mặt quần áo màu tối vì quần áo màu tối:
bởi thuy linh 01/03/2021
A. Hấp thụ ít ánh sáng, nên cảm thấy nóng.
B. Hấp thụ nhiều ánh sáng, nên cảm thấy nóng.
C. Tán xạ ánh sáng nhiều, nên cảm thấy nóng.
D. Tán xạ ánh sáng ít, nên cảm thấy mát.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’; ảnh và vật nằm về cùng một phía đối với thấu kính. Ảnh A’B’:
bởi My Van 01/03/2021
A. Là ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật .
B. Là ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật.
C. Là ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật.
D. Là ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chiếu chùm ánh sáng trắng qua một kính lọc màu tím, ở phía sau tấm lọc ta thu được màu:
bởi Hoàng My 01/03/2021
A. đỏ.
B. Tím.
C. vàng.
D. trắng.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Nêu 2 cách nhận biết thấu kính phân kỳ.
bởi Phạm Khánh Linh 28/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Nếu trong tay em có một thấu kính thì em làm thế nào để biết được thấu kính đó là thấu kính hội tụ hay phân kỳ?
bởi Trong Duy 01/03/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một thấu kính phân kỳ có tiêu cự 10 cm, một vật thật AB cao 30cm ở cách thấu kính 30cm. Vẽ ảnh, nêu tính chất ảnh.
bởi Nguyễn Xuân Ngạn 01/03/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một thấu kính hội tụ có khoảng cách giữa hai tiêu điểm là 40cm thì thấu kính đó có tiêu cự bằng:
bởi A La 01/03/2021
A. 30cm.
B. 40cm.
C. 10cm.
D. 20cm.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trên vành đỡ của một kính lúp có ghi con số 2,5X ( số bội giác của kính lúp); kính lúp này có tiêu cự là:
bởi minh vương 01/03/2021
A. 25cm.
B. 5cm.
C. 2,5cm.
D. 10cm.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Khi một tia sáng truyền từ nước ra ngoài không khí với góc tới bằng 30 độ thì góc khúc xạ có đặc điểm nào sau đây?
bởi Nguyễn Thanh Hà 01/03/2021
A. Góc khúc xạ lớn hơn hoặc bằng 300.
B. Góc khúc xạ nhỏ hơn 300.
C. Góc khúc xạ nhỏ hơn hoặc bằng 300.
D. Góc khúc xạ lớn hơn 300.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Không nhìn rõ được các vật ở gần mắt.
B. Không nhìn rõ được các vật ở xa mắt.
C. Chỉ nhìn rõ được các vật ở xa mắt.
D. Chỉ nhìn rõ được các vật cách mắt từ 50cm trở ra.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Thấu kính hội tụ không có đặc điểm nào sau đây?
bởi Anh Thu 28/02/2021
A. Tia sáng tới đi qua quang tâm của thấu kính hội tụ cho tia ló tiếp tục truyền thằng theo hướng của tia tới.
B. Thấu kính hội tụ có phần giữa dày hơn phần rìa.
C. Chùm tia sáng tới song song với trục chính qua thấu kính hội tụ cho chùm tia ló loe rộng ra. D. Thấu kính hội tụ có khả năng hội tụ ánh sáng.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Là góc tạo bởi tia khúc xạ và đường pháp tuyến.
B. Là góc tạo bởi tia tới và đường pháp tuyến.
C. Là góc tạo bởi tia tới và mặt phân cách giữa hai môi trường.
D. Là góc tạo bởi tia khúc xạ và mặt phân cách giữa hai môi trường.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng thì đường pháp tuyến có đặc điểm nào sau đây:
bởi minh thuận 01/03/2021
A. Là đường thẳng bất kỳ đi qua điểm tới.
B. Đi qua điểm tới mà không vuông góc với mặt phân cách giữa hai môi trường.
C. Vuông góc với mặt phân cách giữa hai môi trường và đi qua điểm tới.
D. Là đường thẳng trùng với mặt phân cách giữa hai môi trường.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Có tiêu cự của kính cận thị bằng khoảng cách từ mắt đến điểm cực viễn của mắt, thấu kính nào dưới đây có thể làm kính cận thị
bởi Ban Mai 23/02/2021
A. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 40cm
B. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 40cm
C. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 5cm
D. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 5cm
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một vật sáng (AB) đặt vuông góc với trục chính của thấu kính phân kỳ có tiêu cự 10cm cho 1 ảnh cách thấu kính 6cm, cao 2 cm.
bởi Spider man 23/02/2021
Tìm chiều cao của vật?
A. Vật cao 2cm
B. Vật cao 5cm
C. Vật cao 3,5cm
D. Vật cao 4cm
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Chùm tia tới song song với trục chính, cho chùm tia ló kéo dài đi qua tiêu điểm F’
B. Chùm tia tới hướng đúng tiêu điểm F, chùm tia ló song song với trục chính.
C. Chùm tia đi qua quang tâm, cho tia ló khúc xạ đi qua tiêu điểm.
D. Tia tới trùng với trục chính, tia ló truyền thẳng.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Vật (AB) đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính 1 khoảng OA cho ảnh A’B’ ngược chiều và cao bằng vật AB.
bởi An Duy 23/02/2021
Điều nào sau đây là đúng nhất?
A. OA = f
B. OA = 2f
C. OA > f
D. OA < f
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Vật sáng (AB) được đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 8cm. Thấu kính cho ảnh ảo khi
bởi Phung Hung 24/02/2021
A. vật đặt cách thấu kính 4cm
B. vật đặt cách thấu kính 12cm
C. vật đặt cách thấu kính 16cm
D. vật đặt cách thấu kính 24cm
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập C11 trang 151 SGK Vật lý 9
Bài tập C12 trang 151 SGK Vật lý 9
Bài tập C14 trang 151 SGK Vật lý 9
Bài tập C15 trang 151 SGK Vật lý 9
Bài tập C16 trang 151 SGK Vật lý 9
Bài tập C17 trang 151 SGK Vật lý 9
Bài tập C18 trang 152 SGK Vật lý 9
Bài tập C19 trang 152 SGK Vật lý 9
Bài tập C20 trang 152 SGK Vật lý 9
Bài tập 21 trang 152 SGK Vật lý 9
Bài tập 22 trang 152 SGK Vật lý 9
Bài tập 23 trang 152 SGK Vật lý 9
Bài tập 24 trang 152 SGK Vật lý 9