YOMEDIA

Đề cương ôn tập HK2 môn Hóa học 9 năm 2021-2022

Tải về
 
NONE

Với mong muốn giúp các em học sinh lớp 9 ôn tập và củng cố kiến thức cơ bản nội dung chương trình Hóa học 9 HK2, HOC247 xin gửi đến nội dung tài liệu Đề cương ôn tập HK2 môn Hóa học 9 năm 2021-2022. Mời các em cùng tham khảo. Chúc các em đạt kết quả học tập tốt.

ATNETWORK

1. TÓM TẮT LÝ THUYẾT

1.1. HÓA VÔ CƠ

1. Tính chất chung của phi kim

a) Pkim + Kim loại  → muối hoặc  oxit         

b) Phi kim + Hiđro  Hợp chất khí

c) Phi kim + Oxi  → Oxit

2Tính chất hóa học của Clo:

Cl2 + H2  → 2HCl  

Clo  + kim loại →  muối

Cl2 + H2→  HCl  + HClO

3. Tính chất của C:

C + H → CH4

C  + O2  → CO2

C  + H2→ CO  + H2

C+ O2  →  CO2

CO2 + C  → CO

Fe2O3  +  C   Fe + CO

4. Tính chất của CO

Tính khử:

CO  + O2   CO2

CO  + oxit  kim loại  → Kim loại  + CO2

CO  + H2 → CH4  + H2O

5. Tính chất của CO2

CO2  + H2 H2CO3

CO2 +  Bazơ kiềm  Muối + nước

CO2  + Oxit bazơ kiềm  → Muối

CO2  + C  → CO

CO2 + Mg → MgO + CO

CO2  + Al → Al2O3 + CO

6. Tính chất  của muối cacbonat

-Tác dụng với axit →  Giải phóng khí CO2

-Muối + Bazơ  Muối mới + Bazơ mới

-Muối + Muối   2muối  mới ( phải có kết tủa hoặc là chất khí )

-Bị nhiệt phân hủy :

-NaHCO3 →  Na2CO3  H2O + CO2

-CacO3  → CaO  + CO2

1.2. HÓA HỮU CƠ

a. Phân loại hợp chất hữu cơ. Hợp chất hữu cơ gồm 2 loại

+ Hiđrocacbon: Chỉ chứa 2 nguyên tố là H, C. 

+  Dẫn xuất của hiđrocacbon: Ngòai 2 nguyên tố H, C còn chứa các nguyên tố khác: N, O, Cl,...

b. Tính chất của hiđrocacbon.

- Metan

+ CT cấu tạo 

+ T/c vật lý: Chất khí không màu, không mùi,ít tan trong nước

+ Phản ứng thế: CH4 +   Cl2 → CH3Cl + HCl

+ P/ứ cháy: CH4 + 2O2   CO2 +2H2O

+ Điều chế: CH3COONa +  NaOH → CH4 + Na2CO3

+ Ứng dụng: Dùng làm nhiên liệu, sx PVC,  caosu, …       

- Etilen

+ CT cấu tạo 

+ T/c vật lý: Chất khí không màu, không mùi,ít tan trong nước

+ P/ứ cộng:

C2H4 + H →   C2H6

C2H4 + Br2  → C2H4Br2

+ P/ứ trùng hợp: nCH2=CH→ (-CH2-CH2-)n polietilen(PE)

+ P/ứ cháy: C2H4 + 3O2  → 2CO2 + 2H2O

+ P/ứ hợp nước: C2H4 + H2→ C2H5OH

+ Điều chế: C2H5OH   → C2H4  + H2O

+ Ứng dụng: Kích thích quả mau chín, sx  rượu, axit ,PE, ..

- Axetilen

+ CT cấu tạo 

+ T/c vật lý: Chất khí không màu, không mùi,ít tan trong nước

+ Phản ứng thế: CH4 +   Cl→ CH3Cl + HCl

+ P/ứ cộng:

C2H2 + H2 → C2H4

 C2H +H2  → C2H6

- Benzen

+ CT cấu tạo 

+ T/c vật lý: Chất lỏng,không màu,thơm, ít tan trong nước.

+ Phản ứng thế: 

C6H6 + Cl2  → C6H5Cl  + HCl

C6H6 + Br→ C6H5Br  + HBr

+ P/ứ cộng: C6H6 + 3Cl C6H6Cl6

+ P/ứ cháy: 2C6H6 + 15O→ 12CO2 + 6H2O

+ Điều chế: 3CH= CH  → C6H6

+ Ứng dụng: Làm dung môi, sx thuốc trừ sâu, chất dẻo,…

c. Tính chất của dẫn xuất hiđrocacbon.

- Rượu etylic, axit axetic, chất béo.

Rượu etylic

+ CT cấu tạo: 

+ Phản ứng đốt cháy: C2H5OH +3O2     2CO2 + 3H2O

+ Phản ứng oxi hóa -khử: C2H5OH + O → CH3COOH + H2O

+ Phản ứng với Na: 2C2H5OH + 2Na      2C2H5ONa  + H2

- Axit axetic

+ CT cấu tạo: 

+ Phản ứng đốt cháy: CH3COOH + 3O2   2CO2 + 2H2O

+ P/ứ với dung dịch kiềm: CH3COOH + NaOH  CH3COONa + H2

+ Phản ứng với Na: 2CH3COOH + 2Na  2CH3COONa  + H2

- Chất béo

+ CT cấu tạo: (RCOO)3C3H5    R là gốc hiđrocacbon

+ Phản ứng đốt cháy: Chất béo (RCOO)3C3H5 + O CO2  + H2O.

+ P/ứ thủy phân(tác dụng với nước): Chất béo + Nước → Glixerin + các axit béo

+ P/ứ với dung dịch kiềm: Chất béo + dd kiềm → Glixerin + Các muối của axit béo

+ Phản ứng oxi hóa -khử: (C17H35COO)3C3H5 + 3NaOH   3C17H35COOH + C3H5(OH)3

- Glucozơ, Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.

Glucozơ

+ Phản ứng oxi hóa:  C6H12O6 + Ag2→ C6H12O7 + 2Ag (axit gluconic)

+ Phản ứng lên men: C6H12O6       2C2H5OH + 2CO2

+ Điều chế: (-C6H10O5-)n + nH2→ nC6H12O6

- Saccarozơ

+ Phản ứng thủy phân: C12H22O11 + H2→ C6H12O6  ( glucozơ) + C6H12O6 (Fructozơ)

+ Điều chế: Từ mía

- Tinh bột và xenlulozơ

+ Phản ứng oxi hóa: 

+ Phản ứng lên men: 

+ Phản ứng thủy phân: (-C6H10O5-)n + nH2O → nC6H12O6

+ Phản ứng với iot: Hồ tinh bột  +  Nước iot   →  màu xanh thẫm

+ Điều chế: Do sự quang tổng hợp trong cây xanh: 6nCO2 + 5nH2O  → (-C6H10O5-)n + 6nCO2

2. LUYỆN TẬP

1. Dãy các chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn ?

A. CH4, C2H6.                  

B. CH4, C3H6.               

C. C2H4, C2H6.               

D. C2H4, CH4.

2. Một hợp chất hữu cơ có công thức C3H7Br , có số công thức cấu tạo là

A. 1          

B. 2                     

C.3                         

D. 4

3. Có các công thức cấu tạo sau, công thức biểu diễn mấy chất A

1. CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – CH3

A. 3 chất.       

B. 2 chất.      

C. 1 chất.         

D. 4 chất.

4. Một hợp chất rượu có công thức C3H7OH. Số công thức cấu tạo của rượu trên là bao nhiêu ?

A. 4              

B. 5                   

C. 3                    

D. 2

5. Khi phân tích một  hiđrocacbon (X) chứa 85,71% cacbon. Công thức phân tử của (X) là

A. C2H6.          

B. C3H6.            

C. C2H4.                

D. C3H8.

6. Tính chất vật lí cơ bản của metan là

A. chất lỏng, không màu, tan nhiều trong nước.

B. chất khí, không màu, tan nhiều trong nước.

C. chất khí, không màu, không mùi, nặng hơn không khí, ít tan trong nước.

D. chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước.

7. Khi đốt cháy hoàn toàn một thể tích  hiđrocacbon X, thu được thể tích khí CO2 bằng thể tích  hiđrocacbon X khi đem đốt (trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất).  Hiđrocacbon đó là

A. C2H2               

B. C2H4             

C. CH4               

D. C3H6

8. Hợp chất hữu cơ nào sau đây chỉ có phản ứng thế với clo, không có phản ứng cộng với clo ?

A. C3H6                   

B. C4H8                         

C. C2H4                   

D. CH4

9. Sản phẩm chủ yếu của một hợp chất hữu cơ khi cháy là

A. khí nitơ và hơi nước.             

B. khí cacbonic và khí  hiđro.

C. khí cacbonic và cacbon.        

D. khí cacbonic và hơi nước.

10.  Cho các chất sau: H2O, HCl, Cl2, O2, Br. Khí metan phản ứng được với

A. H2O, HCl         

B. Cl2, O2         

C. HCl, Cl2        

D. O2, Br, HCl

11. Để loại bỏ khí axetilen trong hỗn hợp với metan người ta dùng

A. khí nito.          

B. khí  hiđro.        

C. dung dịch brom.            

D. khí oxi.

12. Trong phân tử etilen giữa hai nguyên tử cacbon có

A. một liên kết đơn.    

B. một liên kết đôi.     

C. hai liên kết đôi.         

D. một liên kết ba.

13. Các trái cây, trong quá trình chín sẽ thoát ra một lượng nhỏ chất khí là

A. metan.           

B. etan.          

C. etilen.          

D. axetilen.

14. Khí CH4 và C2H4 có tính chất hóa học giống nhau là (

A. tham gia phản ứng thế với dung dịch brom.

B. tham gia phản ứng cộng với khí Nito.

C. tham gia phản ứng cộng với dung dịch brom.

D. tham gia phản ứng cháy với khí oxi sinh ra khí cacbonic và nước.

15. Khí etilen cho phản ứng đặc trưng là

A. phản ứng cháy.         

B. phản ứng thế.      

C. phản ứng cộng.         

D. phản ứng trùng ngưng.

16. Khí  X có tỉ khối so với hiđro là 15. Khí X

A. CH4.         

B. C3H8.             

C. C2H6.             

D. C2H4.

17.  Biết 0,02 mol hiđrocacbon X có thể tác dụng tối đa với 100ml dung dịch brom 0,2M. Vậy X là

A. C2H4.           

B. CH4.                   

C. C2H2.           

D. C2H6.

18. Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí etilen ở đktc. Thể tích khí oxi và thể tích không khí cần dùng ở đktc là ( biết rằng khí oxi chiếm 20% thể tích không khí) 

A. 13,44 lít; 67,2 lít.                        

B. 16,8 lít; 84 lít.

C. 6,72 lít; 33,6 lít.                          

D. 3,36 lít; 16,8 lít.           

19. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 gam khí etilen. Thể tích khí oxi cần dùng ở đktc và khối lượng khí CO2 sinh ra là

A. 13,44 lít; 17,6 gam.           

B. 6,72 lít; 13,2 gam.         

C. 11,2 lít; 22 gam.                 

D. 5,6 lít; 11 gam.

20. Dẫn 2,8 lít (ở đktc) hỗn hợp khí metan và etilen đi qua bình đựng dung dịch brom dư thấy có 4 gam brom đã phản ứng. Thành phần phần trăm về thể tích các khí trong hỗn hợp lần lượt là

A. 50 % ; 50%.                        

B. 40 % ; 60%.

C. 30 % ; 70%.                         

D. 80 % ; 20%.

 -(Để xem nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 21 đến câu 60 của tài liệu, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-

ĐÁP ÁN PHẦN LUYỆN TẬP

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

B

C

D

B

D

D

D

D

B

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

C

B

C

D

C

C

A

A

A

D

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

A

A

B

B

C

C

B

B

C

C

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

D

B

A

A

B

C

B

C

B

B

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

C

D

D

D

A

A

D

A

D

D

51

52

53

54

55

56

57

58

59

60

D

D

C

C

D

B

B

A

D

C

 

Trên đây là một phần nội dung tài liệu Đề cương ôn tập HK2 môn Hóa học 9 năm 2021-2022. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập. 

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON