HOC247 xin giới thiệu đến quý thầy cô giáo và các em học sinh Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn GDCD được biên soạn và tổng hợp từ đề thi của Trường THPT Lý Sơn, đề thi gồm có các câu trắc nghiệm với đáp án đi kèm sẽ giúp các em luyện tập, làm quen các dạng đề đồng thời đối chiếu kết quả, đánh giá năng lực bản thân từ đó có kế hoạch học tập phù hợp. Mời các em cùng tham khảo!
TRƯỜNG THPT LÝ SƠN |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: GDCD (Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề) |
1. Đề số 1
Câu 1. Đâu là hình thức vận động cao nhất của thế giới vật chất?
A. Xã hội.
B. Vật lý.
C. Sinh học.
D. Hóa học.
Câu 2. Đâu không phải là một trong những phạm trù cơ bản của đạo đức học
A. Nghĩa vụ.
B. Lương tâm.
C. Nhân ái.
D. Danh dự.
Câu 3. Mục đích cuối cùng của cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóa?
A. Lợi nhuận.
B. Hàng hóa.
C. Khách hàng.
D. Thị trường.
Câu 4. Đâu là tác động của quy luật giá trị?
A. Kích thích con người phát triển.
B. Kích thích lực lượng hàng hóa phát triển.
C. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.
D. Kích thích xã hội phát triển.
Câu 5. Lực lượng nào lãnh đạo nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam?
A. Mặt trận tổ quốc.
B. Mặt trận tổ quốc.
C. Đảng Cộng Sản Việt Nam.
D. Giai cấp công nhân.
Câu 6. Pháp luật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam do tổ chức nào dưới đây ban hành?
A. Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
C. Tổ chức Công đoàn.
D. Tổ chức Đoàn TNCS Hồ Chí Minh.
Câu 7. Các cá nhân, tổ chức không làm những gì pháp luật cấm là nói đến hình thức
A. sử dụng pháp luật.
B. tuân thủ pháp luật.
C. áp dụng pháp luật.
D. thi hành pháp luật.
Câu 8. Đâu không phải là một trong các loại vi phạm pháp luật?
A. Hình sự.
B. Nội quy.
C. Dân sự.
D. Kỷ luật.
Câu 9. Pháp luật quy định xử phạt hành chính đối với mọi công dân không đội mũ bảo hiểm khi điều khiển xe máy với mỗi trường hợp vi phạm là 150 nghìn đồng. Đây chính là bình đẳng về
A. quyền.
B. nghĩa vụ.
C. vi phạm.
D. trách nhiệm pháp lý.
Câu 10. Theo quy định của pháp luật, vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong việc lựa chọn nơi cư trú là thể hiện sự bình đẳng trong
A. quan hệ nhân thân.
B. quan hệ tài sản.
C. quan hệ gia đình.
D. quan hệ huyết thống.
Câu 11. Nói xấu nhau trên facebook là vi phạm quyền
A. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân.
C. được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
D. tự do về thân thể của công dân.
Câu 12. Việc công dân đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền xem xét lại quyết định hành chính khi có căn cứ cho rằng quyết định đó xâm phạm quyền, lợi ích hợp pháp của mình là biểu hiện của quyền
A. khiếu nại.
B. tố cáo.
C. tham gia quản lí nhà nước.
D. bầu cử và ứng cử.
Câu 13. Tham gia củng cố quốc phòng, bảo vệ an ninh quốc gia là nhiệm vụ của ai?
A. Mọi công dân Việt Nam.
B. Công dân đủ 18 tuổi trở lên.
C. Cán bộ, chiến sĩ quân đội
D. Cán bộ, chiến sĩ công an.
Câu 14. Người có năng lực tự đánh giá và điều chỉnh hành vi đạo đức của bản thân trong mối quan hệ với người khác và xã hội là người có
A. nghĩa vụ.
B. nhân phẩm.
C. danh dự.
D. lương tâm.
Câu 15. Nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam quản lý mọi mặt bằng
A. công an.
B. quân đội.
C. đạo đức.
D. pháp luật.
--(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
Câu |
Đáp án |
Câu |
Đáp án |
Câu 1 |
A |
Câu 21 |
D |
Câu 2 |
C |
Câu 22 |
C |
Câu 3 |
A |
Câu 23 |
B |
Câu 4 |
C |
Câu 24 |
A |
Câu 5 |
C |
Câu 25 |
B |
Câu 6 |
B |
Câu 26 |
B |
Câu 7 |
B |
Câu 27 |
B |
Câu 8 |
B |
Câu 28 |
C |
Câu 9 |
D |
Câu 29 |
A |
Câu 10 |
A |
Câu 30 |
A |
Câu 11 |
C |
Câu 31 |
A |
Câu 12 |
A |
Câu 32 |
D |
Câu 13 |
A |
Câu 33 |
B |
Câu 14 |
D |
Câu 34 |
C |
Câu 15 |
D |
Câu 35 |
D |
Câu 16 |
B |
Câu 36 |
A |
Câu 17 |
D |
Câu 37 |
B |
Câu 18 |
B |
Câu 38 |
D |
Câu 19 |
A |
Câu 39 |
A |
Câu 20 |
C |
Câu 40. |
A |
2. Đề số 2
Câu 1. Đâu không phải là hình thức vận động của vật chất?
A. Hữu cơ.
B. Vật lý.
C. Sinh học.
D. Cơ học.
Câu 2. Khi một cá nhân biết tôn trọng và bảo vệ danh dự của mình thì người đó được coi là có
A. lòng tự trọng.
B. tính tự ti.
C. tính tự lập.
D. lòng tự chủ.
Câu 3. Phát triển kinh tế là
A. tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và công bằng xã hội.
B. nâng cao chất lượng cuộc sống.
C. sự tăng trưởng kinh tế bền vững.
D. sự giàu lên của xã hội.
Câu 4. Chủ thể nào trong nền kinh tế vận dụng quy luật giá trị nhằm phấn đấu giảm chi phí sản xuất trong sản xuất và lưu thông hàng hóa
A. nhà nước.
B. người sản xuất.
C. người kinh doanh.
D. công dân.
Câu 5. Giai đoạn đầu của xã hội cộng sản chủ nghĩa là gì?
A. Xã hội chủ nghĩa
B. Chủ nghĩa xã hội
C. Xã hội của dân
D. Xã hội dân chủ
Câu 6. Pháp luật là
A. Hệ thống các văn bản và nghị định do các cấp ban hành và thực hiện.
B. Những luật và điều luật cụ thể trong thực tế đời sống.
C. Hệ thống các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành và được bảo đảm thực hiện bằng quyền lực nhà nước.
D. Hệ thống các quy tắc xử sự được hình thành theo điều kiện cụ thể của từng địa phương.
Câu 7. Các cá nhân, tổ chức thực hiện đầy đủ những nghĩa vụ, chủ động làm những gì pháp luật quy định phải làm là nói đến hình thức
A. sử dụng pháp luật.
B. tuân thủ pháp luật.
C. áp dụng pháp luật.
D. thi hành pháp luật.
Câu 8. Người ngồi trên xe mô tô xe gắn máy khi tham gia giao thông đội mũ bảo hiểm đạt chuẩn là người đó đã sử dụng hình thức thực hiện pháp luật nào?
A. Thi hành pháp luật.
B. Tuân thủ pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
Câu 9. Trách nhiệm pháp lý là nghĩa vụ mà cá nhân, tổ chức phải gánh chịu hậu quả bất lợi do hành vi vi phạm pháp luật của ai gây ra?
A. Cá nhân, tổ chức đó.
B. Người khác.
C. Cơ quan.
D. Xã hội.
Câu 10. Tuổi kết hôn của công dân theo quy định của pháp luật là.
A. Nữ từ đủ16 tuổi, nam từ đủ 18 tuổi.
B. Nữ từ đủ 20 tuổi, nam từ đủ 22 tuổi.
C. Nữ từ đủ 18, nam từ đủ 20 trở lên.
D. Nữ từ đủ 22 tuổi, nam từ đủ 24 tuổi.
Câu 11. Tự ý vào chỗ ở của người khác là vi phạm
A. quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
B. quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.
C. quyền tự do ngôn luận.
D. quyền bảo đảm về bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
Câu 12. Các dân tộc trong một quốc gia đều được nhà nước và pháp luật
A. tôn trọng và bảo vệ.
B. tôn trọng và tạo điều kiện phát triển.
C. bảo vệ và phát triển.
D. tôn trọng, bảo vệ và tạo điều kiện phát triển.
Câu 13. Thảo luận và biểu quyết các vấn đề trọng đại khi Nhà nước tổ chức trưng cầu ý dân thuộc quyền nào dưới đây?
A. Quyền bầu cử.
B. Quyền bầu cử và ứng cử.
C. Quyền khiếu nại, tố cáo.
D. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
Câu 14. Văn bản pháp luật nào dưới đây quy định về quốc phòng, an ninh?
A. Luật Nghĩa vụ quân sự.
B. Luật Bảo vệ đê điều
C. Luật Bảo vệ môi trường.
D. Luật Di sản văn hóa.
Câu 15. Người có nhân phẩm thường có những nhu cầu vật chất và tinh thần
A. lành mạnh.
B. phong phú.
C. đơn giản.
D. rất lớn.
Câu 16. Nguyên nhân sâu xa của cách mạng xã hội chủ nghĩa là do
A. mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất.
B. sự phát triển của lực lượng sản xuất.
C. sự phát triển của giai cấp công nhân.
D. giai cấp tư sản đã trở thành giai cấp phản động.
Câu 17. Trách nhiệm hình sự về tội phạm rất nghiêm trọng do cố ý được áp dụng với công dân thuộc độ tuổi nào sau đây?
A. Từ đủ 18 tuổi đến dưới 20 tuổi.
B. Từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi.
C. Từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi.
D. Từ đủ 12 tuổi đến dưới 14 tuổi.
Câu 18. Đâu là quan hệ cơ bản giữa vợ và chồng trong gia đình theo Luật Hôn nhân và gia đình?
A. Tình cảm.
B. Hôn nhân.
C. Huyết thống.
D. Nhân thân.
Câu 19. Hành vi nào dưới đây vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân?
A. Cố ý đánh người gây thương tích.
B. Bịa đặt điều xấu về bạn bè.
C. Chiếm đoạt tài sản của người khác.
D. Tự ý bắt người khi nghi ngờ phạm tội
Câu 20. Những trường hợp phát triển sớm về trí tuệ có quyền được học trước tuổi, học vượt lớp. Điều này thể hiện quyền nào của công dân?
A. Quyền phát triển.
B. Quyền sáng tạo.
C. Quyền học tập.
D. Quyền dân chủ.
--(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
Câu |
Đáp án |
Câu |
Đáp án |
Câu 1 |
A |
Câu 21 |
D |
Câu 2 |
A |
Câu 22 |
D |
Câu 3 |
A |
Câu 23 |
A |
Câu 4 |
D |
Câu 24 |
C |
Câu 5 |
B |
Câu 25 |
C |
Câu 6 |
C |
Câu 26 |
B |
Câu 7 |
D |
Câu 27 |
C |
Câu 8 |
A |
Câu 28 |
D |
Câu 9 |
A |
Câu 29 |
A |
Câu 10 |
C |
Câu 30 |
B |
Câu 11 |
B |
Câu 31 |
C |
Câu 12 |
D |
Câu 32 |
D |
Câu 13 |
D |
Câu 33 |
B |
Câu 14 |
A |
Câu 34 |
C |
Câu 15 |
A |
Câu 35 |
B |
Câu 16 |
A |
Câu 36 |
D |
Câu 17 |
B |
Câu 37 |
D |
Câu 18 |
D |
Câu 38 |
C |
Câu 19 |
D |
Câu 39 |
C |
Câu 20 |
A |
Câu 40 |
B |
3. Đề số 3
Câu 1. Cán bộ, công chức, viên chức vi phạm kỉ luật thì phải chịu trách nhiệm
A. hành chính.
B. dân sự.
C. tinh thần.
D. kỉ luật.
Câu 2. Công dân khi tham gia vào các quan hệ xã hội đều thực hiện cách xử sự phù hợp với quy định của pháp luật là nội dung của khái niệm nào dưới đây?
A. Xây dựng pháp luật.
B. Thực hiện pháp luật.
C. Phổ biến pháp luật.
D. Ban hành pháp luật.
Câu 3. Người ở đội tuổi nào dưới đây phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm?
A. Từ đủ 18 tuổi trở lên.
B. Từ đủ 14 tuổi trở lên.
C. Từ đủ 16 tuổi trở lên.
D. Từ đủ 17 tuổi trở lên.
Câu 4. Căn cứ vào quyết định của cơ quan nhà nước, người vi phạm pháp luật phải thực hiện các quyền, nghĩa vụ theo quy định của pháp luật. Đây là nội dung của hình thức thực hiện pháp luật nào sau đây?
A. Sử dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
Câu 5. Để kỷ niệm năm cuối cùng của thời học sinh, Q và bạn bè chung tiền mua thuốc lắc để thử cảm giác mạnh. Trong lúc cả nhóm đang chơi thì bị công an kiểm tra và bắt tất cả về đồn. Q và các bạn đã bị xử phạt theo hình thức nào dưới đây?
A. Xử phạt dân sự.
B. Xử phạt hành chính.
C. Xử phạt hình sự và hành chính.
D. Xử phạt hình sự.
Câu 6. Một số thanh niên khi tham gia giao thông bằng xe gắn máy đã có hành động lạng lách đánh võng trên đường, gây nguy hiểm cho người tham gia giao thông. Hành vi này đã vi phạm pháp luật
A. hành chính.
B. dân sự.
C. hình sự.
D. kỉ luật.
Câu 7. Hành vi nào dưới đây không biểu hiện cho việc người vi phạm pháp luật có lỗi?
A. Cảnh sát giao thông Y không phạt người vi phạm giao thông do quen biết.
B. Anh C phát hiện kẻ móc túi nhưng không báo với ai.
C. Cháu H bị anh X trói tay, đổ ma túy đá vào miệng.
D. Chị L che giấu hành vi buôn bán ma túy của người nhà.
Câu 8. Ông A đã sản xuất rượu giả và bán ra thị trường. Người tiêu dùng đã uống phải rượu giả dẫn đến tử vong. Trong trường hợp này Ông A phải chịu trách nhiệm
A. hình sự.
B. dân sự.
C. kỷ luật.
D. hành chính.
Câu 9. Do mâu thuẫn cá nhân, M đã đánh N bị thương tích với tỷ lệ thương tật 27%. N phải điều trị hết tổng chi phí 55 triệu đồng. Trong trường hợp này, M phải chịu trách nhiệm pháp lý nào dưới đây?
A. Hình sự.
B. Hình sự và dân sự.
C. Hình sự và kỷ luật.
D. Hành chính.
Câu 10. Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân được quy định trong
A. Hiến pháp và luật.
B. từng lĩnh vực cụ thể.
C. Luật Hôn nhân và gia đình.
D. Pháp lệnh và luật.
Câu 11. Mọi vi phạm pháp luật đều phải bị xử lí theo quy định của pháp luật là thể hiện bình đẳng về
A. trách nhiệm pháp lí.
B. nghĩa vụ pháp lí.
C. quyền và nghĩa vụ.
D. trách nhiệm.
Câu 12. Mọi doanh nghiệp đều tự chủ kinh doanh để nâng cao hiệu quả và khả năng cạnh tranh là biểu hiện của bình đẳng trong lĩnh vực nào dưới đây?
A. Bình đẳng về tự chịu trách nhiệm.
B. Bình đẳng trong điều hành quản lí.
C. Bình đẳng trong quan hệ thị trường.
D. Bình đẳng trong kinh doanh.
Câu 13. Tôn trọng quyền tự do, tín ngưỡng của nhau là nội dung bình đẳng trong quan hệ nào dưới đây?
A. Giữa cha mẹ và con cái.
B. Giữa vợ và chồng trong quan hệ tài sản.
C. Giữa ông bà và cháu.
D. Giữa vợ và chồng trong quan hệ nhân thân.
Câu 14. Cơ sở sản xuất bánh kẹo tư nhân Y tuyển bạn L (13 tuổi) vào làm công nhân. Việc làm của cơ sở Y đã vi phạm bộ luật nào dưới đây?
A. Luật Bình đẳng giới.
B. Luật Đầu tư.
C. Luật Hôn nhân và Gia đình.
D. Luật Lao động.
Câu 15. T là kỹ sư điện, làm việc tại công ty M. Hết thời gian thử việc, do T bị ốm nên công ty M đã kí kết hợp đồng lao động chính thức với bạn của T là anh A. Việc giao kết hợp đồng lao động này của công ty M đã vi phạm nguyên tắc nào?
A. Tự do.
B. Bình đẳng.
C. Giao kết trực tiếp.
D. Tự nguyện.
Câu 16. Không ai được tự ý bắt và giam, giữ người là nói đến quyền nào dưới đây của công dân?
A. Quyền tự do cá nhân.
B. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
C. Quyền được đảm bảo an toàn trong cuộc sống.
D. Quyền được đảm bảo tính mạng.
Câu 17. Anh T dùng gậy đánh người gây thương tích. Anh T đã vi phạm quyền
A. bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
B. dân chủ cơ bản của công dân.
C. bất khả xâm phạm thân thể của công dân.
D. được pháp luật bảo hộ về sức khỏe, tính mạng, nhân phẩm, danh dự của công dân.
Câu 18. Nhân lúc trong siêu thị đông người, anh P đã móc túi lấy trộm điện thoại của chị Q, nhưng bị anh S là bảo vệ bắt quả tang. Sau đó, S đã xem tin nhắn của Q và đọc được tin nhắn Q có giao dịch ngân hàng vào sáng nay. Vì vậy, S đã đe dọa Q phải chia phần trăm cho mình. Trong tình huống này, ai dưới đây vi phạm quyền được đảm bảo an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín?
A. Chị Q.
B. Anh S.
C. Anh P và chị Q.
D. Anh P.
Câu 19. Vì nghi ngờ con gái mình trốn trong nhà người yêu. Bố của cô gái đã tự đạp cửa xông vào khám nhà dù không được sự đồng ý của chủ nhà. Hành vi của bố cô gái đã xâm phạm vào quyền gì dưới đây?
A. Quyền bảo đảm về bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
B. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
C. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.
D. Quyền tự do ngôn luận.
Câu 20. Nhân dân thực hiện theo cơ chế "Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra" là nội dung của quyền nào dưới đây?
A. Quyền ứng cử.
B. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
C. Quyền bầu cử.
D. Quyền khiếu nại, tố cáo.
--(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
Câu |
Đáp án |
Câu |
Đáp án |
Câu 1 |
D |
Câu 21 |
D |
Câu 2 |
B |
Câu 22 |
B |
Câu 3 |
C |
Câu 23 |
C |
Câu 4 |
D |
Câu 24 |
A |
Câu 5 |
B |
Câu 25 |
A |
Câu 6 |
A |
Câu 26 |
B |
Câu 7 |
C |
Câu 27 |
D |
Câu 8 |
A |
Câu 28 |
B |
Câu 9 |
A |
Câu 29 |
A |
Câu 10 |
A |
Câu 30 |
B |
Câu 11 |
A |
Câu 31 |
D |
Câu 12 |
D |
Câu 32 |
C |
Câu 13 |
D |
Câu 33 |
A |
Câu 14 |
D |
Câu 34 |
A |
Câu 15 |
C |
Câu 35 |
A |
Câu 16 |
B |
Câu 36 |
A |
Câu 17 |
D |
Câu 37 |
D |
Câu 18 |
B |
Câu 38 |
A |
Câu 19 |
C |
Câu 39 |
D |
Câu 20 |
B |
Câu 40 |
D |
4. Đề số 4
Câu 1. Mỗi hành vi vi phạm pháp luật phải chịu ít nhất một loại trách nhiệm pháp lý. Phát biểu trên thể hiện nội dung nào dưới đây?
A. Quyền của công dân.
B. Nghĩa vụ của công dân.
C. Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lý.
D. Quyền và nghĩa vụ của công dân.
Câu 2. Đâu không phải là dấu hiệu vi phạm pháp luật?
A. Là hành vi trái pháp luật.
B. Người vi phạm pháp luật phải có lỗi.
C. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện.
D. Người vi phạm chưa đủ 18 tuổi.
Câu 3. Trách nhiệm kỉ luật không bao gồm hình thức nào dưới đây?
A. Phê bình.
B. Chuyển công tác khác.
C. Cảnh cáo.
D. Buộc thôi việc.
Câu 4. Hành vi xâm phạm, gây thiệt hại cho các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ là hành vi
A. trái với các quan hệ xã hội.
B. trái pháp luật.
C. không thiện chí.
D. có lỗi.
Câu 5. Thực hiện pháp luật là quá trình hoạt động có mục đích làm cho những quy định của pháp luật đi vào cuộc sống, trở thành những hành vi nào dưới đây của cá nhân và tổ chức?
A. Đúng đắn.
B. Phù hợp.
C. Hợp pháp.
D. Chính đáng.
Câu 6. Anh K điều khiển xe máy đi đúng làn đường và có đội mũ bảo hiểm theo quy định của pháp luật. Anh K đã
A. thi hành pháp luật.
B. sử dụng pháp luật.
C. tuân thủ pháp luật.
D. áp dụng pháp luật.
Câu 7. Hành vi nào dưới đây không biểu hiện cho việc người vi phạm pháp luật có lỗi?
A. Cảnh sát giao thông Y không phạt người vi phạm giao thông do quen biết.
B. Anh C phát hiện kẻ móc túi nhưng không báo với ai.
C. Chị L che giấu hành vi buôn bán ma túy của người nhà.
D. Cháu H bị anh X trói tay, đổ ma túy đá vào miệng.
Câu 8. S và T lợi dụng đêm tối và sự mất cảnh giác của bảo vệ để đột nhập kho đựng cổ vật và lấy trộm 20 loại cổ vật có giá trị. Hành vi của S và T vi phạm hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây?
A. Sử dụng pháp luật.
B. Áp dụng pháp luật.
C. Thi hành pháp luật.
D. Tuân thủ pháp luật.
Câu 9. Do mâu thuẫn cá nhân, M đã đánh N bị thương tích với tỷ lệ thương tật 27%. N phải điều trị hết tổng chi phí 55 triệu đồng. Trong trường hợp này, M phải chịu trách nhiệm pháp lý nào dưới đây?
A. Hình sự và dân sự.
B. Hình sự và kỷ luật.
C. Hình sự.
D. Hành chính.
Câu 10. Theo quy định của pháp luật, đối tượng nào được hưởng quyền, thực hiện nghĩa vụ và chịu trách nhiệm pháp lí?
A. Những người có tài sản.
B. Mọi công dân.
C. Những người có trình độ.
D. Những người từ đủ 18 tuổi.
Câu 11. Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lí được hiểu là công dân nào vi phạm pháp luật đều
A. bị truy tố trước pháp luật.
B. bị xử lí như nhau trước pháp luật.
C. phải chịu trách nhiệm hình sự.
D. bị xử lí theo quy định của pháp luật.
Câu 12. Bình đẳng giữa các thành viên trong gia đình được hiểu là
A. các thành viên trong gia đình đối xử công bằng, dân chủ, tôn trọng lẫn nhau.
B. bố mẹ có quyền quyết định mọi việc trong gia đình, con cái không có quyền đưa ra ý kiến.
C. lợi ích của cá nhân phải phục vụ lợi ích chung của gia đình, dòng họ; trên bảo dưới phải nghe.
D. vai trò của người chồng, người con trai trưởng được đề cao và quyết định các công việc chính trong gia đình.
Câu 13. Những người lao động có trình độ tay nghề, chuyên môn cao trong các doanh nghiệp luôn được người sử dụng lao động ưu ái và đãi ngộ đặc biệt. Hành động của người sử dụng lao động trên chính là bình đẳng trong
A. lao động.
B. sản xuất.
C. kinh doanh.
D. công việc.
Câu 14. Nội dung nào sau đây không thể hiện bình đẳng giữa cha mẹ và con?
A. Chăm lo việc học tập, phát triển của con.
B. Xúi giục, ép con làm việc trái pháp luật.
C. Tôn trọng ý kiến của con.
D. Thương yêu, nuôi dưỡng, chăm sóc bảo vệ con.
Câu 15. Điều 65 Hiến pháp 1992 nước ta quy định: "Trẻ em được gia đình, Nhà nước và xã hội bảo vệ, chăm sóc và giáo dục." Điều 12 Luật Bảo vệ, chăm sóc và Giáo dục trẻ em năm 2004 quy định: "Trẻ em có quyền được chăm sóc, nuôi dưỡng, phát triển thể chất, trí tuệ, tinh thần, đạo đức.". Em hãy chỉ ra điểm giống nhau giữa Điều 65 Hiến pháp 1992 và Điều 12 Luật Bảo vệ, chăm sóc và Giáo dục trẻ em năm 2004?
A. Đều là những quy định về quyền trẻ em.
B. Quy định cụ thể chi tiết về quyền trẻ em.
C. Nêu khái quát chung về quyền trẻ em.
D. Đều là những điều các em cần có.
--(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
Câu |
Đáp án |
Câu |
Đáp án |
Câu 1 |
C |
Câu 21 |
C |
Câu 2 |
D |
Câu 22 |
C |
Câu 3 |
A |
Câu 23 |
A |
Câu 4 |
B |
Câu 24 |
D |
Câu 5 |
C |
Câu 25 |
A |
Câu 6 |
A |
Câu 26 |
D |
Câu 7 |
D |
Câu 27 |
A |
Câu 8 |
D |
Câu 28 |
A |
Câu 9 |
C |
Câu 29 |
C |
Câu 10 |
B |
Câu 30 |
D |
Câu 11 |
D |
Câu 31 |
C |
Câu 12 |
A |
Câu 32 |
B |
Câu 13 |
A |
Câu 33 |
B |
Câu 14 |
B |
Câu 34 |
C |
Câu 15 |
A |
Câu 35 |
D |
Câu 16 |
C |
Câu 36 |
D |
Câu 17 |
B |
Câu 37 |
A |
Câu 18 |
D |
Câu 38 |
C |
Câu 19 |
C |
Câu 39 |
D |
Câu 20 |
C |
Câu 40 |
D |
5. Đề số 5
Câu 1. Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định trong tư liệu lao động?
A. Hệ thống bình chứa.
B. Cơ sở hạ tầng.
C. Công cụ lao động.
D. Đối tượng lao động
Câu 2. Hàng hóa là một phạm trù...
A. bất biến.
B. vĩnh hằng.
C. lịch sử.
D. vô tận
Câu 3. Hàng hó có thể tồn tịa dưới những dạng nào sau đây?
A. Vật thể.
B. Phi vật thể.
C. Vật thể và phi vật thể.
D. Sản phẩm tự nhiên
Câu 4. Trong các loại tiền sau, loại nào có giá trị thực sự?
A. Tiền vàng.
B. Tiền giấy.
C. Đô la Mĩ
D. Đồng Euro
Câu 5. Bác A trồng rau sạch để bán lấy tiền rồi dùng tiền đó mua gạo. Vậy tiền đó thực hiện chức năng gì?
A. Phương tiện thanh toán.
B. Phương tiện giao dịch.
C. Thước đo giá trị.
D. Phương tiện lưu thông.
Câu 6. Nhà nước cần có chủ trương gì để phát huy mặt tích cực hạn chế tác động phân hóa giàu nghèo của quy luật giá trị?
A. Đổi mới nền kinh tế.
B. Thống nhất và mở cửa thị trường.
C. Ban hành và sử dụng pháp luật, chính sách kinh tế, xã hội.
D. Đổi mới nền kinh tế, thống nhất và mở cửa thị trường, ban hành và sử dụng pháp luật, chính sách kinh tế, xã hội
Câu 7. Canh tranh giữa người mua và người mua diễn ra trên thị trường khi nào?
A. Người mua nhiều, người bán ít.
B. Người mua bằng người bán.
C. Người bán nhiều, người mua ít.
D. Thị trường khủng hoảng
Câu 8. Đi đôi với chuyển dịch cơ cấu kinh tế phải chuyển dịch cơ cấu lao động theo hướng CNH, HĐH gắn với phát triển yếu tố nào sau đây?
A. Kinh tế nông nghiệp.
B. Kinh tế hiện đại.
C. Kinh tế tri thức.
D. Kinh tế thị trường
Câu 9. Pháp luật có những đặc trưng:
A. Pháp luật bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội.
B. vì sự phát triển của xã hội.
C. Pháp luật pháp luật có tính quy phạm phổ biến; mang tính quyền lực bắt buộc chung, có tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
D. Pháp luật mang bản chất giai cấp và bản chất xã hội
Câu 10. Vi phạm pháp luật là gì?
A. Là hành vi trái pháp luật.
B. Là hành vi có lỗi.
C. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện.
D. Là hành vi trái pháp luật, có lỗi do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện, xâm phạm đếncác quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ.
Câu 11. Người phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm do mình gây ra ở độ tuổi:
A. Từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi.
B. Từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi.
D. Trên 18 tuổi
Câu 12. Tài sản nào sau đây không phải là tài sản riêng của vợ, chồng?
A. Tài sản mà mỗi người có được trước hôn phân.
B. Tài sản được thừa kế riêng của cợ hoặc chồng.
C. Hoa lợi, lợi tức phát sinh từ tài sản riêng trong thời kì hôn nhân.
D. Những tài sản riêng mà vợ chồng đã có thỏa thuận từ trước hôn nhân
Câu 13. Quyền bầu cử và quyền ứng cử là cơ sở pháp lý - chính trị quan trọng để...
A. ình thành các cơ quan quyền lực nhà nước, để nhân dân thể hiện ý chí và nguyện vọng của mình.h
B. thực hiện cơ chế " Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra".
C. nhân dân thực hiện hình thức dân chủ trực tiếp.
D. đại biểu của nhân dân chịu sự giám sát của cử tri.
Câu 14. Ý nghĩa quyền học tập, sáng tạo và phát triển của công dân nhằm:
A. Đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
B. Đảm bảo sự ổn định và phát triển văn hóa - xã hội.
C. Cơ sở mở đường để tăng trưởng kinh tế đất nước hiện nay.
D. Thể hiện được nhiệm vụ chiến lược về phát triển của đất nước.
Câu 15. Giam giữ người quá thời hạn quy định là vi phạm quyền gì?
A. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân.
C. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
D. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
Câu 16. Những vấn đề cần được ưu tiên giải quyết trong quá trình hướng tới mục tiêu phát triển bền vững là gì?
A. Kinh tế, văn hóa, xã hội, môi trường và quốc phòng an ninh.
B. Kinh tế việc làm, bình đẳng giới, văn hóa xã hội.
C. . Kinh tế, văn hóa, dân số, môi trường và quốc phòng an ninh.
D. Kinh tế, văn hóa, xã hội, bình đẳng giới và quốc phòng an ninh.
--(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
Câu |
Đáp án |
Câu |
Đáp án |
Câu 1 |
C |
Câu 21 |
A |
Câu 2 |
C |
Câu 22 |
A |
Câu 3 |
C |
Câu 23 |
C |
Câu 4 |
A |
Câu 24 |
A |
Câu 5 |
D |
Câu 25 |
D |
Câu 6 |
C |
Câu 26 |
C |
Câu 7 |
A |
Câu 27 |
C |
Câu 8 |
C |
Câu 28 |
C |
Câu 9 |
C |
Câu 29 |
A |
Câu 10 |
D |
Câu 30 |
C |
Câu 11 |
B |
Câu 31 |
B |
Câu 12 |
C |
Câu 32 |
C |
Câu 13 |
A |
Câu 33 |
A |
Câu 14 |
A |
Câu 34 |
A |
Câu 15 |
D |
Câu 35 |
B |
Câu 16 |
A |
Câu 36 |
A |
Câu 17 |
B |
Câu 37 |
B |
Câu 18 |
B |
Câu 38 |
A |
Câu 19 |
B |
Câu 39 |
A |
Câu 20 |
A |
Câu 40 |
A |
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Mời các em tham khảo các tài liệu có liên quan:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn GDCD Trường THPT Trà Bồng
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn GDCD Trường THPT Tây Trà
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn GDCD Trường THPT Sơn Hà
Chúc các em học tập tốt!