Để giúp các em học sinh có thêm nhiều tài liệu ôn luyện kiến thức và kĩ năng giải bài tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới, HOC247 xin gửi đến Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án Trường THPT Tây Hồ. Mời các em cùng tham khảo.
TRƯỜNG THPT TÂY HỒ |
ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021 MÔN LỊCH SỬ (Thời gian làm bài: 50 phút) |
Đề 1
Câu 1. Cuộc “cách mạng chất xám” đã đưa Ấn Độ trở thành một trong những cường quốc
A. sản xuất công nghiệp lớn nhất thế giới.
C. sản xuất vũ khí lớn nhất thế giới.
B. sản xuất máy bay lớn nhất thế giới.
D. sản xuất phần mềm lớn nhất thế giới.
Câu 2. Sự kiện nào được xem là khởi đầu của Chiến tranh lạnh?
A. Định ước Henxinki giữa 33 nước châu Âu với Mĩ và Canađa được kí kết.
B. Sự ra đời của “Kế hoạch Macsan”.
C. Việc thành lập Tổ chức Hiệp ước Bắc Đai Tây Dương (NATO).
D. Thông điệp của Tổng thống Truman tại Quốc hội Mĩ nghày 12/3/1947.
Câu 3. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, quan hệ giữa Liên Xô và Mĩ từ liên minh chống phát xít chuyển sang
A. hợp tác với nhau về mọi mặt.
C. cạnh tranh vói nhau về quân sự.
B. cạnh tranh với nhau về kinh tế.
D. thế đối đấu và đi tới chiến tranh lạnh.
Câu 4. Để phát triển khoa học- kĩ thuật, ở Nhật Bản có hiện tượng gì ít thấy ở các nước khác?
A. Coi trọng và phát triển nền giao dục quốc dân, khoa học kĩ thuật.
B. Đi sâu vào các ngành công nghiệp dân dụng.
C. Xây dựng nhiều công trình hiện đại trên mặt biển và dưới đáy biển.
D. Coi trọng việc nhập kĩ thuật hiện đại, mua bằng phát minh sáng chế.
Câu 5. Điền vào chỗ (….) cụm từ thích hợp:
Toàn cầu hóa là ….(1), là một thực tế không thể đảo ngược. Toàn cầu hóa là…(2) lịch sử, là cơ hội rất to lớn cho các nước phát triển mạnh mẽ, đồng thời cũng tạo ra những….(3) to lớn.
A. (1) xu thế khách quan, (2) thời cơ, (3) thuận lợi.
B. (1) xu thế chủ quan, (2) thách thức, (3) thuận lợi.
C. (1) xu thế khách quan, (2) thời cơ, (3) thách thức.
D. (1) xu thế chủ quan, (2) thời cơ, (3) thách thức.
Câu 6. Cho các sự kiện sau về Nguyễn Ái Quốc
1. Tham gia sáng lập Đảng cộng sản Pháp.
2. Thành lập Hội liên hiệp thuộc địa.
3. đưa yêu sách của nhân dân An Nam đến Hội nghị Vécxai.
4. đọc sơ thảo luận cương của Lênin
A. 3,4,1,2.
B.3,4,2,1
C.4,3,2,1.
D.4,3,2,1.
Câu 7. Lĩnh vực kinh tế nào được Pháp đầu tư nhiều nhất trong chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Đông Dương?
A. Nông nghiệp và công nghiệp.
C. Khai mỏ và giao thông vận tải.
B. Nông nghiệp và khai mỏ.
D. Nông nghiệp và thương nghiệp.
Câu 8. Cuộc khởi nghĩa nào sau đây không thuộc phong trào Cần Vương?
A. Khởi nghĩa Bãi Sậy.
C. Khởi nghĩa Hương Khê.
B. Khởi nghĩa Yên Thế.
D. Khởi nghĩa Hùng Lĩnh.
Câu 9. Sự ra đời của NATO và Tổ chức Hiệp ước Vacsava đã
A. đánh dấu sự phân chia đối lập về kinh tế của Liên Xô và Mĩ.
B. đánh dấu sức mạnh quân sự của nước Mĩ và Liên Xô,
C. đánh dấu sự phát triển của Mĩ về mọi mặt.
D. đánh dấu sự xác lập cục diện hai cực, hai phe.
Câu 10. Khuynh hướng cứu nước nào mới xuất hiện trong phong trào cách mạng ở Đông Nam Á sau Chiến tranh thế giới thứ nhất?
A. Khuynh hướng vô sản.
C. Khuynh hướng tư sản.
B. Khuynh hướng dân chủ tư sản.
D. Khuynh hướng phong kiến.
Câu 11. Sự thất bại của khởi nghĩa Yên Bái (2/1930) chứng tỏ điều gì?
A. Giai cấp tư sản Việt Nam chưa thống nhất trong chủ trương khởi nghĩa.
B. Cuộc khởi nghĩa nổ ra chưa đúng thời cơ.
C. Sự thất bại hoàn toàn của khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản.
D. Mục tiêu của khởi nghĩa không phù hợp với nguyện vọng của nhân dân.
Câu 12. Nhóm 5 nước sáng lập ASEAN thi hành chính sách kinh tế hướng nội nhằm mục tiêu gì?
A. Xây dựng nền kinh tế giàu mạnh, dân chủ, văn minh.
B. Xóa bỏ nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng nền kinh tế tự chủ.
C. Xóa bỏ nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng nền kinh tế độc lập.
D. Xây dựng nền kinh tế giàu mạnh, nâng cao đời sống nhân dân.
Câu 13. “Phát triển kinh tế và văn hóa thông qua những nỗ lực hợp tác chung giữa các nước thành viên, trên tinh thần duy trì hòa bình và ổn định khu vực” là mục tiêu của tổ chức nào?
A. Liên minh châu Âu (EU)
C. Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV).
B. Liên hợp quốc.
D. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN).
Câu 14. Thách thức lớn nhất của Việt Nam trong xu thế toàn cấu hóa là gì?
A. Sự cạnh tranh khốc liệt trong thị trường thế giới.
B. Quản lí, sử dụng có hiệu quả các nguồn vốn từ bên ngoài.
C. Sự chênh lệch về trình độ dân trí khi tham gia hội nhập.
D. Sư bất bình đẳng trong quan hệ quốc tế.
Câu 15. Cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại diễn ra theo trình tự nào?
A. Khoa học – kĩ thuật – sản xuất.
C. Khoa học - sản xuất – kĩ thuật.
B. Kĩ thuật – khoa học – sản xuất.
D. Sản xuất – khoa học – kĩ thuật.
Câu 16. Điểm nổi bật trong quan hệ quốc tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945) là
A. thế giới vẫn giữ nguyên như cũ.
C. sự đối đấu giữa các nước đế quốc với Liên Xô.
B. các nước đế quốc có sự phân chia về quyền lợi.
D. một trật tự thế giới mới được thiết lập.
Câu 17. Sự kiện nào đánh dấu phong trào công nhân Việt Nam bước đầu chuyển từ đấu tranh tự giác sang tự phát?
A. Bãi công của công nhân xưởng Ba Son – Sài Gòn (8/1925).
B. Bãi công của công nhân viên chức các sở công thương ở Bắc Kì năm 1922.
C. Bãi công của công nhân nhà máy dệt Nam Định năm 1924.
D. Bãi công của công nhân Sài Gòn – Chợ Lớn năm 1920.
Câu 18. Để thoát khỏi tình trạng khủng hoảng vào giữa thế kỉ XIX, Nhật Bản đã
A. Duy trì chế độ phong kiến.
B. Thiết lập chế độ mới.
C. Tiến hành những cải cách tiến bộ.
D. Nhờ sự giúp đỡ của các nước tư bane phương Tây.
Câu 19. Nội dung chủ yếu của Học thuyết Phucưđa và Kaiphu ở Nhật là
A. hợp tác với Mĩ, Liên Xô về khoa học kĩ thuật, đặc biệt là trong các chương trình vũ trụ quốc tế.
B. coi trọng quan hệ với Tây Âu.
C. tái khẳng định việc kéo dài vĩnh viễn Hiệp ước an ninh Mĩ – Nhật.
D. tăng cường mối quan hệ với các nước Đông Nam Á và tổ chức ASEAN.
Câu 20. Từ sự phát triển kinh tế của các nước Tây Âu sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Việt Nam rút ra bài học kinh nghiệm gì trong quá trình xây dựng phát triển đất nước?
A. Nâng cao trình độ tập trung vốn và lao động.
B. Khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên thiên nhiên.
C. Áp dụng các thành tựu khoa học – kĩ thuật hiện đại.
D. Tăng cường xuất khẩu công nghệ phần mềm.
Câu 21. Cơ cấu tổ chức của EU gồm 5 cơ quan chính là
A. Hội đồng châu Âu, Hội đồng Bộ trưởng, Ủy ban châu Âu, Quốc hội châu Âu, Tòa án Quốc tế.
B. Hội đồng châu Âu, Hội đồng Bộ trưởng, Ủy ban châu Âu, Quốc hội châu Âu, Tòa án Châu Âu.
C. Đại hội đồng, Hôi đồng Bộ trưởng, Ủy ban châu Âu, Quốc hội châu Âu, Tòa án châu Âu.
D. Hội đồng châu Âu, Hội đồng quản thác, Ủy ban châu Âu, Quốc hội châu Âu, Tòa án châu Âu.
Câu 22. Tổ chức chính trị - kinh tế lớn nhất hành tinh là
A. Quỹ tiền tệ Quốc tế (IMF).
C. Liên minh châu Âu (EU).
B. Ngân hàng thế giới (WB).
D. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN).
Câu 23. Theo “Phương án Maobatton” Ấn Độ được chia thành hai quốc gia trên cơ sở tôn giáo
A. Ấn Độ của người theo Hồi giáo, Pakixtan của người theo Ấn Độ giáo.
B. Ấn Độ của người theo Ấn Độ giáo, Pakixtan của người theo Hồi giáo.
C. Ấn Độ của người theo Phật giáo, Pakixtan của người theo Ấn Độ giáo.
D. Ấn Độ của người theo Hồi giáo, Pakixtan của người theo Phật giáo.
Câu 24. Chính đảng đầu tiên của giai cấp tư sản Ấn Độ là
A. Đảng Cộng hòa.
C. Đảng Dân chủ.
B. Đảng Quốc đại.
D. Quốc Dân đảng.
Câu 25. Đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc Nhật là
A. Chủ nghĩa đế quốc thực dân.
C. Chủ nghĩa đế quốc phong kiến quân phiệt.
B. Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt hiếu chiến.
D.Chủ nghĩa quân phiệt hiếu chiến..
Câu 26. Nguyên nhân sâu xa dẫn tới Chiến tranh thế giới thứ nhất?
A. Sự thù địch của Anh – Pháp.
C. Mâu thuẫn về vấn đề thuộc địa.
B. Sự hình thành phe liên minh.
D. Sự tranh chấp lãnh thổ châu Âu.
Câu 27. Sự kiện nào đánh dấu Nguyễn Ái Quốc bước đầu tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn?
A. Nguyễn Ái Quốc đưa yêu sách đến hội nghị Vecxai.
B. Nguyễn Ái Quốc đọc sơ thảo Luận cương của Lênin về vấn đề dân tộc và thuộc địa.
C. Nguyễn Ái Quốc thành lập tổ chức Hội Việt Nam cách mạng thanh niên.
D. Nguyễn Ái Quốc tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp.
Câu 28. Trong cuộc đua giành giật thuộc địa ở chiến tranh thế giới thứ nhất, đế quốc nào được mệnh danh là “con hổ đến bàn tiệc muộn”?
A. Đức
B. Mĩ
C. Anh
D. Nhật Bản.
Câu 29. Kinh tế Nhật Bản từ năm 1960 đến 1973 thường được gọi là giai đoạn
A. phát triển nhanh chóng.
B. phát triển mạnh mẽ.
C. phát triển xen kẽ với những đợt suy thoái ngắn.
D. phát triển thần kì.
Câu 30. Chính sách đối ngoại của Nhật Bản từ năm 1991 đến năm 2000 là
A. Tăng cường mối quan hệ với các nước Đông Nam Á.
B. Hiệp ước an ninh Mĩ – Nhật được kí kết.
C. Bình thường hòa quan hệ ngoại giao với Liên Xô.
D. Tiếp tục duy trì liên minh chặt chẽ với Mĩ.
Câu 31. Nơi bắt đầu cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam của thực dân Pháp là
A. Bán đảo Sơn Trà (Đà Nẵng).
C. Huế.
B. Sài Gòn – Gia Định.
D. Thuận An.
Câu 32. Búa liềm là cơ quan ngôn luận của tổ chức
A. An Nam Cộng sản đảng.
C. Đông Dương Cộng sản đảng.
B. Tân Việt Cách mạng đảng.
D. Đông Dương cộng sản liên đoàn.
Câu 33. Cho đoạn dữ liệu sau:
“Hiến chương của Liên hợp quốc nêu rõ mục đích của tổ chức này là duy trì hòa bình và an ninh thế giới, phát triển mối quan hệ (….) giữa các dân tộc và tiến hành (….) quốc tế trên cơ sở tôn trọng nguyên tắc (…) và quyền (…..) của các dân tộc”
Chọn các cụm từ thích hợp nhất để điền vào những (….) trong đoạn dữ liệu theo thứ tự lần lượt là
A. hợp tác, đoàn kết, tự quyết, chủ quyền.
C. hữu nghị, đoàn kết, tự quyết, chủ quyền.
B. hữu nghị, hợp tác, bình đẳng, tự quyết.
D. hữu nghị, hợp tác, tự quyết, bình đẳng.
Câu 34. Một số hội viên tiên tiến của tổ chức cách mạng nào dưới đây đã lập ra chi bộ cộng sản đầu tiên ở Việt Nam?
A. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.
C. Tân Việt cách mạng đảng.
B. Việt Nam Quốc dân đảng.
D. Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 35. Cho các sự kiện về Cam-pu-chia như sau:
1. Hiệp định hòa bình về Cam-pu-chia được kí kết.
2. Đảo chính lật đổ chính phủ Xi-ha-nuc.
3. Cộng hòa nhân dân Cam-pu-chia được thành lập.
Hãy sắp xếp các sự kiện theo trình tự thời gian
A. 2,3,1.
B. 1,2,3.
C.3,1,2.
D.2,1,3.
Câu 36. Vào giữa thế kỉ XIX, tình hình nước ta có những đặc điểm nổi bật nào
A. Chế độ phong kiến Việt Nam đang khủng hoảng suy yếu nghiêm trọng.
B. Chế độ phong kiến Việt Nam được củng cố vững chắc.
C. Chế độ phong kiến Việt Nam được hình thành.
D. Quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa đang hình thành trong lòng xã hội phong kiến.
Câu 37. Sự kiện nào đánh dấu Nguyễn Ái Quốc thực sự trở thành chiến sĩ cộng sản?
A. Gửi đến Hội nghị Vecxai bản yêu sách của nhân dân An Nam.
B. Tham gia Đảng Xã hội Pháp.
C. Tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp.
D. Thành lập Hội Liên hiệp thuộc địa.
Câu 38. Sự kiện nào sau đây gắn với tên tuổi của Nen-xơn Man-đê-la?
A. Lãnh tụ của phong trào giải phóng dân tộc ở An-giê-ri.
B. Lãnh tụ của phong trào đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi.
C. Chiến sĩ nổi tiếng chống ách thống trị của bọn thực dân.
D. Lãnh tụ của phong trào giải phóng dân tộc ở Ăng-gô-la.
Câu 39. Nội dung nào không phải là biểu hiện của xu thế toàn cầu hóa?
A. Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính.
B. Sự tăng lên mạnh mẽ mối liên hệ, tác động, phụ thuộc lẫn nhau của các nước.
C. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia.
D. Sự sáp nhập và hợp nhất các công ti thành những tập đoàn lớn.
Câu 40. Quốc gia đầu tiên trên thế giới phóng thành công vệ tinh nhân tạo của Trái Đất là
A. Mĩ
B. Anh
C. Liên Xô
D. Nhật Bản.
ĐÁP ÁN
1.D |
2.D |
3.D |
4.D |
5.C |
6.A |
7.B |
8.B |
9.D |
10.A |
11.C |
12.B |
13.D |
14.A |
15.A |
16.D |
17.A |
18.C |
19.D |
20.C |
21.B |
22.C |
23.B |
24.B |
25.C |
26.C |
27.B |
28.A |
29.D |
30.D |
31.A |
32.C |
33.B |
34.A |
35.A |
36.A |
37.C |
38.B |
39.B |
40.C |
Đề 2
Câu 1. Thắng lợi đã đập tan hoàn toàn kế hoạch Nava là:
A. chiến thắng lịch sử Điên Biên Phủ 1954.
B. hiệp định Giơnevơ về Đông Dương được kí kết.
C. chiến thắng Bắc Tây Nguyên tháng 2 năm 1954.
D. cuộc tiến công chiến lược đông – xuân 1953 – 1954.
Câu 2. Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (9 – 1975) đã đề ra nhiệm vụ là:
A. xây dựng chủ nghĩa xã hội ở hai miền Nam – Bắc.
B. hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
C. hiệp thương chính trị thống nhất đất nước.
D. hoàn thành công cuộc khôi phục và phát triển kinh tế - xã hội sau chiến tranh.
Câu 3. Ý nào không phản ánh đúng đặc điểm chung trong kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi (1950) và kế hoạch Nava (1953) của thực dân Pháp?
A. Nhằm xoay chuyển cục diện chiến tranh Đông Dương.
B. Đề ra trong thế bị động trong cuộc chiến tranh xâm lược của Pháp.
C. Phô trương thanh thế cho chính quyền tay sai.
D. Có sự đồng ý và viện trợ của Mĩ.
Câu 4. Tại mặt trận Đà Nẵng (1858), quân dân ta đã sử dụng chiến thuật gì chống lại liên quân Pháp – Tây Ban Nha?
A. “vườn không nhà trống”.
C. “chinh phục từng gói nhỏ”.
B. “đánh nhanh thắng nhanh”.
D. “thủ hiểm”.
Câu 5. Nội dung nào sau đây không gắn với hoạt động cứu nước của Phan Bội Châu cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX?
A. Phong trào Duy tân.
C. Phong trào Đông du.
B. Việt Nam Quang phục hội.
D. Hội Duy Tân.
Câu 6. Câu trích dẫn nào trong “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” của Hồ Chí Minh thể hiện thiện chí hòa bình của nhân dân Việt Nam?
A. “Ai cũng phải ra sức chống thực dân Pháp cứu nước”.
B. “Hễ là người Việt Nam thì phải đứng lên đánh thực dân Pháp để cứu tổ chức”.
C. “Chúng ta thà hy sinh tất cả, chứ nhất định không chịu mất nước, …”.
D. “Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng”.
Câu 7. Đường lối chiến lược cách mạng xuyên suốt của Đảng ta từ năm 1930 đến nay là gì?
A. Cách mạng tư sản dân quyền và thổ địa cách mạng.
B. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
C. Độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.
D. Cách mạng xã hội chủ nghĩa và cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
Câu 8. Thắng lợi trong đông – xuân 1953 – 1954 của quân dân ta đã:
A. đập tan tập đoàn cứ điểm Điện Biên Phủ.
B. tiêu diệt sinh lực địch, giải phóng đất đai, buộc địch phân tán lực lượng.
C. bước đầu làm thất bại kế hoạch Nava của thực dân Pháp.
D. đánh bại hoàn toàn kế hoạch Nava của thực dân Pháp.
Câu 9. Hạn chế lớn nhất trong quá trình hoạt động của các tổ chức cộng sản ở Việt Nam năm 1929 là:
A. hoạt động riêng rẽ, tranh giành ảnh hưởng lẫn nhau.
B. chủ trương bạo lực và ám sát cá nhân.
C. chưa có cơ sở trong quần chúng.
D. chưa chú trọng tuyên truyền chủ nghĩa Mác – Lê nin.
Câu 10. Nội dung nào không phải là mục đích của cuộc chiến đấu ở các đô thị Bắc vĩ tuyến 16 từ tháng 12 – 1946 đến tháng 2 – 1947?
A. Giam chân địch trong các đô thị.
B. Tạo điều kiện để ta tiếp tục chuẩn bị cho cuộc kháng chiến lâu dài.
C. Tiêu diệt một bộ phận sinh lực quân Pháp.
D. Kéo dài thời gian hòa hoãn với Pháp.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
B |
C |
A |
A |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
D |
C |
C |
A |
D |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
D |
D |
D |
A |
B |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
B |
A |
A |
C |
B |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
A |
C |
B |
C |
A |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
B |
D |
B |
A |
D |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
D |
B |
C |
C |
D |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
D |
C |
B |
C |
B |
Đề 3
Câu 1. Ý nghĩa lớn nhất của cuộc vận động dân chủ 1936 – 1939 là gì?
A. Uy tín và ảnh hưởng của Đảng được mở rộng và ăn sâu trong quần chúng.
B. Tư tưởng và chủ trương của Đảng được phổ biến, trình độ chính trị và công tác của Đảng viên được nâng cao.
C. Quần chúng được tổ chức và giác ngộ, Đảng được tôi luyện, tích lũy kinh nghiệm đấu tranh.
D. Đảng đã tập hợp được một lực lượng chính trị của quần chúng đông đảo và sử dụng hình thức, phương pháp đấu tranh phong phú.
Câu 2. Nguyên nhân chủ yếu có ý nghĩa quyết định sự bùng nổ và phát triển của cao trào cách mạng 1930 – 1931?
A. Ảnh hưởng từ khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 – 1933.
B. Chính sách khủng bố trắng của thực dân Pháp.
C. Chính sách tăng cường vơ vét bóc lột của thực dân Pháp.
D. Sự lãnh đạo của Đảng Công sản Việt Nam.
Câu 3. Nội dung cơ bản trong bước một của kế hoạch quân sự Nava là gì?
A. Phòng ngự chiến lược ở miền Bắc, tấn công chiến lược ở miền Nam.
B. Phòng ngự ở miền Nam, tiến công chiến lược ở miền Bắc.
C. Tấn công chiến lược ở hai miền Nam – Bắc.
D. Phòng ngự chiến lược ở hai miền Bắc – Nam.
Câu 4. Tháng 11-1939, tên gọi của Mặt trận ở Đông Dương là gì?
A. Mặt trận nhân dân phản đế Đông Dương.
B. Mặt trận dân chủ Đông Dương.
C. Mặt trận phản đế Đông Dương.
D. Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương.
Câu 5. Sau năm 1945, nước ta phải đối mặt với nhiều kẻ thù, nhưng kẻ thù chủ yếu là
A. Tưởng
B. Anh
C. Pháp
D. Nhật
Câu 6. Điểm khác nhau giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng và Luận cương chính trị tháng 10/1930 là
A. Phương hướng chiến lược cách mạng.
C. Vai trò của giai cấp công nhân.
B. Vai trò lãnh đạo của Đảng.
D. Phương pháp cách mạng.
Câu 7. Lần đầu tiên nhân dân Việt Nam kỉ niệm ngày Quốc tế lao động khi nào?
A. 1/5/1930
B. 1/5/1931.
C. 1/5/1936.
D. 1/5/1939.
Câu 8. Công lao đầu tiên to lớn nhất của Nguyễn Ái Quốc trong những năm 1919 – 1930 là gì?
A. Từ chủ nghĩa yêu nước đến với chủ nghĩa Mác – Lênin, tìm ra con đường cứu nước đúng đắn.
B. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
C. Hợp nhất ba tổ chức cộng sản thành Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Khởi thảo cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng.
Câu 9. Mâu thuẫn cơ bản và chủ yếu ở Việt Nam đầu thế kỉ XX là?
A. Mâu thuẫn giữa giai cấp nông dân với giai cấp địa chủ phong kiến.
B. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sản.
C. Mâu thuẫn giữa công nhân và nông dân với đế quốc và phong kiến.
D. Mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với đế quốc xâm lược và tay sai.
Câu 10. Sự kiện nào đặt nền tảng mới cho quan hệ giữa Mỹ và Nhật Bản?
A. Mỹ đóng quân tại Nhật Bản.
B. Mỹ viện trợ cho Nhật Bản.
C. Hiệp ước an ninh Mĩ – Nhật ký kết.
D. Mĩ xây dựng căn cứ quân sự trên đất Nhật Bản.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
1.D |
2.D |
3.A |
4.C |
5.C |
6.A |
7.A |
8.A |
9.D |
10.C |
11.B |
12.B |
13.B |
14.C |
15.B |
16.C |
17.A |
18.C |
19.B |
20.A |
21.C |
22.C |
23.D |
24.D |
25.C |
26.B |
27.D |
28.D |
29.D |
30.C |
31.B |
32.B |
33.D |
34.C |
35.B |
36.A |
37.C |
38.C |
39.D |
40.D |
Đề 4
Câu 1: Hiến pháp Liên bang Nga (12-1993) quy định thể chế chính trị nước Nga là gì?
A. Dân chủ Cộng hòa.
B. Tổng thống Liên bang.
C. Quân chủ Lập hiến.
D. Dân chủ xã hội chủ nghĩa.
Câu 2: Từ 1945 – 1952, nước nào chiếm đóng Nhật Bản với danh nghĩa lực lượng Đồng minh?
A. Liên Xô.
B. Pháp.
C. Anh.
D. Mĩ.
Câu 3: Xét về bản chất, toàn cầu hóa là
A. sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại giữa các quốc gia trên thế giới.
B. sự tăng cường sáp nhập và hợp nhất các công ti thành những tập đoàn lớn.
C. sự tăng lên mạnh mẽ những mối liên hệ, tác động phụ thuộc lẫn nhau giữa các nước.
D. sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính quốc tế và khu vực.
Câu 4: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam (1919-1929), thực dân Pháp đầu tư vốn nhiều nhất vào lĩnh vực nào?
A. Khai mỏ.
B. Nông nghiệp.
C. Giao thông vận tải
D. Công nghiệp nhẹ.
Câu 5: Nhiệm vụ trước mắt của cách mạng Đông Dương được Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (7-1936) xác định là chống
A. đế quốc Pháp và tay sai.
B. đế quốc và phong kiến phản động.
C. đế quốc phát xít Pháp – Nhật.
D. chế độ phản động thuộc địa Pháp và phát xít.
Câu 6: Tháng 9-1945, Việt Nam Giải phóng quân được chấn chỉnh và đổi thành
A. Quân đội quốc gia Việt Nam.
B. Vệ quốc đoàn.
C. Cứu quốc quân.
D. Quân đội nhân dân Việt Nam.
Câu 7: Nội dung nào dưới đây nằm trong kế hoạch Đờ Lát đơ Tát-xi-nhi (1950) của thực dân Pháp?
A. Thiết lập hành lang Đông – Tây để cô lập căn cứ địa Việt Bắc.
B. Mở cuộc tiến công quy mô lớn nhằm tiêu diệt căn cứ địa Việt Bắc.
C. Thiết lập hệ thống phòng ngự để khóa chặt biên giới Việt – Trung.
D. Lập “vành đai trắng” bao quanh trung du và đồng bằng Bắc Bộ.
Câu 8: Âm mưu cơ bản của chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) của Mĩ ở miền Nam Việt Nam là gì?
A. Dùng người Việt đánh người Việt.
B. Dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương.
C. Dùng quân Mĩ để tiến hành chiến tranh.
D. Mở rộng chiến tranh ra toàn Đông Dương.
Câu 9: Nhiệm vụ hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước được đề ra trong
A. Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (9-1975).
B. Hội nghị lần thứ 21 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (7-1973).
C. Kì họp đầu tiên của Quốc hội nước Việt Nam khóa VI (24-6 – 3-7-1976).
D. Hội nghị Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước (11-1975).
Câu 10: Sự kiện mở đầu cho sự bùng nổ của Cách mạng tháng Hai (1917) ở Nga là
A. cuộc biểu tình của 9 vạn nữ công nhân ở Pê-tơ-rô-grat.
B. công nhân Nga chuyển từ tổng bãi công chính trị sang đấu tranh vũ trang.
C. các đội Cận vệ đỏ bao vây cung điện Mùa Đông.
D. Lê-nin thông qua “Luận cương tháng Tư”.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
B |
D |
C |
B |
D |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
B |
D |
A |
A |
A |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
D |
C |
C |
D |
A |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
B |
B |
D |
D |
D |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
B |
C |
D |
A |
C |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
B |
B |
A |
C |
A |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
A |
A |
D |
C |
A |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
B |
A |
C |
D |
D |
Đề 5
Câu 1: Giai đoạn 1950-1973, nhiều nước tư bản Tây Âu một mặt tiếp tục liên minh chặt chẽ với Mĩ, mặc khác
A. đa dạng hóa, đa phương hóa hơn nữa quan hệ đối ngoại.
B. mở rộng quan hệ hợp tác với các nước xã hội chủ nghĩa.
C. tập trung phát triển quan hệ hợp tác với các nước Mĩ Latinh.
D. mở rộng quan hệ hợp tác với các nước Đông Nam Á.
Câu 2: Nhân tố hàng đầu dẫn tới sự phát triển của nền kinh tế Nhật Bản trong những năm 1952-1973 là
A. chi phí cho quốc phòng thấp (không vượt quá 1% GDP).
B. tận dụng triệt để các yếu tố thuận lợi từ bên ngoài để phát triển.
C. con người được coi là vốn quý nhất, là chìa khóa của sự phát triển.
D. áp dụng những thành tựu khoa học-kĩ thuật để nâng cao năng suất.
Câu 3: Giai đoạn phát triển “thần kì” của nền kinh tế Nhật Bản là
A. từ năm 1952 đến năm 1960.
B. từ năm 1945 đến năm 1952.
C. từ năm 1960 đến năm 1973.
D. từ năm 1973 đến năm 1991.
Câu 4: Việt Nam có thể rút ra kinh nghiệm gì từ sự phát triển kinh tế của các nước tư bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai để đẩy mạnh sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?
A. Nâng cao trình độ tập trung vốn và lao động.
B. Khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên.
C. Tăng cường xuất khẩu công nghệ phần mềm.
D. Ứng dụng các thành tựu khoa học - kĩ thuật.
Câu 5: Nhận xét nào dưới đây về 2 xu hướng bạo động và cải cách trong phong trào yêu nước từ đầu thế kỉ XX đến năm 1914 là KHÔNG đúng?
A. Cả hai xu hướng đều dựa trên sự tiếp thu tư tưởng tư sản.
B. Hai xu hướng luôn đối lập nhau, không thể cùng tồn tại.
C. Mục tiêu đấu tranh của hai xu hướng là giải phóng dân tộc.
D. Cả hai xu hướng đều có chung động cơ là yêu nước.
Câu 6: Sự ra đời khối quân sự NATO và Tổ chức Vác-sa-va tác động như thế nào đến quan hệ quốc tế?
A. Tạo nên sự đối lập Đông Âu và Tây Âu.
B. Đặt nhân loại trước nguy cơ chiến tranh thế giới.
C. Xác lập cục diện hai cực, hai phe.
D. Đánh dấu chiến tranh lạnh bùng nổ.
Câu 7: Cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi cũng được xem là phong trào giải phóng dân tộc bởi vì
A. chế độ phân biệt chủng tộc câu kết với bọn phát xít.
B. chế độ phân biệt chủng tộc không coi trọng người da trắng.
C. chế độ phân biệt chủng tộc đã phản bội nhân dân.
D. chế độ phân biệt chủng tộc là một hình thái của chủ nghĩa thực dân.
Câu 8: Một trong những nguyên nhân khiến Pháp chọn Đà Nẵng làm mục tiêu tấn công đầu tiên trong quá trình xâm lược nước ta?
A. chiếm Đà Nẵng, tiến tới lập triều đình phong kiến tay sai.
B. chiếm vựa lúa của nước ta để thực hiện “lấy chiến tranh nuôi chiến tranh”.
C. bảo vệ lực lượng giáo sĩ người Pháp đang bị triều Nguyễn dồn đuổi.
D. chiếm Đà Nẵng làm căn cứ, rồi tấn công ra Huế, buộc triều Nguyễn đầu hàng.
Câu 9: Một trong ba mục tiêu chủ yếu trong chiến lược toàn cầu của Mĩ là
A. thúc đẩy sự phát triển của chủ nghĩa xã hội trên phạm vi thế giới.
B. đàn áp phong trào hiếu chiến của các phần tử phản động, khủng bố.
C. ngăn chặn, đẩy lùi và xóa bỏ chủ nghĩa tư bản trên thế giới.
D. khống chế, chi phối các nước tư bản đồng minh phụ thuộc vào Mĩ.
Câu 10: Điểm giống nhau trong chính sách đối ngoại của Liên Bang Nga và Mĩ sau chiến tranh lạnh là
A. cả hai nước đều trở thành trụ cột trong trật tự thế giới hai cực.
B. đều ra sức điều chỉnh chính sách đối ngoại của mình để mở rộng ảnh hưởng.
C. trở thành đồng minh, là nước lớn trong Hội đồng bảo an Liên hợp quốc.
D. người bạn lớn của EU, Trung Quốc và ASEAN.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
1.A |
2.C |
3.C |
4.D |
5.B |
6.C |
7.D |
8.D |
9.D |
10.B |
11.A |
12.C |
13.A |
14.D |
15.A |
16.B |
17.B |
18.C |
19.C |
20.D |
21.B |
22.C |
23.C |
24.A |
25.B |
26.C |
27.D |
28.D |
29.B |
30.A |
31.B |
32.B |
33.D |
34.A |
35.B |
36.A |
37.C |
38.A |
39.D |
40.A |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án Trường THPT Tây Hồ. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án Trường THPT Hưng Nhân
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án Trường THPT Nguyễn Đức Cảnh
Chúc các em học tốt!