YOMEDIA

Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Toán 9 năm 2023-2024

Tải về
 
NONE

Với mong muốn giúp các em học sinh có thêm tài liệu học tập, rèn luyện chuẩn bị cho kì thi giữa HK1 lớp 9 sắp tới, HỌC247 đã biên soạn, tổng hợp nội dung tài liệu Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Toán 9 năm 2023-2024 giúp các em học tập rèn luyện tốt hơn. Hi vọng đây là tài liệu hữu ích cho các em trong quá trình học tập và ôn thi Toán 9. Chúc các em đạt kết quả thật cao trong kì thi sắp tới!

ADSENSE

1. Kiến thức cần nhớ

1.1. Đại số

a) Định nghĩa, tính chất căn bậc hai

  1. Với số dương a, số \(\sqrt{a}\) được gọi là căn bậc hai số học của a.

  2. Với \(a \ge 0\) ta có \(x =\sqrt{a}\) \(\Leftrightarrow\)  \(\left\{ \begin{align} & x\text{ }\ge \text{ }0 \\ & {{x}^{2}}={{\left( \sqrt{a} \right)}^{2}}=\text{ }a \\ \end{align} \right.\)

  3. Với hai số a và b không âm, ta có: \(a < b\) \(\Leftrightarrow\) \(\sqrt{a}<\sqrt{b}\)

  4. \(\sqrt{{{A}^{2}}}=\left| A \right|=\left\{ \begin{align} & \text{A, A}\ge \text{0} \\ & -A\text{ , A }<\text{ 0} \\ \end{align} \right.\)

b) Các công thức biến đổi căn thức

  1. \(\sqrt{{{\text{A}}^{\text{2}}}}=\left| \text{A} \right|\)                                         

  2. \(\sqrt{\text{AB}}=\sqrt{\text{A}}.\sqrt{\text{B}}\)  (\(A \ge 0, B \ge 0\))

  3. \(\sqrt{\frac{A}{B}}=\frac{\sqrt{A}}{\sqrt{B}}\)  (\(A \ge 0, B > 0\))

  4. \(\sqrt{{{A}^{2}}B}=\left| A \right|\sqrt{B}\)  (\(B \ge 0\))

  5. \(A\sqrt{B}=\sqrt{{{A}^{2}}B}\)  (\(A \ge 0, B \ge 0\))        

      \(A\sqrt{B}=-\sqrt{{{A}^{2}}B}\)   (\(A < 0, B \ge 0\))

  6. \(\sqrt{\frac{A}{B}}=\frac{1}{\left| B \right|}\sqrt{AB}\)  (\(AB \ge 0, B \ne 0\))                       

  7. \(\frac{C}{\sqrt{A}\pm B}=\frac{C\left( \sqrt{A}\mp B \right)}{A-{{B}^{2}}}\) (\(A \ne 0, A \ne B^2\))   

  8.  \(\frac{A}{\sqrt{B}}=\frac{A\sqrt{B}}{B}\)  (\(B > 0\))                                

  9.\(\frac{C}{\sqrt{A}\pm \sqrt{B}}=\frac{C\left( \sqrt{A}\mp \text{ }\sqrt{B} \right)}{A-B}\) (\(A, B \ne 0, A \ne B\))

c)  Phương pháp giải phương trình chứa căn

  • \({{A}^{2}}={{B}^{2}}\Leftrightarrow A=\pm B\)                                       
  • \(\sqrt{A}+\sqrt{B}=0\Leftrightarrow \left\{ \begin{align} & A=0 \\ & B=0 \\ \end{align} \right.\)
  • \(\sqrt{A}=\sqrt{B}\Leftrightarrow \left\{ \begin{align} & A\ge 0\,\,(hay\,\,B\ge 0) \\ & A=B \\ \end{align} \right.\) 
  •  \(\sqrt{A}=B\Leftrightarrow \left\{ \begin{align} & B\ge 0 \\ & A={{B}^{2}} \\ \end{align} \right.\)
  •    \(|A|=B\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix} A\ge 0 \\ A=B \\ \end{matrix}hay\left\{ \begin{matrix} A<0 \\ A=-B \\ \end{matrix} \right. \right.\) 
  • \(\left| A \right|=B\Leftrightarrow \left\{ \begin{align} & B\ge 0 \\ & A=B\,\,\,hay\,\,A=-B \\ \end{align} \right.\)
  • \(\left| A \right|=\left| B \right|\Leftrightarrow A=B\,\,hay\,\,A=-B\)              
  • \(\left| A \right|+\left| B \right|=0\Leftrightarrow \left\{ \begin{align} & A=0 \\ & B=0 \\ \end{align} \right.\)

Chú ý:    \(\sqrt{A^{2}}=B \Leftrightarrow\)  |A| = B;    |A| = A  khi  A ≥ 0;  |a| = -A  khi  A ≤  0.

d) Các bước thực hiên bài toán rút gọn

 1. Tìm ĐKXĐ của biểu thức: là tìm TXĐ của từng phân thức rồi kết luận lại.

 2. Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (rồi rút gọn nếu được)

 3. Quy đồng, gồm các bước:

- Chọn mẫu chung : là tích các nhân tử chung và riêng, mỗi nhân tử lấy số mũ lớn nhất.

- Tìm nhân tử phụ: lấy mẫu chung chia cho từng mẫu để được nhân tử phụ tương ứng.

- Nhân nhân tử phụ với tử – Giữ nguyên mẫu chung.

 4. Bỏ ngoặc: bằng cách nhân đa thức hoặc dùng hằng đẳng thức.

 5. Thu gọn: là cộng trừ các hạng tử đồng dạng.

 6. Phân tích tử thành nhân tử ( mẫu giữ nguyên).

 7. Rút gọn.

 

1.2. Hình học

a) Hệ thức trong tam giác vuông 

b) Tỷ số lượng giác

\(Sin=\frac{D}{H};~Cos=\frac{K}{H};~Tg=\frac{D}{K};~Cotg=\frac{K}{D}\)

c) Tính chất của tỷ số lượng giác

 1. Nếu \(\alpha +\beta ={{90}^{0}}\) thì:   

\(Sin \alpha =Cos \beta  \\ Cos \alpha = Sin \beta  \\ Tan \alpha = Cot \beta  \\ Cot \alpha = Tan \beta\)

 2. Với  \(\alpha\) nhọn thì \(0 < sin \alpha  < 1,~ 0 < cos \alpha < 1\)

  •  sin2 \(\alpha\) + cos2  = 1           
  • \(tan \alpha = \frac{sin \alpha}{cos \alpha}\)
  • \(cot \alpha = \frac{cos \alpha}{sin \alpha}\)
  • \(tan \alpha . cot \alpha = 1\)

d) Hệ thức giữa cạnh và góc

- Cạnh góc vuông bằng cạnh huyền nhân Sin góc đối:  

- Cạnh góc vuông bằng cạnh huyền nhân Cos góc kề:

- Cạnh góc vuông bằng cạnh góc vuông kia nhân Tan góc đối:

- Cạnh góc vuông bằng cạnh góc vuông kia nhân Cot góc kề:

 

2. Bài tập ôn tập

2.1. Tìm điều kiện xác định: Với giá trị nào của x thì các biểu thức sau đây xác định:

a)  \(\sqrt{-2x+3}\)              e)  \(\sqrt{3x+4}\)                                            

b)  \(\sqrt{\frac{2}{x^2}}\)                      f)   \(\sqrt{1+x^2}\)         

c)  \(\sqrt{\frac{4}{x+3}}\)                    g)  \(\sqrt{\frac{3}{1-2x}}\)           

d)  \(\sqrt{\frac{-5}{x^{2}+6}}\)                   h)  \(\sqrt{\frac{-3}{3x+5}}\)

---(Để xem tiếp nội dung của tài liệu các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Trên đây là một phần nội dung tài liệu Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Toán 9 năm 2023-2024. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Mời các em tham khảo các tài liệu có liên quan:

Ngoài ra, các em có thể thực hiện làm đề thi trắc nghiệm online tại đây:

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập!

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF