YOMEDIA

Đề thi HK1 môn Tin học 12 năm 2023 - 2024 có đáp án trường THPT Trần Hưng Đạo

Tải về
 
NONE

Với hy vọng giúp các em có thêm nhiều nguồn tài liệu để ôn tập thật tốt cho kỳ thi Học kì 1 môn Tin học 12 sắp tới ban biên tập HOC247 xin giới thiệu Đề thi HK1 môn Tin học 12 năm 2023 - 2024 có đáp án trường THPT Trần Hưng Đạo. Mời các em tham khảo nội dung tài liệu dưới đây.

ATNETWORK

SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH

TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO

KIỂM TRA HỌC KÌ I

NĂM HỌC: 2023 - 2024

MÔN TIN HỌC 12

Thời gian làm bài: 45 phút

1. ĐỀ BÀI

Câu 1. Thành phần cơ sở của Access là:

A. Table                             B. Field name                           C. Record                        D. Field

Câu 2. Một đối tượng trong Access có thể được tạo ra bằng cách:

A. Người dùng tự thiết kế.                                   B. Thiết kế, dùng thuật sỹ hoặc kết hợp cả 2 cách

C. Kết hợp thiết kế và thuật sỹ.                            D. Dùng các mẫu dựng sẵn.

Câu 3. Có mấy chế độ làm việc với các loại đối tượng

A. 5 chế độ                                         B. 3 chế độ                       C. 4 chế độ                 D. 2 chế độ

Câu 4. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự giảm dần, ta thực hiện thao tác:

A. Create Table By Using Wizard                                      B. Record/ Sort/ Sort Ascending

C. Nhấn nút                                                                   D. Cả a và b đều đúng.

Câu 5. Bảng điểm có các trường MOT_TIET, THI. Để tìm những HS có điểm một tiết trên 8 và điểm thi HK trên 5, dòng Criteria của trường THI, biểu thức điều kiện nào sau đây đúng:

A. [MOT_TIET] > “8” AND [THI] > “5”                             B. MOT_TIET > 8 AND THI > 5

C. AND ([MOT_TIET] > 8, [THI] > 5)                                 D. [MOT_TIET] > 8 AND [THI] > 5

Câu 6. Đâu không phải là chế độ làm việc với các đối tượng trong Access?

A. Chế độ thiết kế                                              B. Chế độ trang dữ liệu

C. Chế độ mã hóa bằng câu lệnh                       D. Chế độ biểu mẫu

Câu 7. Để thiết kế một CSDL cần phải tiếp cận theo trình tự nào?

A. Mức khung nhìn - mức khái niệm - mức vật lí ;

B. Mức vật lí - mức khung nhìn - mức khái niệm;

C. Mức khái niệm - mức khung nhìn - mức vật lí;

D. Mức vật lí - mức khái niệm - mức khung nhìn;

Câu 8. Bảng điểm thi có các trường TBHKI, TBHKII. Trong mẫu hỏi, biểu thức số học nào để tạo trường mới TBCN biết điểm TBCN là điểm TB của HKI và HKII với điểm TBHKII hệ số 2

A. TBCN: ([TBHKI] + [TBHKII] *2)/3                              B. [TBCN]: ([TBHKI] + [TBHKII] *2)/3

C. [TBCN] = ([TBHKI] + [TBHKII] *2):3                          D. TBCN = (TBHKI + TBHKII*2)/3

Câu 9. Để tạo lập và khai thác một CSDL ta cần phải có :

A. CSDL và hệ QTCSDL.                                  B. Các thiết bị vật lí

C.  A đúng và B sai                                          D. A , B đều đúng

Câu 10. Khi tạo cấu trúc bảng, tên trường được nhập vào cột:

A. Description                            B. Date Type                C. Field Name                      D.Field Properties

Câu 11. Để tạo mẫu hỏi, trong cửa sổ CSDL đang làm việc ta nháy chuột vào đối tượng nào là đúng?

A. Forms                                              B. Queries                            

C. Table                                               D. Report

Câu 12. Mỗi thư viện đều có quy định về số sách nhiều nhất mà người đọc được mượn trong một lần, đó là:

A.Tính cấu trúc                                  B.Tính nhất quán        

C. Tính không dư thừa                       D. Tính toàn vẹn

Câu 13. Một ngân hàng thực hiện chuyển 2000000 đồng từ tài khoản A sang tài khoản B. Giả sử tài khoản A bị trừ 2000000 đồng nhưng số dư trong tài khoản B chưa được cộng thêm , thì đây vi phạm:

A. Tính toàn vẹn .

B. Tính độc lập

C. Tính nhất quán .

D. Tính không dư thừa .

Câu 14. Các bước để tạo liên kết với bảng là:

(1) Tại trang bảng chọn Tool/ Relationships.

(2) Chọn các bảng sẽ liên kết.

(3) Tạo liên kết đôi một giữa các bảng.

(4) Đóng hộp thoại Relationships/ Yes để lưu lại.

A. (1)->(4)-> (2)->(3)                                     B. (2)-> (3)-> (4)-> (1)

C. (1)->(2)->(3)-> (4)                                     D. (4)->(2)->(3)->(1)

Câu 15. Để khởi động Access ta thực hiện:

A. Nháy Start/ Programs/ Microsoft Access;

B. Nháy đúp vào biểu tượng Access phía góc trái cửa sổ Access;

C. Nháy đúp vào biểu tượng Access phía góc trái cửa sổ Access rồi chọn Open;

D. Cả a và b đúng;

Câu 16. Để thay đổi cấu trúc của biểu mẫu, sau khi chọn tên biểu mẫu ta thực hiện:

A. Nhấn nút                                             B. Chọn Create Form In Design View

C. Nhấn nút                                          D. Chọn Create Form By Using Wizard

Câu 17. Tệp CSDL trong Access có phần mở rộng là:

A. .doc                                        B. .mdb                       

C. .xls                                         D. .pas

Câu 18. Để tạo CSDL mới trong Access ta thực hiện:

A. Create Table In Design View                                                      B. Create Table By using Wizard

C. File/ Open/                                                                   D. File/ New/Blank Database;

Câu 19. Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế, muốn thêm một trường vào bên trên trường hiện tại, ta thực hiện thao tác:

A. Insert/ Column                                  B. Insert/ Rows

C. File/Insert/                            D. File/ New/ Blank Database.

Câu 20. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc các bản ghi theo mẫu, ta thực hiện thao tác:

A. Record/ Filter/ Filter By Form                                                     C. Nhấn nút

B. Record/ Filter/ Filter By Selection                                               D. Nhấn nút

Câu 21. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc các bản ghi theo ô, sau khi đã chọn ô dữ liệu, ta thực hiện thao tác. :

A. Nhấn nút                          B Nhấn nút                       C. Nhấn nút                     D. Cả B và C

Câu 22. Để mở một bảng đã có trên CSDL hiện tại ta thực hiện:

A. File/New/ Blank database.                     C. Nháy chuột vào .

B. Creat Table in Design View.                   D. File/Open/ Blank database.

Câu 23. Trong cửa sổ CSDL đang làm việc, muốn dùng thuật sỹ để tạo biểu mẫu, thao tác nào sau đây đúng:

A. Record/ Filter/ Filter by Form.

B. Form/ Create Form by using Wizard/ / Next.

C. Record/ Filter/ Filter by Selection.

D. Insert/ Form.

Câu 24. Liên kết các bảng nhằm mục đích

A. Để có được thông tin tổng hợp từ nhiều bảng mà các yêu cầu của hệ CSDL vẫn được đảm bảo

B. Tránh việc dư thừa dữ liệu

C. Đảm bảo tính an toàn và bảo mật thông tin

D. Cả B và C

Câu 25. Vai trò của người QTCSDL

A. Bảo trì hệ CSDL                                B. Nâng cấp hệ CSDL

C. Tổ chức hệ thống                              D. Cả A,B và C.

Câu 26. Trong của sổ CSDL đang làm việc, để thiết kế một mẫu hỏi mới, ta thực hiện:

A. Queries/ nháy nút Design.                                          B. Queries/ Create Query by using Wizard

C. Queries/ Create Query in Design New.                       D. Cả a và c đều đúng.

Câu 27. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn thêm bản ghi, ta thực hiện thao tác:

A. Insert/ New Record                                        B. Nhấn nút 

C. Edit/ Insert/ Rows                              D. Cả a và b đều đúng

Câu 28. Để sửa cấu trúc bảng, sau khi chọn tên bảng ta nhất nút:

A.                                 B.                          C.                             D. Tất cả đều sai

Câu 29. Xem CSDL DIEMTHI của học sinh, phụ huynh và học sinh được quyền xem nhưng không được sửa. Điều này đảm bảo yêu cầu nào của CSDL:

A. Tính cấu trúc.                                B. Tính an toàn và bảo mật.

C. Tính nhất quán.                                        D. Tính toàn vẹn.

Câu 30. Để lưu cấu trúc bảng mới được thiết kế, ta thực hiện thao tác:

A. Edit/ Save/ ;                               B. File/ Save/Blank Database;

C. Edit/ Save As/ ;                          D. File/ Save/ ;

Câu 33. Câu nào đúng trong các câu dưới đây đối với khoá chính?

A. Các giá trị của nó phải là duy nhất.

C. Nó phải là trường đầu tiên của bảng.

B. Nó phải được xác định như một trường văn bản.

D. Các giá trị của nó có thể trùng lặp

Câu 34. Dữ liệu kiểu Logic trong Access được ký hiệu là:

A. Number                                 B. Currency                       C. Yes/ No                         D. Autonumber

Câu 35. Một CSDL quản lý hồ sơ học sinh của một trường học có các trường như sau: STT, HOTEN, NGSINH, TUOI, GHICHU. Quy tắc nào bị vi phạm khi thiết kế CSDL

A. Tính toàn vẹn                    B. Tính không dư thừa               C. Tính nhất quán      D. Tính độc lập

Câu 36. Khi dùng thuật sỹ để tạo biểu mẫu, sau khi chọn đối tượng Form ta chọn:

A. Nhấn nút                                                    B. Create Form By Using Wizard

C. Create Form In Design View                          D. Cả b và c đều đúng

Câu 37. Để mở CSDL đã có ta thực hiện các thao tác:

A. Nháy nút                                                              B. Nháy chuột lên tên của CSDL

C. Chọn File/ Open rồi tìm CSDL cần mở                           D. Cả a và c đều đúng

Câu 38. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn xóa bản ghi đã chọn, ta thực hiện thao tác:

A. Nhấn phím Delete

B. Edit/ Delete Record

C. Nhấn nút 

D. Tất cả đều đúng

Câu 39. Tạo mới một báo cáo: chọn đối tượng Reports trong bảng chọn đối tượng, sau đó chọn New, tiếp đến phải chọn chế độ nào trong các chế độ đưa ra dưới đây để có một báo cáo theo ý người sử dụng:

A. Design View                          B. Report Wizard              C. Chart Wizard           D. Label Wizard

Câu 40. Nguồn dữ liệu làm báo cáo là :

A. Bảng

B. Biểu mẫu

C. Bảng hoặc mẫu hỏi

D. Biểu mẫu hoặc mẫu hỏi

-----HẾT-----

 

2. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM

(Đề gồm 40 câu, mỗi câu 0,25đ)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A

B

D

C

D

C

A

A

D

C

B

D

C

C

A

C

B

D

B

A

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

B

C

B

D

D

C

D

A

B

D

C

A

A

C

B

B

C

D

A

C

 

Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Đề thi HK1 môn Tin học 12 năm 2023 - 2024 có đáp án trường THPT Trần Hưng Đạo. Để xem phần còn lại của tài liệu và xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Mời các em tham khảo tài liệu có liên quan:

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON