Nhằm mục đích giúp các em học sinh rèn luyện ôn tập cho kì thi học kì 1 sắp tới, HỌC247 xin giới thiệu đến các em học sinh Đề thi HK1 môn Tin học 12 năm 2023 - 2024 có đáp án trường THPT Huỳnh Thúc Kháng. Nội dung bám sát theo chương trình học môn Tin học 12 trong nhà trường. Giúp các bạn học sinh ôn tập và luyện tập lại kiến thức đã học, đồng thời rèn luyện kĩ năng làm đề thi Học kì 1 giúp chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới của mình. Mời các em cùng tham khảo tài liệu bên dưới đây.
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG |
KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN TIN HỌC 12 Thời gian làm bài: 45 phút |
1. ĐỀ THI
Câu 1: Các thao tác thay đổi hình thức biểu mẫu, gồm:
A. Di chuyển các trường, thay đổi kích thước trường
B. Tất cả đều đúng
C. Thay đổi nội dung các tiêu đề
D. Sử dụng phông chữ tiếng Việt
Câu 2: Những khẳng định nào sau đây là sai?
A. Tìm kiếm là việc tra cứu các thông tin không có sẵn trong hồ sơ thỏa mãn một số điều kiện nào đó
B. Thống kê là cách khai thác hồ sơ dựa trên tính toán để đưa ra các thông tin đặc trưng, không có sẵn trong hồ sơ
C. Sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó phù hợp với yêu cầu quản lý của tổ chức
D. Lập báo cáo là việc sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê, sắp xếp các bộ hồ sơ để tạo lập một bộ hồ sơ mới có nội dung và cấu trúc khuôn dạng theo một yêu cầu cụ thể nào đó, thường để in ra giấy
Câu 3: cho bảng HỌC SINH (MÃ SỐ, HỌ TÊN, NGSINH, TOÁN, VĂN, ANH). Truy vấn sau trả về kết quả gì?
A. Hiển thị mã số của những học sinh sinh năm 2003
B. Hiển thị ngày sinh của những học sinh sinh năm 2003
C. Hiển thị mã số, ngày sinh của những học sinh sinh năm 2003
D. Hiển thị tất cả các trừơng trong bảng HOCSINH của những học sinh sinh năm 2003
Câu 4: Trường Tổ nằm trong phạm vi từ 1 đến 10 thì nên chọn Field size là gì?
A. Single B. Byte
C. Integer D. Long Interger
Câu 5: Cho bảng HOC_SINH (mã số, họ tên, hóa, văn, tin). Truy vấn sau trả về kết quả nào?
- Hiển thị học sinh có điểm môn hóa >5
- Hiển thị số lượng học sinh có điểm môn hóa >5
- Hiển thị tổng điểm môn hóa >5 của các học sinh
- Đếm số lượng học sinh có điểm hóa <5
Câu 6: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng Số thứ tự
A. Number B. AutoNumber C. Yes/No D. Currency
Câu 7: Để thực hiện các thao tác trên dữ liệu trên Form sử dụng biểu tượng nào?
A. Design View B. Layout View C. Tất cả đều sai D. Form View
Câu 8: Cho bảng HOC_SINH (mã số, họ tên, hóa, văn, tin). Truy vấn sau trả về kết quả nào?
- Không hiển thị điểm cao nhất môn hóa, văn, tin của tất cả các học sinh trong lớp
- Hiển thị điểm cao nhất môn hóa, văn, tin của tất cả các học sinh trong lớp
- Hiển thị điểm cao nhất môn hóa, văn, tin theo từng học sinh trong lớp
- Hiển thị nhóm các học sinh có điểm cao nhất môn hóa, văn, tin
Câu 9: Chế độ trang dữ liệu được dùng để:
A. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo
B. Hiển thị dữ liệu dạng bảng, cho phép xem, xóa hoặc thay đổi các dữ liệu đã có
C. Hiển thị dữ liệu của biểu mẫu, báo cáo; thay đổi cấu trúc bảng, mẫu hỏi
D. Cập nhật dữ liệu cho của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo
Câu 10: Để thiết lập giá trị mặc định cho trường giới tính là “Nam” thì gõ “Nam” vào ô
A. Validation rule B. Default
C. Required D. Validation Text
Câu 11: Chức năng của hệ QTCSDL?
A. Tất cả đều đúng B. Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tin
C. Cung cấp cách khai báo dữ liệu
D. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL và công cụ kiểm soát, điều khiển việc truy cập vào CSDL.
Câu 12: Thuộc tính Validation Rule dùng để làm gì?
A. Thông báo lỗi khi nhập dữ liệu không hợp lệ B. Quy định dữ liệu của Field
C. Quy định khóa D. Kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu
Câu 13: Các biểu tượng Primary Key, Insert Rows, Delete Rows lần lượt có ý nghĩa là?
A. Tạo khóa chính, chèn trường, xóa bản ghi B. Tạo khóa chính, chèn trường, xóa trường
C. Tạo khóa chính, chèn bản ghi, xóa trường D. Tạo khóa chính, chèn bản ghi, xóa bản ghi
Câu 14: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL?
A. Người QT CSDL
B. Người lập trình ứng dụng
C. Người dùng
D. Cả ba người
Câu 15: cho bảng HỌC SINH (MÃ SỐ, HỌ TÊN, NGSINH, TOÁN, VĂN, ANH). Để thực hiện truy vấn hiển thị các học sinh thuộc vào tổ 1 hoặc 2 thì tại mục Criteria gõ:
A. không thực hiện được B. 1 > 2
C. 1 and 2 D. 1 or 2
Câu 16: Biểu tượng sau dùng để làm gì?
A. Tạo các bản ghi mới B. Xóa các bản ghi trên Form
C. Thêm các kí tự xxxx D. Tạo nút lệnh cho Form
Câu 17: biểu tượng sau có ý nghĩa gì?
A. Thông báo lỗi khi nhập dữ liệu không hợp lệ B. Quy định khóa
C. Quy định dữ liệu của Field D. Kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu
Câu 18: Cho bảng HOC_SINH (mã số, họ tên, hóa, văn, tin) Truy vấn sau trả về kết quả nào?
- Hiển thị điểm trung bình ba môn Hóa Văn Tin của từng học sinh
- Hiển thị điểm trung bình ba môn Hóa Văn Tin của tất cả các học sinh
- Hiển thị tổng điểm ba môn Hóa Văn Tin của tất cả các học sinh
- Hiển thị tổng điểm ba môn Hóa Văn Tin của từng học sinh
Câu 19: Nếu trường màu sắc chỉ gồm hai giá trị: đen, trắng thì có thể chọn kiểu dữ liệu nào là hợp lí nhất?
A. Yes/No B. Text
C. AutoNumber D. Number
Câu 20: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL?
A. Người lập trình
B. Nguời quản trị CSDL
C. Người dùng
D. Người quản trị
Câu 21: Truy vấn sau trả về kết quả nào?
A. Hiển thị điểm trung bình tổng 3 môn Tin hóa văn của tổ 1, 2 và sắp xếp tăng dần theo tổ
B. Hiển thị tổng 3 môn Tin hóa văn theo từng tổ
C. Hiển thị điểm trung bình tổng 3 môn Tin hóa văn theo từng tổ và sắp xếp tăng dần theo tổ
D. Hiển thị điểm trung bình tổng 3 môn Tin hóa văn theo tổ 1 hoặc 2 và sắp xếp giảm dần theo tổ
Câu 22: Cho bảng HOC_SINH (mã số, họ tên, hóa, văn, tin).
Truy vấn sau trả về kết quả nào?
A. Hiển thị tổng điểm ba môn Hóa Văn Tin của từng học sinh
B. Hiển thị điểm trung bình ba môn Hóa Văn Tin của tất cả các học sinh
C. Hiển thị tổng điểm ba môn Hóa Văn Tin của tất cả các học sinh
D. Hiển thị điểm trung bình ba môn Hóa Văn Tin của từng học sinh
Câu 23: Để thiết lập ràng buộc điều kiện nhập vào cho trường điểm Toán >=0 và <=10 thì nhập điều kiện vào ô:
A. Validation Text
B. Default
C. Required
D. Validation rule
Câu 24: Trước khi tạo mẫu hỏi để giải quyết các bài toán liên quan tới nhiều bảng, thì ta phải thực hiện thao tác nào?
A. Chọn các trường muốn hiện thị ở hàng Show B. Thực hiện gộp nhóm
C. Liên kết giữa các bảng D. Nhập các điều kiện vào lưới QBE
Câu 25: Chọn phát biểu đúng
A. Trong một bảng có thể chọn nhiều khóa chính cùng một lúc
B. Trong một bảng có thể chọn hai kiểu dữ liệu cho một trường
C. Trong một bảng không thế có 2 trường trùng tên
D. Trong một bảng có thể có 2 trường trùng tên
Câu 26: Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field ĐIỂM là 9.6. Khi đó field ĐIỂM được xác định kiểu dữ liệu gì?
A. Boolean
B. Decimal
C. Text
D. Number
Câu 27: cho bảng HỌC SINH (MÃ SỐ, HỌ TÊN, NGSINH, TOÁN, VĂN, ANH). Để thực hiện truy vấn hiển thị các học sinh có điểm văn> 7 và <=10, tại ô Criteria của trường điểm Văn ta gõ:
A. >7 or <10 B. >7 or <=10
C. >7 and >=10 D. >7 and <=10
Câu 28: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường ĐƠN GIÁ (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), phải chọn loại nào?
A. Date/time B. Currency
C. Number D. Text
Câu 29: Chỉnh sửa biểu mẫu (thay đổi hình thức biểu mẫu) chỉ thực hiện được ở chế độ:
A. Biểu mẫu B. Thiết kế
C. Thuật sĩ D. Trang dữ liệu
Câu 30: Sau khi thực hiện tìm kiếm thông tin trong một tệp hồ sơ học sinh, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi, nhưng những thông tin tìm thấy đã được lấy ra nên không còn trong những hồ sơ tương ứng
B. Tệp hồ sơ có thể xuất hiện những hồ sơ mới
C. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi
D. Những hồ sơ tìm được sẽ không còn trên tệp vì người ta đã lấy thông tin ra
Câu 31: Đâu là kiểu dữ liệu văn bản trong Access:
A. String B. Character C. Currency D. Short Text
Câu 32: Trường Số điện thoại nên chọn kiểu dữ liệu nào là hợp lí?
A. Number B. Long Text C. Currency D. Short Text
Câu 33: cho bảng HÓA ĐƠN (SỐ ĐƠN, MÃ KHÁCH HÀNG, MÃ MẶT HÀNG, SỐ LƯỢNG) và
KHÁCH HÀNG(MÃ KHÁCH HÀNG, HỌ TÊN KHÁCH HÀNG) đã liên kết. Truy vấn sau trả về kết quả là?
A. Không hiển thị họ tên và thành tiền tương ứng của khách hàng
B. Hiển thị họ tên và thành tiền tương ứng của khách hàng
C. Thành tiền của từng khách hàng
D. Hiển thị họ tên khách hàng
Câu 34: Mẫu hỏi thường được sử dụng để:
A. Chọn các bản ghi thỏa mãn điều kiện cho trước
B. Sắp xếp các bản ghi, chọn các trường để hiển thị, thực hiện tính toán
C. Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng hoặc mẫu hỏi khác
D. Tất cả đều đúng
Câu 35: Trong Access khi ta nhập dữ liệu cho trường “Tiểu sử”của một người trong CSDL (dữ liệu kiểu văn bản) mà nhiều hơn 255 kí tự thì ta cần phải định nghĩa trường đó theo kiểu nào?
A. Longint B. Currency C. Long text D. Text
Câu 36: Xét tệp hồ sơ học bạ của một lớp. Các hồ sơ được sắp xếp giảm dần theo điểm trung bình của học sinh. Việc nào nêu dưới đây đòi hỏi phải duyệt tất cả các hồ sơ trong tệp?
A. Tính tổng điểm tất cả các môn theo từng tổ
B. Tính và so sánh điểm TB của các học sinh nam và điểm TB của các học sinh nữ trong lớp
C. Tất cả đều đúng
D. Tính điểm trung bình của tất cả học sinh trong lớp
Câu 37: Trong Access, một bản ghi được tạo thành từ dãy:
A. Trường B. Bản ghi khác
C. Tệp D. Cơ sở dữ liệu
Câu 38: Quy trình xây dựng CSDL là:
A. Khảo sát => Thiết kế => Kiểm thử
B. Khảo sát => Kiểm thử => Thiết kế
C. Thiết kế => Kiểm thử => Khảo sát
D. Thiết kế => Khảo sát => Kiểm thử
Câu 39: Chế độ thiết kế được dùng để:
A. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi; hiển thị dữ liệu của biểu mẫu, báo cáo
B. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi, biểu mẫu và báo cáo
C. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo
D. Cập nhật dữ liệu cho của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo
Câu 40: Phát biểu nào sau là đúng nhất?
A. Record là tổng số hàng của bảng
B. Table gồm các cột và hàng
C. Field là tổng số cột trên một bảng
D. Data Type là kiểu dữ liệu trong một bảng
------HẾT------
2. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
(Đề gồm 40 câu, mỗi câu 0,25đ)
1 |
B |
11 |
A |
21 |
A |
31 |
D |
2 |
A |
12 |
A |
22 |
B |
32 |
D |
3 |
C |
13 |
B |
23 |
D |
33 |
A |
4 |
B |
14 |
B |
24 |
C |
34 |
D |
5 |
B |
15 |
A |
25 |
C |
35 |
C |
6 |
B |
16 |
D |
26 |
D |
36 |
C |
7 |
D |
17 |
D |
27 |
D |
37 |
A |
8 |
B |
18 |
D |
28 |
B |
38 |
A |
9 |
B |
19 |
A |
29 |
B |
39 |
C |
10 |
B |
20 |
B |
30 |
C |
40 |
B |
Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Đề thi HK1 môn Tin học 12 năm 2023 - 2024 có đáp án trường THPT Huỳnh Thúc Kháng. Để xem phần còn lại của tài liệu và xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Mời các em tham khảo tài liệu có liên quan:
- Đề thi HK1 môn Công nghệ 12 năm 2023-2024 có đáp án trường THPT Quảng Trạch
-
Đề thi HK1 môn Vật lí 12 năm 2023-2024 có đáp án trường THPT Nguyễn Tri Phương
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tốt!