Tài liệu Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí 12 năm 2021 - 2022 Trường THPT Chu Văn An có đáp án được HOC247 biên tập và tổng hợp với phần đề và đáp án lời giải chi tiết góp phần giúp các em học sinh có thêm tài liệu rèn luyện kĩ năng làm đề chuẩn bị cho kì thi THPT QG sắp tới, Hi vọng tài liệu sẽ giúp ích cho các em, chúc các em học sinh có kết quả học tập tốt!
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN |
ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM HỌC 2021-2022 MÔN ĐỊA LÍ 12 Thời gian: 50 phút |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Pu Sam Sao.
B. Con Voi.
C. Hoàng Liên Sơn.
D. Pu Đen Đinh.
Câu 2. Nền kinh tế tri thức được dựa trên
A. tri thức, kĩ thuật và công nghệ cao.
B. công cụ lao động cổ truyền.
C. tri thức và kinh nghiệm cổ truyền.
D. kĩ thuật và kinh nghiệm cổ truyền.
Câu 3. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho nhiệt độ trung bình năm của nước ta tăng dần từ Bắc vào Nam?
A. Lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc – Nam.
B. Chịu tác động sâu sắc của biển.
C. Tác động của địa hình.
D. Tác động của tín phong Bắc bán cầu.
Câu 4. Vùng kinh tế trọng điểm không có đặc điểm nào sau đây?
A. Có tỉ trọng lớn trong GDP của cả nước.
B. Bao gồm phạm vi nhiều tỉnh, thành phố.
C. Ranh giới không thay đổi theo thời gian.
D. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, thu hút đầu tư.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về ngành công nghiệp năng lượng, giai đoạn 2000-2007?
A. Sản lượng dầu luôn lớn hơn sản lượng than.
B. Sản lượng khai thác than luôn lớn hơn dầu.
C. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu.
D. Sản lượng dầu tăng nhanh hơn sản lượng điện.
Câu 6. Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước do
A. công nghiệp chế biến phát triển.
B. trình độ thâm canh cây lúa cao nhất.
C. dân số đông, nhu cầu lương thực lớn.
D. lịch sử trồng lúa lâu đời nhất.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 21, cho biết khu vực tập trung công nghiệp vào loại cao nhất nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.
B. Đông Nam Bộ.
C. ven biển Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết huyện đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Cà Mau.
B. Sóc Trăng.
C. Kiên Giang.
D. Bạc Liêu.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết các tuyến đường nào theo hướng Bắc – Nam chạy qua vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quốc lộ 1A và đường 14.
B. Quốc lộ 1A và quốc lộ 9.
C. Quốc lộ 1A và đường sắt Bắc – Nam.
D. Đường sắt Bắc – Nam và đường Hồ Chí Minh.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước ở nước ta hiện nay?
A. Tỉ trọng có xu hướng giảm.
B. Quản lí các ngành, lĩnh vực kinh tế then chốt.
C. Chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu GDP.
D. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Vũng Áng.
B. Vân Đồn.
C. Nghi Sơn.
D. Đình Vũ – Cát Hải.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào không có công suất trên 1000 MW?
A. Phả Lại.
B. Hòa Bình.
C. Cà Mau.
D. Đa Nhim.
Câu 13. Đặc điểm đô thị hóa ở nước ta là
A. quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh.
B. trình độ đô thị hóa thấp.
C. tỉ lệ dân thành thị giảm.
D. phân bố đô thị đều giữa các vùng.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Cầu thuộc hệ thống sông nào sau đây?
A. Sông Hồng.
B. Sông Mã.
C. Sông Thu Bồn.
D. Sông Thái Bình.
Câu 15. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư và xã hội của châu Phi?
A. Dân số tăng nhanh.
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao.
C. Nhiều người nhiễm HIV nhất trên thế giới.
D. Tỉ lệ dân thành thị cao.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùngTrung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất nước ta.
B. Có thế mạnh phát triển thủy điện.
C. Dân cư tập trung đông, mật độ dân số cao.
D. Có thế mạnh phát triển chăn nuôi gia súc.
Câu 17. Ý nghĩa của các đảo và quần đảo đối với an ninh quốc phòng nước ta là
A. thuận lợi cho phát triển giao thông vận tải biển.
B. là hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
C. tài nguyên hải sản phong phú.
D. có nhiều điều kiện thuận lợi cho phát triển du lịch.
Câu 18: Bộ phận thuộc vùng biển được quy định nhằm đảm bảo cho việc thực hiện chủ quyền của nước ta ven biển là
A. vùng tiếp giáp lãnh hải.
B. nội thủy.
C. lãnh hải.
D. vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 19. Lãnh thổ Hoa Kì nằm giữa hai đại dương nào sau đây?
A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
B. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
C. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
D. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
Câu 20. Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền?
A. Nội thủy.
B. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. Lãnh hải.
D. Vùng đặc quyền về kinh tế.
---- Còn tiếp ----
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 01
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
B |
A |
A |
B |
C |
B |
A |
C |
C |
C |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
B |
D |
B |
D |
D |
C |
B |
A |
B |
A |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 01, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
2. ĐỀ SỐ 2
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ 12 - TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN - ĐỀ 02
Câu 1: Dựa vào Atslats Địa lý Việt Nam cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc vùng núi Tây Bắc?
A. Dãy núi Pu Sam Sao.
B. Hoàng Liên Sơn
C. Pu Đen Đinh
D. Dãy Trường sơn
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không đúng với gió mùa Đông Bắc ( Gió mùa mùa đông)?
A. Luôn có tính chất lạnh khô khi hoạt động ở nước ta.
B. Di chuyển theo hướng Đông bắc.
C. Chủ yếu hoạt động ở phía Bắc dãy Bạch mã.
D. Hoạt động theo từng đợt trong thời gian từ tháng 10 đến tháng 4 năm sau.
Câu 3: Lượng mưa trung bình năm có thể đạt 3500- 4000mm/năm là ở
A. vùng ven biển.
B. những sườn núi đón gió biển và các khối núi cao.
C. Nam Bộ và Tây Nguyên.
D. ở vùng vịnh Bắc Bộ.
Câu 4: Vùng chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió phơn Tây nam là
A. Bắc trung Bộ
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Miền núi và Trung du Bắc Bộ
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 5: Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của biển Đông không thể hiện ở
A. sự phong phú đa dạng của tài nguyên sinh vật biển.
B. giàu dầu mỏ và khí đốt.
C. có các dòng biển thay đổi theo mùa.
D. nhiệt độ nước biển quanh năm cao trên 20 độ C.
Câu 6: Đây không phải là hạn chế của vùng đồi núi nước ta?
A. Xói mòn, rửa trôi.
B. Địa hình hiểm trở, chia cắt mạnh.
C. Ngập lụt.
D. Lở đất, lũ quét..
Câu 7: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên ở vùng đồng bằng của Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là:
A. xói mòn rửa trôi đất ở miền núi..
B. ngập lụt trên diện rộng ở đồng bằng và hạ lưu các sông lớn..
C. thiếu nước trong mùa khô...
D. lũ quét
Câu 8: ASEAN được thành lập vào năm
A. 1999.
B. 1995.
C. 1967.
D. 1957.
Câu 9: Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại của nhân loại diễn ra vào thời gian nào?
A. Cuối thế kỷ XX đầu thế kỷ XXI.
B. Cuối thế kỷ XX.
C. Thế kỷ XX.
D. Thế kỷ XXI.
Câu 10: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta có biểu hiện là:
A. cân bằng ẩm luôn dương.
B. lượng mưa trung bình năm lớn.
C. mỗi năm có 2 lần Mặt trời lên thiên đỉnh.
D. nhiệt độ trung bình năm trên 20 độ C.
Câu 11: APEC là tên gọi viết tắt của tổ chức:
A. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái bình Dương.
B. Liên Minh Châu Âu.
C. Hiệp ước thuơng mại tự do Bắc Mỹ.
D. Thị trường chung Nam Mỹ.
Câu 12: Đây không phải là dạng địa hình do biển tạo nên?
A. Tam giác châu.
B. Các khe rãnh xói mòn
C. Vịnh cửa sông.
D. Bãi cát phẳng
Câu 13: Tổ chức nào sau đây không phải là tổ chức liên kết khu vực?
A. EU.
B. MERCOSUR.
C. WTO.
D. ASEAN.
Câu 14: Cao nguyên nào sau đây không thuộc vùng núi Trường Sơn Nam?
A. Đắc Lắc
B. Mơ Nông Di linh
C. Plâycu
D. Mộc Châu
Câu 15: Khí hậu quanh năm mát mẻ, không có tháng nào nhiệt độ trên 25 độ C, mưa nhiều, độ ẩm tăng...là đặc điểm khí hậu của đai:
A. cận nhiệt đới gió mùa trên núi
B. nhiệt đới gió mùa.
C. ôn đới trên núi.
C. đai có độ cao dưới 1000m
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng khí hậu Bắc Trung Bộ?
A. Quảng Bình.
B. Thanh Hóa
C. Quảng Trị.
D. Nghệ An
Câu 17: Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nóng ẩm là
A. rừng gió mùa nửa rụng lá.
B. rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.
C. rừng nhiệt đới thường xanh.
D. rừng cận xích đạo gió mùa.
Câu 18: Đây không phải là ý nghĩa kinh tế - xã hội của vị trí địa lý nước ta?
A. Thảm thực vật bốn mùa xanh tốt, giàu sức sống.
B. Tạo điều kiện thuận lợi để nước ta chung sống hòa bình hữu nghị với các nước láng giềng..
C. Tạo thuận lợi phát triển các ngành kinh tế biển.
D. Giao lưu thuận lợi với các nước trong khu vực và trên TG.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào không có công suất trên 1000 MW?
A. Phả Lại.
B. Hòa Bình.
C. Cà Mau.
D. Đa Nhim.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 21, cho biết khu vực tập trung công nghiệp vào loại cao nhất nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.
B. Đông Nam Bộ.
C. ven biển Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
----- Còn tiếp ----
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 02
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
D |
A |
B |
A |
B |
C |
B |
C |
A |
D |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
B |
C |
D |
A |
B |
B |
A |
A |
D |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 02, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
3. ĐỀ SỐ 3
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ 12 - TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN - ĐỀ 03
Câu 1: Ý nghĩa về mặt tự nhiên của vị trí địa lí nước ta là
A. nằm trong khu vực có nền kinh tế năng động.
B. có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.
C. thực hiện chính sách mở cửa hội nhập.
D. chung sống hòa bình, hợp tác với các nước
Câu 2: Vị trí địa lí không làm cho tài nguyên sinh vật nước ta
A. phân hóa sâu sắc theo độ cao.
B. vô cùng phong phú.
C. đa dạng về thành phần loài
D. mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa
Câu 3: Bộ phận thuộc vùng biển được quy định nhằm đảm bảo cho việc thực hiện chủ quyền của nước ta ven biển là
A. vùng tiếp giáp lãnh hải.
B. nội thủy.
C. lãnh hải.
D. vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào không có công suất trên 1000 MW?
A. Phả Lại.
B. Hòa Bình.
C. Cà Mau.
D. Đa Nhim.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 21, cho biết khu vực tập trung công nghiệp vào loại cao nhất nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.
B. Đông Nam Bộ.
C. ven biển Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng khí hậu Bắc Trung Bộ?
A. Quảng Bình.
B. Thanh Hóa
C. Quảng Trị.
D. Nghệ An
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, cho biết hai cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị và Đồng Đăng nằm ở đường biên giới thuộc tỉnh
A. Lào Cai.
B. Lạng Sơn.
C. Quảng Ninh.
D. Cao Bằng.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc lưu vực hệ thống sông Thái Bình?
A. Sông Thương.
B. Sông Cầu.
C. Sông Đáy.
D. Sông Kinh Thầy.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh có sản lượng thủy sản khai thác lớn nhất đồng bằng sông Cửu Long?
A. Đồng Tháp.
B. An Giang.
C. Kiên Giang.
D. Cà Mau.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 14, xác định cao nguyên Mơ Nông thuộc vùng núi nào sau đây?
A. Đông Bắc
B. Tây Bắc
C.Trường Sơn Bắc
D. Trường Sơn Nam.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp với Trung Quốc?
A. Quảng Ninh.
B. Lạng Sơn.
C. Cao Bằng.
D. Thái Nguyên.
Câu 12: Nhân tố chính làm hình thành các trung tâm mưa nhiều, mưa ít ở nước ta là
A. tiếp giáp vùng biển rộng lớn.
B. hoạt động của gió mùa
C. địa hình.
D. vĩ độ địa lí.
Câu 13: Thời gian lao động ở nông thôn được sử dụng ngày càng tăng, là do
A. ở nông thôn, các ngành thủ công truyền thống phát triển mạnh.
B. nông thôn có nhiều ngành nghề.
C. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nông thôn.
D. nông thôn đang được công nghiệp hóa, hiện đại hóa
Câu 14: Các sườn đồi ba dan lượn sóng ở Đông Nam Bộ là dạng địa hình?
A. Các bán bình nguyên.
B. Các bậc thềm phù sa cổ.
C. Các cao nguyên.
D. Đồng bằng.
Câu 15: Nguyên nhân chính làm cho mùa đông ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ đến sớm và kết thúc muộn?
A. Vị trí địa lí nằm ở vĩ độ cao.
B. Hoat động của gió mùa đông Bắc
C. Cấu trúc địa hình dạng cánh cung.
D. Địa hình đa phần đồi núi thấp.
Câu 16: Nền nông nghiệp hiện đại được đặc trưng bởi
A. năng suất lao động cao.
B. sản xuất nhỏ, công cụ thủ công.
C. người sản xuất quan tâm nhiều đến số lượng.
D. sản xuất tự cấp, tự túc, đa canh là chủ yếu.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm hoạt động của bão ở nước ta?
A. Diễn ra ở 16 độ Bắc trở vào.
B. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
C. Các cơn bão đều xuất phát ở biển Đông.
D. Bão nhiều nhất vào tháng VIII.
Câu 18: Giá trị nhập siêu của Hoa Kỳ ngày càng lớn,chủ yếu do
A. đồng đô la có mệnh giá cao.
B. nền kinh tế thị trường phát triển sớm.
C. chủ yếu nhập khẩu khoáng sản và nguyên liệu chưa qua chế biến.
D. thị trường nội địa có sức mua lớn.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9 cho biết phát biểu nào không đúng với đặc điểm khí hậu nước ta?
A. Biên độ nhiệt tăng dần từ Bắc vào Nam.
B. Biến trình nhiệt miền Bắc có 2 cực đại và 2 cực tiểu.
C. Khí hậu phân hóa đa dạng.
D. Nhiệt độ trung bình năm trên 20 độ C (trừ vùng núi cao).
Câu 20: Phát biểu nào sau đây không phải là xu hướng mới trong phát triển chăn nuôi hiện nay ở nướcta?
A. Tập trung chăn nuôi trâu, bò lấy sức kéo.
B. Trứng, sữa chiếm tỉ trọng ngày càng cao trong giá trị sản xuất chăn nuôi.
C. Chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp.
D. Đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa
---- Còn tiếp ----
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 03
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
B |
A |
A |
D |
A |
B |
B |
C |
C |
D |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
D |
C |
C |
A |
C |
A |
B |
D |
B |
A |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 03, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
4. ĐỀ SỐ 4
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ 12 - TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN - ĐỀ 04
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết dừa được trồng nhiều ở các tỉnh nào sau đây?
A. Phú Yên, Bình Thuận.
B. Quảng Ngãi, Bình Định.
C. Phú Yên, Bình Định.
D. Khánh Hòa, Ninh Thuận.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, đỉnh núi có độ cao nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam là
A. Kon Ka Kinh.
B. Lang Biang.
C. Chư Yang Sin.
D. Ngọc Linh.
Câu 3: Đô thị hóa ở nước ta có đặc điểm là
A. phân bố đô thị đều giữa các vùng.
B. quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh.
C. trình độ đô thị hóa thấp.
D. tỉ lệ dân thành thị giảm.
Câu 4: Dạng địa hình chiếm diện tích lớn nhất trên lãnh thổ nước ta là
A. núi cao.
B. đồi núi thấp.
C. đồng bằng.
D. núi trung bình.
Câu 5: Châu lục có tuổi thọ trung bình của người dân thấp nhất thế giới là
A. châu Á.
B. châu Mĩ.
C. châu Âu.
D. châu Phi.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, lưu vực sông có diện tích lớn nhất ở vùng Bắc Trung Bộ là
A. sông Cả.
B. sông Chu.
C. sông Gianh.
D. sông Bến Hải.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, tỉnh ở Tây Nguyên không giáp với Lào hoặc Campuchia là
A. Đắk Lắk.
B. Gia Lai.
C. Kon Tum.
D. Lâm Đồng.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc?
A. Quảng Ninh.
B. Hưng Yên.
C. Bắc Giang.
D. Bắc Ninh.
Câu 9: Đông Nam Á biển đảo có dạng địa hình chủ yếu nào?
A. Đồi, núi và núi lửa.
B. Núi và cao nguyên.
C. Các thung lũng rộng.
D. Đồng bằng châu thổ rộng lớn.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Vân Phong.
B. Năm Căn.
C. Định An.
D. Phú Quốc.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của vùng Bắc Trung Bộ, chiếm tỉ trọng cao nhất là:
A. thương mại.
B. dịch vụ.
C. công nghiệp và xây dựng.
D. nông, lâm, thủy sản.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, điểm du lịch biển nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Đá Nhảy.
B. Đồ Sơn.
C. Sầm Sơn.
D. Thiên Cầm.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích trồng cây công nghiệp của nước ta giai đoạn 2000 – 2007?
A. Diện tích cây hàng năm tăng liên tục.
B. Diện tích cây lâu năm tăng liên tục.
C. Diện tích cây lâu năm luôn lớn hơn cây hàng năm.
D. Năm 2007, diện tích cây lâu năm lớn hơn gần 2,2 lần cây hàng năm.
Câu 14: Loại gió nào sau đây là nguyên nhân chính tạo nên khô nóng ở Bắc Trung Bộ nước ta?
A. Gió phơn Tây Nam.
B. Gió mùa Đông Bắc.
C. Gió mùa Tây Nam
D. Gió mùa Đông Nam.
Câu 15: Bão lũ, trượt lở đất đá,hạn hán là những thiên tai thường xảy ra ở miền
A. Miền Bắc và Đông Bắc bắc Bộ.
B. Nam Trung bộ và Nam bộ.
C. Tây bắc và Bắc Trung Bộ.
D. Nam Bộ.
Câu 16: Theo quy hoạch để đảm bảo vai trò của rừng đối với môi trường,độ che phủ rừng ở nước ta phải đạt là
A. 40%
B. 45-50%
C. 70-80%
D. 100%
Câu 17: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước Đông Nam Á những năm gần đây chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III.
B. giảm tỉ trọng khu vực I và III, tăng tỉ trọng khu vực II.
C. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III.
D. tăng tỉ trọng khu vực I và III, giảm tỉ trọng khu vực II.
Câu 18: Trong cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế, có tỉ trọng giảm nhưng vẫn luôn giữ vai trò chủ đạo là
A. khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
B. kinh tế Nhà nước.
C. kinh tế tư nhân.
D. kinh tế ngoài Nhà nước.
Câu 19: Cao nhất cả nước với địa hình hiểm trở,các dãy núi có hướng TB- ĐN là đặc điểm của vùng núi
A. Trường Sơn Nam.
B. Tây bắc.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Đông Bắc.
Câu 20: Việc làm đường hầm ô tô qua Hoành Sơn và Hải Vân ở vùng Bắc Trung Bộ góp phần
A. mở rộng giao thương với nước bạn Lào.
B. mở rộng giao thương với nước bạn Campuchia.
C. làm tăng khả năng vận chuyển của tuyến Bắc - Nam.
D. làm tăng khả năng vận chuyển của tuyến Đông - Tây.
---- Còn tiếp ---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 04
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
B |
D |
C |
B |
D |
A |
D |
C |
A |
A |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
C |
B |
A |
A |
B |
C |
C |
B |
A |
B |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 04, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
5. ĐỀ SỐ 5
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ 12 - TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN - ĐỀ 05
Câu 1. Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta ở phía trong đường cơ sở?
A. Lãnh hải.
B. Nội thủy.
C. Vùng đặc quyền về kinh tế.
D. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
Câu 2. Người lao động nước ta có nhiều kinh nghiệm sản xuất nhất trong lĩnh vực
A. công nghiệp.
B. thương mại.
C. du lịch.
D. nông nghiệp.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Lào?
A. Đắk Lắk.
B. Điện Biên.
C. Nghệ An.
D. Thanh Hóa.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông Hồng?
A. Sông Gâm.
B. Sông Chảy.
C. Sông Mã.
D. Sông Lô.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vòng cung?
A. Ngân Sơn.
B. Hoàng Liên Sơn.
C. Pu Đen Đinh.
D. Trường Sơn Bắc.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Nghệ An.
B. Hà Tĩnh.
C. Quảng Bình.
D. Quảng Trị.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo?
A. Bái Tử Long.
B. Bến En.
C. Tràm Chim.
D. Kon Ka Kinh.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Phúc Yên.
B. Bắc Ninh.
C. Hải Phòng.
D. Hà Nội.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết chè được trồng nhiều ở các tỉnh nào sau đây?
A. Kon Tum, Gia Lai.
B. Lâm Đồng, Đắk Lắk.
C. Gia Lai, Đắk Lắk.
D. Lâm Đồng, Gia Lai.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Thủ Dầu Một.
B. Vũng Tàu.
C. Biên Hòa.
D. Quy Nhơn.
Câu 11. So với nhóm nước phát triển, nhóm nước đang phát triển có dân số
A. trẻ và đông hơn.
B. trẻ và ít hơn.
C. già và đông hơn.
D. già và ít hơn.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á?
A. Khí hậu nóng ẩm.
B. Khoáng sản nhiều loại.
C. Đất trồng đa dạng.
D. Rừng ôn đới phổ biến.
Câu 13. Loại gió nào sau đây là nguyên nhân chính tạo nên mùa khô ở Nam Bộ nước ta?
A. Gió mùa Đông Bắc.
B. Tín phong bán cầu Bắc.
C. Gió phơn Tây Nam.
D. Gió mùa Tây Nam.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây không đúng với cơ cấu kinh tế nước ta?
A. Chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. Ngành nông nghiệp đang có tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu.
C. Kinh tế Nhà nước đóng vai trò thứ yếu trong nền kinh tế.
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.
Câu 15. Điều kiện thuận lợi nổi bật để xây dựng các cảng biển nước sâu ở nước ta là
A. vùng biển rộng.
B. thềm lục địa rộng.
C. bờ biển kéo dài.
D. vụng biển có nhiều.
Câu 16: Yếu tố tự nhiên quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành đánh bắt thủy sản ở nước ta là
A. nguồn lợi thủy sản.
B. điều kiện khí hậu.
C. địa hình đáy biển.
D. chế độ thủy văn.
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với nông nghiệp nước ta?
A. Chè được trồng nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
B. Cà phê được trồng nhiều ở các tỉnh Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
C. Trâu được nuôi nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
D. Dừa được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên.
Câu 18: Nhân tố không đúng khi nói về thuận lợi đối với việc sản xuất muối ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. người dân có kinh nghiệm lâu đời.
B. địa hình vùng bờ biển có nhiều vũng vịnh.
C. số giờ nắng và gió trong năm nhiều.
D. không có các hệ thống sông ngòi lớn.
Câu 19. Phát biểu nào sau đây không đúng về ASEAN sau hơn 50 năm phát triển?
A. Đời sống của nhân dân được cải thiện.
B. Phát triển ở các nước còn chênh lệch.
C. Bộ mặt nhiều quốc gia thay đổi nhanh.
D. Kinh tế các nước tăng trưởng còn thấp.
Câu 20: Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu đối với việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong nông, lâm nghiệp ở Đông Nam Bộ là
A. thủy lợi.
B. khí hậu.
C. giống.
D. thị trường.
---- Còn tiếp ---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 05
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
B |
D |
A |
C |
A |
D |
A |
D |
D |
D |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
D |
B |
C |
D |
A |
D |
B |
D |
A |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 05, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
Trên đây là 1 phần trích đoạn nội dung tài liệu Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí 12 năm 2021 - 2022 Trường THPT Chu Văn An có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tập tốt !