YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án Trường THPT Phương Nam

Tải về
 
NONE

HOC247 xin giới thiệu đến quý thầy cô giáo và các em học sinh Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án Trường THPT Phương Nam, đề thi gồm có các câu trắc nghiệm với đáp án đi kèm sẽ giúp các em luyện tập, làm quen các dạng đề đồng thời đối chiếu kết quả, đánh giá năng lực bản thân từ đó có kế hoạch học tập phù hợp. Mời các em cùng tham khảo!

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT PHƯƠNG NAM

ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021

MÔN LỊCH SỬ

(Thời gian làm bài: 50 phút)

Đề 1

Câu 1: Nguyên thủ quốc gia nào sau đây tham dự hội nghị ianta (tháng 2-1945)?

A. Nhât Bản.

B. Pháp.

C. Ðúc.

D. Mĩ

Câu 2: Trong nhùng näm 1946-1950, nhân dân Liên Xô đã hoàn thành tháng kế hoạch 5 năm

A. khôi phục kinh tế.

B. công nghiệp hóa.

C. hiện đại hóa.

D. điện khí hóa.

Câu 3: Trong nhùng näm 1946-1950, nhân dân An Ðê đấu tranh nhäm mục tiêu nào sau đây?

A. Khôi phục chế độ quân chủ.

B. Lật đổ chế độ quân chủ

C. Giành độc lập dân tộc.

D. Chống chủ nghĩa phát xít

Câu 4: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, nhân dân khu vực nào sau đây đấu tranh chống độc tài đế quốc Mĩ:

A. Mî Latinh.

B. Bắc Âu.

C. Ðông Âu.

D. Nam Âu.

Câu 5: Chính sách đối ngoại của Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai biểu hiện trong chiến lược nào sau đây?

A. Chiến lược tăng tốc.

B. Chiến lược phòng ngự.

C. Chiến lược phòng thủ.

D. Chiến lược toàn cầu.

Câu 6: Trong học thuyết Phucưđa (1977), Nhật Bản tăng cường quan hệ đối ngoại với các nước ở khu vực nào sau đây?

A. Bắc Âu.

B. Đông Nam Á.

C. Trung Đông.

D. Nam Mĩ.

Câu 7: Sự kiện lịch sử nào sau đây được xem là khởi đầu của cuộc Chiến tranh lạnh?

A. Thông điệp của Tổng thống Truman tại Quốc hội Mĩ (1947).

B. Cộng đồng than-thép châu Âu được thành lập (1951).

C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á được thành lập (1967).

D. Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV) được thành lập (1949).

Câu 8: Một trong những hệ quả của cuộc cách mạng khoa học-công nghệ là làm xuất hiện xu thế

A, phi Mĩ hóa.

B. thực dân hóa.

C. toàn cầu hóa.

D. vô sản hóa.

Câu 9: Trong phong trào dân tộc dân chủ từ năm 1919 đến năm 1925 ở Việt Nam, tiểu tư sản có hoạt động nào sau đây?

A. Cải cách ruộng đất.

B. Xuất bản báo chí.

C. Tổng khởi nghĩa.

D. Tổng tiến công.

Câu 10: Sự kiện lịch sử nào sau đây đã diễn ra trong phong trào dân tộc dân chủ từ năm 1925 đến năm 1930 ở Việt Nam?

A. Khởi nghĩa Yên Bái.

B. Khởi nghĩa Hương Khê.

C. Khởi nghĩa Ba Đình.

D. Khởi nghĩa Yên Thế.

Câu 11: Một trong những nhiệm vụ trực tiếp, trước mắt của nhân dân Việt Nam trong phong trào dân chủ 1936-1939 là đấu tranh chống

A. quân Trung Hoa Dân quốc.

B. thực dân Anh.

C. đế quốc Mĩ.

D. chế độ phản động thuộc địa.

Câu 12: Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 5-1941) quyết định thành lập

A. Mặt trận Việt Minh.

B. Mặt trận Dân chủ Đông Dương.

C. chính quyền Xô viết.

D. chính phủ công nông binh.

Câu 13: Trong năm đầu sau khi được thành lập, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa phải đối mặt với khó khăn nào sau đây?

A. Chủ nghĩa phát xít xuất hiện.

B. Nguy cơ chiến tranh thế giới.

C. Giặc ngoại xâm và nội phản.

D. Phát xít Nhật còn mạnh.

Câu 14: Để phát triển hậu phương của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp ở Việt Nam, hoạt động nào sau đây diễn ra trong những năm 1951-1953?

A. Đẩy mạnh sản xuất.

B. Cải tạo xã hội chủ nghĩa.

C. Tiến hành công nghiệp hóa.

D. Đẩy mạnh hiện đại hóa.

Câu 15: Bước vào thu-đông 1953, thực dân Pháp thực hiện kế hoạch quân sự nào sau đây ở Đông Dương?

A. Kế hoạch Bôlae.

B. Kế hoạch Nava.

C. Kế hoạch Rơve.

D. Kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi.

Câu 16: Ngay sau khi Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương được kí kết, đế quốc Mĩ thực hiện âm mưu biến miền Nam Việt Nam thành

A. thuộc địa kiểu mới.

B. thuộc địa kiểu cũ.

C. đồng minh duy nhất.

D. căn cứ quân sự duy nhất.

Câu 17: Đế quốc Mĩ có thủ đoạn nào sau đây trong chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) miền Nam Việt Nam?

A. Tăng nhanh lực lượng quân đội Sài Gòn.

B. Chỉ sử dụng quân đội viễn chinh Mĩ.

C. Chỉ sử dụng quân đồng minh Mĩ.

D. Chỉ mở các cuộc hành quân tìm diệt.

Câu 18: Trong những năm 1965-1968, đế quốc Mĩ thực hiện chiến lược chiến tranh nào sau đây ở miền Nam Việt Nam?

A. Đông Dương hóa chiến tranh.

B. Việt Nam hóa chiến tranh.

C. Chiến tranh đơn phương.

D. Chiến tranh cục bộ.

Câu 19: Cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước của nhân dân Việt Nam (1954-1975) kết thúc với thắng lợi của chiến dịch nào sau đây?

A. Chiến dịch Biên giới.

B. Chiến dịch Việt Bắc.

C. Chiến dịch Hồ Chí Minh.

D. Chiến dịch Điện Biên Phủ.

Câu 20: Trong những năm 1976-1986, nhân dân Việt Nam thực hiện một trong những nhiệm vụ nào sau đây?

A. Kháng chiến chống Mỹ, cứu nước.

B. Kháng chiến chống Pháp.

C. Đấu tranh giành chính quyền.

D. Đấu tranh bảo vệ Tổ quốc.

Câu 21: Trong phong trào đấu tranh chống Pháp cuối thế kỉ XIX, nhân dân Việt Nam đã tham gia

A. phong trào Cần vương.

B. khởi nghĩa Yên Bái.

C. đấu tranh nghị trường.

D. đấu tranh báo chí.

Câu 22: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp ở Đông Dương (1897-1914), xã hội Việt Nam có chuyển biến nào sau đây?

A. Giai cấp nông dân ra đời.

B. Giai cấp địa chủ bị xóa bỏ.

C. Giai cấp địa chủ ra đời.

D. Giai cấp công nhận ra đời.

Câu 23: Năm 1945, nhân dân một số nước Đông Nam Á giành được độc lập trong điều kiện khách quan nào sau đây?

A. Quân phiệt Nhật Bản đầu hàng Đồng minh.

B. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ.

C. Có sự giúp đỡ của Liên Xô và Đông Âu.

D. Quân Đồng minh phản công quân Đức.

Câu 24: Nội dung nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến sự phát triển của kinh tế Nhật Bản giai đoạn 1952-1973?

A. Tận dụng nguồn nguyên liệu giá rẻ từ các nước thuộc địa.

B. Chi phí đầu tư cho quốc phòng thấp (không quá 1% GDP).

C. Áp dụng những thành tựu khoa học-kĩ thuật hiện đại.

D. Vai trò quản lí có hiệu quả của nhà nước đối với nền kinh tế.

Câu 25: Trong những năm 1919-1923, phong trào đấu tranh của tự sản Việt Nam có mục tiêu nào sau đây?

A. Đòi các quyền tự do, dân chủ.

B. Giải phóng dân tộc.

C. Giành ruộng đất cho nông dân.

D. Lật đổ chế độ phong kiến.

Câu 26: Nội dung nào sau đây thuộc bối cảnh lịch sử của phong trào cách mạng 1930-1931 ở Việt Nam?

A. Cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ và lan rộng.

B. Kinh tế Việt Nam đang trên đà phục hồi và phát triển.

C. Chính quyền thực dân Pháp thi hành chính sách khủng bố.

D. Nhân dân Đông Dương chịu hai tầng áp bức của Nhật-Pháp.

Câu 27: Hiệp định Sơ bộ Việt-Pháp ngày 6-3-1946 không có nội dung nào sau đây?

A. Việt Nam và Pháp thực hiện việc tập kết, chuyển quân, chuyển giao khu vực.

B. Chính phủ Pháp công nhận Việt Nam Dân chủ Cộng hòa là một quốc gia tự do.

C. Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đồng ý cho Pháp đưa 15.000 quân ra Bắc.

D. Hai bên ngừng mọi xung đột ở phía Nam và giữ nguyên quân đội tại vị trí cũ.

Câu 28: Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972 của quân dân Việt Nam đã

A. giáng đòn nặng nề vào chiến lược Việt Nam hóa chiến tranh” của Mĩ.

B. làm phá sản hoàn toàn chiến lược “Chiến tranh cục bộ” của Mĩ.

C. buộc Mĩ phải chuyển sang thực hiện chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”.

D. buộc Mĩ phải bắt đầu triển khai chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”.

Câu 29: Sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ảnh hưởng đến cách mạng Việt Nam thời kì 1919-1930?

A. Thế lực phát xít lên cầm quyền ở Đức.

B. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ.

C. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc.

D. Nước Nga Xô viết được thành lập.

Câu 30: Trong giai đoạn 1939-1945, sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ảnh hưởng đến cách mạng Việt Nam?

A. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc.

B. Liên Xô và Mĩ chấm dứt Chiến tranh lạnh.

C. Trật tự hai cực Ianta sụp đổ.

D. Mĩ phát động cuộc Chiến tranh lạnh.

Câu 31: Lý luận giải phóng dân tộc của Nguyễn Ái Quốc được truyền bá vào Việt Nam trong những năm 1921-1929 có điểm khác biệt nào sau đây so với chủ trương cứu nước của các sĩ phu đầu thế kỉ XX?

A. Gắn độc lập dân tộc với chủ nghĩa xã hội.

B. Giải phóng dân tộc khỏi sự áp bức của thực dân.

C. Gắn vấn đề dân tộc với dân chủ, dân quyền.

D. Giành độc lập gắn với khôi phục chế độ quân chủ.

Câu 32: So với trước Chiến tranh thế giới thứ nhất, phong trào yêu nước Việt Nam những năm 20 của thế kỉ XX có điểm mới nào sau đây?

A. Có hai khuynh hướng chính trị cùng tồn tại và phát triển.

B. Có hai khuynh hướng chính trị phát triển kế tiếp nhau.

C. Có sự tham gia của nhiều lực lượng xã hội khác nhau.

D. Có quy mô rộng lớn, diễn ra ở cả trong và ngoài nước.

Câu 33: Nội dung nào sau đây phản ánh bước phát triển mới của phong trào cách mạng 1930-1931 Việt Nam so với các phong trào yêu nước trước đó?

A. Xây dựng được một mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi.

B. Thực hiện nhiệm vụ chống đế quốc, giành độc lập dân tộc.

C. Khối liên minh công nông được hình thành trong thực tế.

D. Đã thực hiện thành công khẩu hiệu “người cày có ruộng”.

Câu 34: Vấn đề nào sau đây được đặt lên hàng đầu trong các hội nghị của Đảng Cộng sản Đông Dương giai đoạn 1939-1945?

A. Giải phóng dân tộc.

B. Cải cách ruộng đất.

C. Giải phóng giai cấp.

D. Thành lập mặt trận.

Câu 35: Trong những năm 1945-1946, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa có thuận lợi nào sau đây?

A. Được các nước Đồng minh thiết lập quan hệ ngoại giao.

B. Nhân dân quyết tâm bảo vệ chế độ dân chủ cộng hòa.

C. Được Liên Xô công nhận và đặt quan hệ ngoại giao.

D. Có sự ủng hộ và giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa.

Câu 36: Cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1954-1975) và Cách mạng tháng Tám năm 1945 Việt Nam có điểm giống nhau nào sau đây?

A. Có lực lượng vũ trang cách mạng gồm ba thứ quân.

B. Từ chiến tranh du kích tiến lên chiến tranh chính quy.

C. Từ khởi nghĩa phát triển thành chiến tranh cách mạng.

D. Sử dụng bạo lực cách mạng của quần chúng nhân dân.

Câu 37: Nhận xét nào sau đây là phù hợp về Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên (1925-1929)?

A. Một trong những tổ chức cộng sản đầu tiên của Việt Nam.

B. Một tổ chức yêu nước có khuynh hướng cộng sản

C. Đội tiên phong của giai cấp công nhân Việt Nam.

D. Tổ chức tiền thân của Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh

Câu 38: Nhận định nào sau đây là đúng về cuộc Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam?

A. Chứng tỏ đường lối cách mạng giải phóng dân tộc của Đảng là sáng tạo.

B. Khẳng định đường lối cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới là sáng tạo.

C. Là thành công của một cuộc cách mạng có tính chất thổ địa và phản đế.

D. Là kết quả của việc thực hiện bản Luận cương chính trị tháng 10-1930.

Câu 39: Nội dung nào sau đây là điều kiện thuận lợi của Việt Nam khi mở chiến dịch Biên giới thu-đông 1950?

A. Pháp lâm vào thế bị động trên chiến trường do phải nhận viện trợ của Mĩ.

B. Nhiều nước xã hội chủ nghĩa có chính sách tích cực đối với Việt Nam.

C. Các nước xã hội chủ nghĩa hợp tác toàn diện và viện trợ cho Việt Nam.

D. Các vùng giải phóng của cách mạng Đông Dương được mở rộng và nối liền.

Câu 40: Nhận định nào sau đây là đúng về cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Mậu Thân 1968 của quân đội và nhân dân Việt Nam?

A. Tạo ra sự thay đổi lớn về so sánh lực lượng có lợi cho cách mạng miền Nam.

B. Là một đợt tổng khởi nghĩa ở các đô thị, có lực lượng vũ trang làm nòng cốt.

C. Là biểu hiện của sự kết hợp khởi nghĩa vũ trang với chiến tranh cách mạng.

D. Căn bản hoàn thành nhiệm vụ “đánh cho Mỹ cút” của cuộc kháng chiến.

ĐÁP ÁN

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

1

D

21

A

2

A

22

D

3

C

23

A

4

A

24

A

5

D

25

A

6

B

26

C

7

A

27

A

8

C

28

A

9

B

29

D

10

A

30

A

11

D

31

A

12

A

32

A

13

C

33

C

14

A

34

A

15

B

35

B

16

A

36

D

17

A

37

B

18

D

38

A

19

C

39

B

20

D

40

C

Đề 2

Câu 1: Ý nào sau đây phản ánh không đúng nhất nguyên nhân dẫn đến bùng nổ cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp?

  A. Pháp gửi tối hậu thư buộc ta phải đầu hàng.

  B. Hội nghị Phôngtennơblô thất bại.

  C. Được Mỹ giúp sức, thực dân Pháp đã nổ súng xâm lược nước ta.

  D. Những hành động phá hoại hiệp định sơ bộ (6/3/1946) và Tạm ước (14/9/1946) của thực dân Pháp.

Câu 2: “Không! Chúng ta thà hi sinh tất cả chứ nhất định không chịu mất nước, nhất định không chịu làm nô lệ...”. Đoạn trích này được trích trong

  A. Chỉ thị “toàn dân kháng chiến” của ban thường vụ Trung ương Đảng.

  B. Tác phẩm “Kháng chiến nhất định thắng lợi” của Tổng bí thư Trường Trinh.

  C. “Tuyên ngôn độc lập” của Chủ tịch Hồ Chí Minh.

  D. “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” của chủ tịch Hồ Chí Minh.

Câu 3: Từ cuộc đấu tranh ngoại giao của ta sau cách mạng tháng Tám năm 1945 có thể rút ra bài học kinh nghiệm gì cho cuộc đấu tranh bảo vệ chủ quyền Tổ quốc hiện nay?

  A. Nhân nhượng với kẻ thù.

  B. Cứng rắn về sách lược, mềm dẻo về nguyên tắc.

  C. Luôn mềm dẻo trong đấu tranh.

  D. Cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược.

Câu 4: Kết quả lớn nhất mà quân dân ta đạt được trong chiến dịch Biên giới thu - đông (1950) là

  A. Ta đã giành được thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.

  B. Khai thông biên giới Việt - Trung với chiều dài 750 km.

  C. Nối liền căn cứ địa Việt Bắc với đồng bằng liên khu III, IV.

  D. Tiêu diệt nhiều sinh lực địch.

Câu 5: Sự kiện được xem là khởi đầu cho chính sách chống Liên Xô của Mỹ là

  A. Sự ra đời của học thuyết Truman B. Sự ra đời của khối quân sự SEATO.

  C. Sự ra đời của khối quân sự NATO.           D. Sự ra đời của kế hoạch Mácsan.

Câu 6: Thủ đoạn nào của Mỹ trong chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” đã gây bất lợi cho cuộc kháng chiến của nhân dân ta?

  A. Quân Mỹ và quân đồng minh rút dần khỏi chiến tranh để giảm bớt xương máu của người Mỹ trên chiến trường.

  B. Thực hiện âm mưu “Dùng người Việt đánh người Việt”.

  C. Lợi dụng mâu thuẫn Trung - Xô để thỏa hiệp với Trung Quốc, hòa hoãn với Liên Xô.

  D. Đưa quân viễn chinh Mỹ và quân đồng minh Mỹ vào miền Nam Việt Nam.

Câu 7: Điểm khác biệt trong đường lối đổi mới của Liên Xô so với Việt Nam là

  A. Kiên trì chủ nghĩa Mác - Lênin.    B. Đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản.

  C. Đa nguyên, đa đảng chính trị.        D. Đổi mới toàn diện và đồng bộ.

Câu 8: Ý nào dưới đây không phải là kết quả cuộc nội chiến giữa Đảng cộng sản và Quốc dân Đảng Trung Quốc?

  A. Toàn bộ lục địa Trung Quốc được giải phóng.

  B. Hai bên thỏa thuận về việc ngừng bắn và phân chia vùng cai quản.

  C. Lực lượng quốc dân Đảng thất bại, phải rút chạy sang Đài Loan.

  D. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa được thành lập.

Câu 9: Âm mưu “đánh nhanh thắng nhanh” của Pháp bị phá sản hoàn toàn bởi chiến thắng nào của ta?

  A. Chiến dịch đông - xuân (1953 – 1954).     B. Chiến dịch Điện Biên Phủ (1954).

  C. Chiến dịch Biên giới thu - đông (1950).    D. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông (1947).

Câu 10: Dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai, nền kinh tế Việt Nam

  A. phát triển mạnh mẽ, mang tính độc lập, tự chủ.

  B. phổ biến vẫn trong tình trạng lạc hậu, nghèo nàn, lệ thuộc vào nền kinh tế Pháp.

  C. vừa phát triển mạnh mẽ, vừa bị lệ thuộc vào nền kinh tế Pháp.

  D. phát triển mạnh và cạnh tranh khốc liệt với nền kinh tế Pháp.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

1-C

2-D

3-D

4-A

5-A

6-C

7-C

8-B

9-D

10-B

11-B

12-C

13-B

14-C

15-C

16-A

17-B

18-B

19-C

20-D

21-D

22-D

23-A

24-D

25-A

26-B

27-A

28-A

29-D

30-A

31-A

32-B

33-B

34-B

35-D

36-A

37-C

38-C

39-D

40-C

Đề 3

Câu 1: Hệ quả xã hội của cách mạng công nghiệp ở các nước châu Âu cuối thế kỉ XVIII đến giữa thế kỉ XIX là gì?

A. Làm thay đổi bộ mặt các nước tư bản châu Âu.

B. Thúc đẩy những chuyển biến mạnh mẽ trong nông nghiệp và giao thông.

C. Góp phần giải phóng nông dân, bổ sung lực lượng lao động cho thành phố.

D. Hình thành giai cấp tư sản công nghiệp và vô sản công nghiệp.

Câu 2:Yếu tố nào là cơ bản chứng tỏ Cách mạng tư sản Pháp 1789 là cuộc cách mạng tư sản triệt để?

A. Cách mạng thi hành nhiều biện pháp kiên quyết để trừng trị bọn phản cách mạng.

B. Cách mạng lật đổ chế độ phong kiến, giải quyết vấn đề ruộng đất cho nhân dân, đưa giai cấp tư sản lên cầm quyền.

C. Thiết lập được nền cộng hòa tự sản.

D. Cách mạng đã đạt tới đỉnh cao với nền chuyên chính dân chủ Giacôbanh.

Câu 3: Chế độ phong kiến Việt Nam phát triển thịnh đạt nhất vào thời nào?

A. Nhà Trần. 

B. Nhà Lý.

C. Nhà Lê sơ. 

D. Nhà Nguyễn.

Câu 4: Cuộc chiến tranh Nam - Bắc triều là cuộc tranh giành quyền lực giữa các phe phái đối lập nào?

A. Lê (Nam triều) - Trịnh (Bắc triều).

B. Trịnh (Nam Triều) - Mạc (Bắc triều).

C. Mạc (Nam Triều) – Nguyễn (Bắc triều).

D. Lê, Trịnh (Nam Triều) - Mạc (Bắc triều).

Câu 5: Hậu quả của việc Trung Quốc kí Hiệp ước 1842 với thực dân Anh là gì?

A. Trung Quốc được thực dân Anh công nhận là nước độc lập.

B. Trung Quốc thực sự trở thành nước thuộc địa.

C. Mở đầu quá trình Trung Quốc từ một nước phong kiến độc lập trở thành nước nửa thuộc địa, nửa phong kiến.

D. Trung Quốc trở thành nước phụ thuộc.

Câu 6: Điểm khác biệt giữa phong trào đấu tranh ở Mĩ Latinh với các nước châu Á, châu Phi thế kỉ XIX là

A. chống chính sách bành trướng của Mĩ.     

B. chống chủ nghĩa thực dân cǜ.

C. nhằm giành độc lập dân tộc.         

D. do Đảng Cộng sản lãnh đạo.

Câu 7: “Quan hệ hòa bình giữa các nước tư bản sau Chiến tranh thế giới thứ nhất chỉ là tạm thời và mỏng manh” vì

A. có hệ thống thuộc địa nhiều, ít khác nhau.

B. có sự phát triển không đồng đều về kinh tế.

C. các nước đều cho mình có sức mạnh cạnh tranh riêng.

D. đã nảy sinh bất đồng do mâu thuẫn về phân chia quyền lợi.

Câu 8: Nội dung cơ bản nhất của chiếu Cần vương là gì?

A. Khẳng định quyết tâm chống Pháp.

B. Khôi phục quốc gia phong kiến.

C. Kêu gọi nhân dân đứng lên giúp vua cứu nước, khôi phục quốc gia phong kiến độc lập.

D. Tố cáo tội ác của thực dân Pháp.

Câu 9: Kinh tế Việt Nam đã chuyển biến như thế nào dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897 – 1914) của thực dân Pháp?

A. Xuất hiện nhiều đồn điền trồng lúa, cà phê và cao su do tư bản Pháp làm chủ.

B. Kinh tế Việt Nam không có sự chuyển biến và bị lệ thuộc vào tư bản Pháp.

C. Phương thức sản xuất TBCN từng bước được du nhập vào Việt Nam.

D. Xuất hiện một số thành thị và khu công nghiệp hoạt động sầm uất.

Câu 10: Điểm khác biệt cĕn bản giữa phong trào yêu nước chống Pháp đầu thế kỉ XX so với cuối thế kỉ XIX là ở

A. tính chất và khuynh hướng.

B. giai cấp lãnh đạo và lực lượng tham gia.

C. hình thức và phương pháp đấu tranh.

D. quan niệm và khuynh hướng cứu nước.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

1-D

2-B

3-C

4-D

5-C

6-A

7-D

8-C

9-C

10-A

11-D

12-B

13-C

14-D

15-A

16-B

17-C

18-B

19-C

20-A

21-A

22-B

23-D

24-A

25-B

26-A

27-C

28-D

29-B

30-C

31-D

32-D

33-C

34-D

35-D

36-C

37-C

38-C

39-B

40-B

Đề 4

Câu 1: Điều kiện nào làm cho xã hội có sản phẩm dư thừa?

A. Con người hăng hái sản xuất.

B. Công cụ sản xuất bằng kim loại xuất hiện.

C. Con người biết tiết kiệm trong chi tiêu.

D. Con người đã chinh phục được tự nhiên.

Câu 2: Triều đại phong kiến Trung Quốc nào có nền kinh tế phát triển nhất?

A. Nhà Tần.    

B. Nhà Hán.   

C. Nhà Đường.          

D. Nhà Minh.

Câu 3: Chiến thắng có ý nghĩa to lớn của nghĩa quân Tây Sơn vào NĂM 1785 là gì?

A. Hạ thành Quy Nhơn.

B. Đánh tan 29 vạn quân Thanh xâm lược.

C. Đánh bại 5 vạn quân Xiêm xâm lược ở Rạch Gầm - Xoài Mút.

D. Đánh sụp tập đoàn phong kiến họ Nguyễn ở Đàng Trong.

Câu 4: Dưới thời Lý – Trần, tôn giáo nào có vị trí đặc biệt quan trọng và phổ biến trong nhân dân?

A. Nho giáo.   

B. Đạo giáo.   

C. Phật giáo.   

D. Hồi giáo.

Câu 5: Tính chất của cuộc Cải cách Minh Trị ở Nhật Bản NĂM 1868 là gì?

A. Cách mạng vô sản.

B. Cách mạng tư sản triệt để.

C. Chiến tranh đế quốc.         

D. Cách mạng tư sản không triệt để.

Câu 6: Điểm khác biệt trong phong trào độc lập dân tộc ở Ấn Độ sau Chiến tranh thế giới thứ nhất so với các nước khác ở châu Á là

A. chủ yếu đấu tranh bằng biện pháp ôn hòa.

B. chủ yếu đấu tranh bằng biện pháp cải cách.

C. chủ yếu đấu tranh bằng biện pháp bạo động.

D. chủ yếu đấu tranh bằng biện pháp kinh tế.

Câu 7: Đến đầu thế kỷ XIX, phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở khu vực Mĩ Latinh có gì khác so với châu Phi?

A. Chưa giành được thắng lợi.

B. Nhiều nước giành được độc lập.

C. Trở thành thuộc địa kiểu mới của Mĩ.

D. Phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh.

Câu 8: Vì sao dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất đã tạo ra điều kiện mới bên trong cho cuộc vận động cứu nước theo khuynh hướng mới?

A. Vì làm cho kinh tế Việt Nam kiệt quệ.

B. Vì làm kinh tế Việt Nam phát triển hơn trước.

C. Vì đã tạo ra những chuyển biến mới về kinh tế - xã hội.

D. Vì đã du nhập phương thức sản xuất tiến bộ vào nước ta.

Câu 9: Tư tưởng cứu nước của Phan Bội Châu có điểm gì giống với tư tưởng cứu nước thời phong kiến?

A. Cứu nước bằng phương pháp bạo động vǜ trang.

B. Lãnh đạo phong trào thông qua những hình thức tổ chức phù hợp.

C. Giải phóng dân tộc tiến tới thành lập chính thể quân chủ lập hiến ở Việt Nam.

D. Lấy dân làm gốc, “dân là dân nước, nước là nước dân”.

Câu 10: Vì sao Nguyễn Ái Quốc không đi theo con đường cách mạng mà các vị tiền bối đã chọn?

A. Con đường của họ không có nước nào áp dụng.

B. Con đường của họ là con đường cách mạng tư sản.

C. Nguyễn Ái Quốc nhìn thấy sự bế tắc của các con đường cứu nước đó.

D. Con đường cứu nước của họ chỉ đóng khung trong nước, không thoát khỏi sự bế tắc của chế độ phong kiến.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

1-B

2-C

3-B

4-C

5-D

6-A

7-B

8-C

9-A

10-C

11-C

12-D

13-D

14-C

15-A

16-C

17-B

18-A

19-D

20-C

21-B

22-A

23-A

24-A

25-B

26-A

27-C

28-D

29-B

30-C

31-B

32-B

33-D

34-D

35-C

36-A

37-B

38-C

39-D

40-D

Đề 5

Câu 1: Trong các quốc gia cổ đại Hi Lạp và Rôma, giai cấp nào trở thành lực lượng lao động chính làm ra của cải nhiều nhất cho xã hội?

A. Chủ nô.      

B. Nô lệ.         

C. Nông dân.  

D. Quý tộC.

Câu 2: Chế độ ruộng đất nổi tiếng dưới thời nhà Đường gọi là gì?

A. Chế độ công điền. 

B. Chế độ tịch điền.

C. Chế độ quân điền. 

D. Chế độ lƿnh canh.

Câu 3: Nhà Tiền Lê được thành lập trong bối cảnh lịch sử như thế nào?

A. Đất nước thanh bình.

B. Thế lực phong kiến phương Bắc ráo riết chuẩn bị xâm lược nước ta.

C. Đang bị quân nhà Tống xâm lược.

D. Nội bộ triều đình hỗn loạn.

Câu 4: Đến thế kỉ XV, nước Đại Việt rơi vào ách đô hộ tàn bạo của quân xâm lược nào?

A. Quân xâm lược nhà Thanh.           

B. Quân xâm lược nhà Minh.

C. Quân xâm lược nhà Xiêm.

D. Quân xâm lược nhà Tống.

Câu 5: Sự kiện nào đánh dấu mốc mở đầu thời kì lịch sử thế giới hiện đại?

A. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúC.

B. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúC.

C. Chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống trên thế giới.

D. Cách mạng tháng Mười Nga thắng lợi.

Câu 6: Tính chất của Cách mạng tháng Hai - 1917 ở Nga là cách mạng

A. dân chủ tư sản triệt để.      

B. tư sản không triệt để.

C. dân chủ tư sản kiểu mới.   

D. xã hội chủ nghĩa.

Câu 7: Phe Liên minh trong Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918) gồm những nước nào?

A. Đức, Áo – Hung, Italia.    

B. Đức, Ý, Nhật.

C. Đức, Nhật, Áo – Hung.     

D. Anh, Pháp, Nga.

Câu 8: Cuộc kháng chiến của quân dân ta ở Đà Nẵng trong những NĂM 1858-1859 đã làm thất bại âm mưu nào của Pháp?

A. “Đánh nhanh thắng nhanh”.          

B. “Lấn chiếm từng bước”.

C. “Chinh phục từng gói nhỏ”.          

D. “Vết dầu loang”.

Câu 9: Phong trào Cần vương mang tính chất là một phong trào yêu nước theo

A. sự tự phát của nông dân.   

B. hệ tư tưởng tự sản.

C. xu hướng vô sản.   

D. hệ tư tưởng phong kiến.

Câu 10: Lãnh đạo cuộc khởi nghĩa Yên Thế (1885 – 1913) là

A. triều đình nhà Nguyễn.     

B. thủ lƿnh nông dân.

C. sƿ phu, vĕn thân.   

D. tiểu tư sản, trí thức.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

1-B

2-C

3-C

4-B

5-D

6-C

7-A

8-A

9-D

10-B

11-C

12-A

13-B

14-D

15-C

16-C

17-D

18-B

19-D

20-A

21-C

22-D

23-A

24-B

25-C

26-A

27-D

28-C

29-D

30-B

31-B

32-A

33-A

34-B

35-C

36-B

37-D

38-B

39-B

40-A

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án Trường THPT Phương Nam​. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON