YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn GDCD Trường THPT Sơn Hà

Tải về
 
NONE

Để cung cấp thêm tài liệu giúp các em học sinh lớp 12 ôn tập chuẩn bị trước kì thi THPT Quốc gia sắp tới HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn GDCD Trường THPT Sơn Hà được HOC247 biên tập và tổng hợp với phần đề và đáp án, lời giải chi tiết giúp các em tự luyện tập làm đề. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT SƠN HÀ

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2020-2021

MÔN: GDCD

(Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề)

1. Đề số 1

Câu 1. Pháp luật quy định quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân là nhằm mục đích nào dưới đây?

A. Bảo đảm an toàn về thân thể cho công dân.

B. Ngăn chặn mọi hành vi bắt giữ người tuỳ tiện.

C. Bảo đảm trật tự, an toàn xã hội.

D. Bảo đảm quyền tự do đi lại của công dân

Câu 2. Pháp luật mang bản chất giai cấp, vì pháp luật do

A. nhân dân ban hành.

B. Nhà nước ban hành.

C. chính quyền các cấp ban hành.

D. các tổ chức xã hội ban hành

Câu 3. Trong các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất, yếu tố nào dưới đây giữ vai trò quan trọng và quyết định nhất?

A. Đối tượng lao động.

B. Sức lao động

C. Tư liệu lao động.

D. Máy móc hiện đại.

Câu 4. Hành vi trái pháp luật là hành vi xâm phạm, gây thiệt hại cho

A. các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ.

B. các quan hệ chính trị của Nhà nước.

C. lợi ích của tổ chức, cá nhân.

D. các hoạt động của các tổ chức, cá nhân

Câu 5. Năng lực pháp lí là khả năng của người đã đạt một độ tuổi nhất định theo quy định của pháp luật, có thể

A. nhận thức và điều khiển được hành vi của mình.

B. hiểu được hành vi của mình.

C. nhận thức và đồng ý với hành vi của mình

D. có kiến thức về lĩnh vực mình làm.

Câu 6. Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất và lưu thông hàng hoá là quy luật nào dưới đây?

A. Quy luật cung - cầu

B. Quy luật cạnh tranh.

C. Quy luật giá trị.

D. Quy luật kinh tế thị trường

Câu 7. Nhà nước quan tâm hơn đến phát triển kinh tế ở vùng đồng bào dân tộc thiểu số là biểu hiện

A. sự quan tâm giữa các vùng miền.

B. bình đẳng giữa các dân tộc về phát triển xã hội.

C. bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực kinh tế.

D. bình đẳng giữa các thành phần dân cư

Câu 8. Không ai được tự ý bắt và giam, giữ người là nói đến quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể

B. Quyền được bảo đảm an toàn trong cuộc sống.

C. Quyền tự do cá nhân.

D. Quyền được đảm bảo tính mạng

Câu 9. Hệ thống quy tắc xử sự chung áp dụng cho mọi cá nhân, tổ chức khi tham gia vào các quan hệ xã hội được gọi là

A. chính sách.

B. pháp luật.

C. chủ trương

D. văn bản.

Câu 10. Yếu tố nào dưới đây ảnh hưởng đến sản xuất và lưu thông hàng hoá?

A. Quan hệ cung - cầu.

B. Giá trị của hàng hoá.

C. Giá trị sử dụng của hàng hoá.

D. Thị hiếu khách hàng

Câu 11. Nội dung của tất cả các văn bản đều phải phù hợp, không được trái với Hiến pháp là thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?

A. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức

B. Tính quy phạm phổ biến.

C. Tính phù hợp về mặt nội dung.

D. Tính bắt buộc chung

Câu 12. Nhà nước quản lí xã hội bằng pháp luật có nghĩa là Nhà nước ban hành pháp luật và

A. tổ chức thực hiện pháp luật

B. xây dựng chủ trương, chính sách

C. xây dựng kế hoạch phát triển đất nước.

D. tổ chức thực hiện quyền và nghĩa vụ công dân

Câu 13. Thực hiện pháp luật là hành vi

A. thiện chí của cá nhân, tổ chức

B. hợp pháp của cá nhân, tổ chức.

C. tự nguyện của mọi người.

D. dân chủ trong xã hội

Câu 14. Vi phạm pháp luật là hành vi

A. trái thuần phong mỹ tục.

B. trái pháp luật

C. trái đạo đức xã hội.

D. trái nội quy của tập thể.

Câu 15. Thị trường gồm các nhân tố cơ bản nào dưới đây?

A. Tiền tệ, người mua, người bán, giá cả.

B. Hàng hoá, tiền tệ, người mua, người bán.

C. Người mua, tiền tệ, giá cả, hàng hoá.

D. Giá cả, hàng hoá, người mua, người bán

--(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

Câu 1

B

Câu 21

B

Câu 2

B

Câu 22

A

Câu 3

B

Câu 23

A

Câu 4

A

Câu 24

C

Câu 5

A

Câu 25

A

Câu 6

C

Câu 26

B

Câu 7

C

Câu 27

B

Câu 8

A

Câu 28

B

Câu 9

B

Câu 29

B

Câu 10

A

Câu 30

B

Câu 11

A

Câu 31

C

Câu 12

A

Câu 32

D

Câu 13

B

Câu 33

C

Câu 14

B

Câu 34

C

Câu 15

B

Câu 35

C

Câu 16

B

Câu 36

C

Câu 17

A

Câu 37

D

Câu 18

B

Câu 38

C

Câu 19

A

Câu 39

B

Câu 20

A

Câu 40

D

2. Đề số 2

Câu 1. Pháp luật là phương tiện để công dân

A. thực hiện quyền của mình

B. thực hiện mong muốn của mình

D. làm việc có hiệu quả

Câu 2. Quá trình sản xuất bao gồm các yếu tố

A. sức lao động và lao động.

B. lao động và đối tượng lao động.

C. sức lao động, công cụ lao động và tư liệu lao động.

D. sức lao động, đối tượng lao động và tư liệu lao động

Câu 3. Khoản 2 Điều 71 Luật Hôn nhân và gia đình quy định, "Con có nghĩa vụ và quyền chăm sóc, nuôi dưỡng cha mẹ, đặc biệt khi cha mẹ mất năng lực hành vi dân sự, ốm đau, già yếu, khuyết tật" là thể hiện mối quan hệ giữa

A. pháp luật với chính trị.

B. pháp luật với đạo đức

C. pháp luật với xã hội.

D. gia đình và xã hội.

Câu 4. Nội dung nào dưới đây nói về quyền tự do kinh doanh của công dân?

A. Công dân có quyền lựa chọn kinh doanh hàng hoá nào nếu đáp ứng điều kiện theo quy định của pháp luật.

B. Công dân được kinh doanh bất cứ mặt hàng nào.

C. Công dân có quyền tuyệt đối trong việc lựa chọn hàng hoá kinh doanh

D. Công dân được kinh doanh ở bất cứ lĩnh vực nào theo nhu cầu của mình...

Câu 5. Yếu tố nào dưới đây làm cho giá cả hàng hoá có thể cao hơn hoặc thấp hơn giá trị của hàng hoá?

A. Cạnh tranh, cung - cầu.

B. Nhu cầu của người tiêu dùng.

C. Khả năng của người sản xuất.

D. Số lượng hàng hoá trên thị trường

Câu 6. Nội dung nào dưới đây không thể hiện bình đẳng trong lao động?

A. Bình đẳng trong việc thực hiện quyền lao động.

B. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.

C. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.

D. Bình đẳng trong công việc gia đình

Câu 7. Bình đẳng trong kinh doanh không bao gồm nội dung nào dưới đây?

A. Bình đẳng về chủ động tìm kiếm thị trường, khách hàng.

B. Được trả lương cho cán bộ nhân viên như nhau.

C. Bình đẳng trong việc liên kết với các doanh nghiệp trong và ngoài nước.

D. Chủ động mở rộng ngành nghề kinh doanh

Câu 8. Không ai bị bắt, nếu không có quyết định của Toà án, quyết định hoặc phê chuẩn của Viện kiểm sát, trừ trường hợp phạm tội quả tang, là nói về quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền được bảo đảm cuộc sống.

B. Quyền được bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ.

C. Quyền được đảm bảo trật tự, an toàn xã hội.

D. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể

Câu 9. Hành vi nào dưới đây là trái với quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân?

A. Sang chữa cháy nhà hàng xóm khi chủ nhân không có nhà.

B. Tự ý đuổi người khác khỏi chỗ ở của họ.

C. Công an vào khám nhà khi có lệnh của người có thẩm quyền.

D. Khi cần bắt người phạm tội đang lẩn trốn ở đó

Câu 10. Công dân có quyền khiếu nại trong trường hợp nào dưới đây?

A. Không đồng ý với quyết định kỉ luật của Giám đốc cơ quan.

B. Phát hiện người buôn bán động vật quý hiếm.

C. Phát hiện người lấy cắp tài sản của cơ quan.

D. Phát hiện một ổ cờ bạc

Câu 11. Khẳng định nào dưới đây là đúng về quyền học tập của công dân?

A. Công dân có quyền học không hạn chế thông qua thi tuyển hoặc xét tuyển.

B. Công dân có thể tự do vào học ở các trường học.

C. Mọi công dân có thể vào học đại học mà không cần điều kiện gì.

D. Mọi công dân có thể học ở bất cứ trường đại học nào

Câu 12. Vi phạm pháp luật là hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người

A. có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện.

B. không có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện.

C. không có ý thức thực hiện.

D. có chủ mưu xúi giục

Câu 13. Tiền được dùng để chi trả sau khi giao dịch, mua bán. Khi đó tiền thực hiện chức năng nào dưới đây?

A. Phương tiện lưu thông

B. Phương tiện thanh toán.

C. Phương tiện cất trữ.

D. Thước đo giá trị

Câu 14. Trách nhiệm pháp lí được áp dụng nhằm mục đích

A. thẳng tay trừng trị người vi phạm pháp luật.

B. buộc người vi phạm pháp luật chấm dứt hành vi trái pháp luật

C. cảnh cáo những người khác để họ không vi phạm pháp luật.

D. thực hiện quyền công dân trong xã hội.

Câu 15. Một trong các nghĩa vụ của người kinh doanh là

A. giữ gìn trật tự, an toàn xã hội

B. bảo đảm tăng trưởng kinh tế đất nước.

C. phòng, chống buôn bán ma tuý.

D. bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng

Câu 16. Mọi sự cạnh tranh diễn ra theo đúng pháp luật và chuẩn mực đạo đức là cạnh tranh

A. tuyệt đối.

B. lành mạnh

C. tự do.

D. tốt đẹp

Câu 17. Các tôn giáo ở Việt Nam được Nhà nước đối xử bình đẳng như nhau và được tự do hoạt động trong khuôn khổ pháp luật, là nội dung của bình đẳng

A. giữa các tín ngưỡng.

B. giữa các chức sắc.

C. giữa các tín đồ

D. giữa các tôn giáo

Câu 18. Việc Nhà nước có chính sách học bổng và ưu tiên học sinh người dân tộc thiểu số vào các trường cao đẳng, đại học là nhằm thực hiện bình đẳng

A. giữa miền ngược với miền xuôi.

B. giữa các dân tộc.

C. giữa các thành phần dân cư.

D. trong học sinh phổ thông

Câu 19. Không ai được xâm phạm tới danh dự, nhân phẩm của người khác là nội dung

A. quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm

B. được bảo vệ của công dân.

C. quyền được giữ gìn uy tín cá nhân.

D. quyền bất khả xâm phạm về danh dự

Câu 20. Đánh người là hành vi xâm phạm

A. danh dự của công dân

B. sức khoẻ của công dân

C. nhân phẩm của công dân.

D. cuộc sống của công dân

Câu 21. Mọi doanh nghiệp đều có quyền tự chủ kinh doanh trong những ngành nghề mà pháp luật không cấm khi có đủ điều kiện, là nội dung của

A. bình đẳng trong kinh doanh.

B. bình đẳng trong sản xuất.

C. bình đẳng trong lao động

D. bình đẳng trong xây dựng kinh tế

Câu 22. Nguyên tắc nào dưới đây không phải là nguyên tắc giao kết hợp đồng lao động?

A. Tự do, tự nguyện, bình đẳng.

B. Khách quan, công bằng, dân chủ.

C. Không trái pháp luật và thoả ước lao động tập thể.

D. Giao kết trực tiếp giữa người lao động và người sử dụng lao động

Câu 23. Việc làm nào dưới đây là thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội của công dân?

A. Tham gia hoạt động từ thiện.

B. Giữ gìn vệ sinh môi trường.

C. Tuyên truyền pháp luật giao thông trong trường học

D. Tham gia thảo luận, góp ý kiến xây dựng các văn bản quan trọng, liên quan tới quyền và lợi ích của công dân

Câu 24. Trên cơ sở quy định của pháp luật về kinh doanh, ông P đã đăng kí mở cửa hàng bán đồ nội thất gia đình và được chấp thuận. Việc làm của ông P thể hiện pháp luật là phương tiện

A. để công dân sản xuất kinh doanh.

B. để công dân có quyền tự do hành nghề.

C. để công dân tự do lựa chọn ngành nghề kinh doanh

D. để công dân thực hiện quyền của mình.

Câu 25. Cảnh sát giao thông xử phạt hai người vượt đèn đỏ, trong đó một người là cán bộ cơ quan nhà nước và một người là công nhân với mức phạt như nhau. Điều này thể hiện quyền bình đẳng nào dưới đây?

A. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.

B. Bình đẳng trước pháp luật.

C. Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.

D. Bình đẳng khi tham gia giao thông

--(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

Câu 1

A

Câu 21

A

Câu 2

D

Câu 22

B

Câu 3

B

Câu 23

D

Câu 4

A

Câu 24

D

Câu 5

A

Câu 25

C

Câu 6

D

Câu 26

D

Câu 7

B

Câu 27

C

Câu 8

D

Câu 28

C

Câu 9

B

Câu 29

C

Câu 10

A

Câu 30

C

Câu 11

A

Câu 31

D

Câu 12

A

Câu 32

C

Câu 13

B

Câu 33

C

Câu 14

B

Câu 34

D

Câu 15

D

Câu 35

C

Câu 16

B

Câu 36

C

Câu 17

D

Câu 37

C

Câu 18

B

Câu 38

C

Câu 19

A

Câu 39

B

Câu 20

B

Câu 40

D

3. Đề số 3

Câu 1. Pháp luật là phương tiện để

A. công dân bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình

B. công dân bảo vệ mọi quyền lợi của mình.

C. công dân bảo vệ quyền tự do tuyệt đối của mình.

D. công dân yêu cầu Nhà nước bảo vệ mọi quyền lợi của mình

Câu 2. Pháp luật do Nhà nước ban hành và bảo đảm thực hiện bằng

A. quyền lực xã hội.

B. chủ trương, chính sách.

C. tuyên truyền, giáo dục

D. quyền lực nhà nước

Câu 3. Cạnh tranh xuất hiện trong nên kinh tế nào dưới đây ?

A. Kinh tế tự nhiên.

B. Kinh tế tự cung, tự cấp.

C. Kinh tế hàng hóa.

D. Kinh tế tư bản chủ nghĩa

Câu 4. Hành vi nào dưới đây không vi phạm pháp luật dân sự ?

A. Làm mất tài sản của người khác.

B. Đi học muộn không có lí do chính đáng.

C. Tự ý sửa chữa nhà thuê của người khác.

D. Người mua hàng không trả tiền đúng hạn cho người bán

Câu 5. Sau khi tốt nghiệp Trung học phổ thông, em tiếp tục vào đại học là em đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây ?

A. Thi hành pháp luật.

B. Làm theo pháp luật

C. Áp dụng pháp luật.

D. Sử dụng pháp luật

Câu 6. Mọi công dân khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật đều có quyền kinh doanh là thể hiện công dân bình đẳng

A. trong sản xuất.

B. trong kinh tế.

C. về quyền và nghĩa vụ.

D. về điều kiện kinh doanh.

Câu 7. Những yếu tố của tự nhiên mà lao động của con người tác động vào là

A. đối lượng lao động

B. công cụ lao động

C. hệ thống bình chứa.

D. kết cấu hạ tầng

Câu 8. Nội dung nào dưới đây thể hiện bình đẳng giữa anh, chị, em?

A. Cha mẹ không phân biệt đối xử giữa các con.

B. Anh, chị, em được cha, mẹ chăm sóc, giáo dục và tạo điều kiện phát triển.

C. Anh, chị, em cùng yêu thương cha mẹ.

D. Anh, chị, em có bổn phận thương yêu, chăm sóc, giúp đỡ nhau

Câu 9. Việc giao kết hợp đồng lao động phải tuân theo nguyên tắc

A. giao kết bằng thỏa thuận miệng.

B. giao kết trực tiếp giữa người lao động và người sử dụng lao động.

C. giao kết thông qua phát biểu trong các cuộc họp.

D. giao kết giữa người sử dụng lao động và đại diện người lao động

Câu 10. Công dân có thể thực hiện quyền tự do ngôn luận bằng cách phát biểu ý kiến nhằm xây dựng cơ quan, trường học, địa phương mình

A. ở bất cứ nơi nào.

B. ở những nơi công cộng.

C. ở những noi có đông người tụ tập hoặc đông người tham quan.

D. trong các cuộc họp của cơ quan, trường học, địa phương mình

Câu 11. Yếu tố nào dưới đây làm ảnh hưởng đến giá cả của hàng hóa trên thị trường?

A. Quan hệ cung - cầu.

B. Giá trị trao đổi của hàng hóa.

C. Giá trị sử dụng của hàng hóa.

Câu 12. Công dân thực hiện quyền bầu cử bằng cách nào dưới đây là đúng pháp luật?

A. Trực tiếp viết phiếu bầu và bỏ phiếu.

B. Nhờ người thân bỏ phiếu hộ.

C. Nhờ những người trong tổ bầu cử bỏ phiếu hộ.

D. Nhờ người khác viết phiếu hộ, rồi tự mình đi bỏ phiếu

Câu 13. Khoản 1 Điều 70 Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014 quy định về nghĩa vụ của con "Có bổn phận yêu quý, kính trọng, biết ơn, hiếu thảo, phụng dưỡng cha mẹ, giữ gìn danh dự, truyền thống tốt đẹp của gia đình". Quy định này thể hiện mối quan hệ giữa pháp luật với

A. chính trị.

B. kinh tế.

C. đạo đưc.

D. văn hóa

Câu 14. Hành vi nguy hiểm cho xã hội, bị coi là tội phạm được quy định trong Bộ luật Hình sự là hành vi vi phạm

A. hình sự

B. hành chính

C. quy tắc quản lí xã hội

D. an toàn xã hội

Câu 15. Hành vi xâm phạm các quy tắc quản lí nhà nước là hành vi vi phạm

A. dân sự

B. kỉ luật

C. quan hệ xã hội

D. hành chính

Câu 16. Người trong độ tuổi nào dưới đây khi tham gia các giao dịch dân sự phải được người đại diện theo pháp luật đồng ý trừ giao dịch dân sự phục vụ nhu cầu sinh hoạt hằng ngày phù hợp với lứa tuổi?

A. Từ đủ 6 tuổi đến chưa đủ 15 tuổi.

B. Từ đủ 6 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi.

C. Từ đủ 6 tuổi đến chưa đủ 14 tuổi

D. Từ đủ 6 tuổi đến chưa đủ 17 tuổi

Câu 17. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh H ban hành quyết định điều chuyển giáo viên từ trường A đến trường B là thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây?

A. Sử dụng pháp luật.

B. Thi hành pháp luật.

C. Áp dụng pháp luật.

D. Công nhận pháp luật

Câu 18. Cảnh sát giao thông xử phạt hai người vượt đèn đỏ, trong đó một người là cán bộ và một người là công nhân với mức phạt như nhau. Điều này thể hiện quyền bình đẳng nào dưới đây ?

A. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.

B. Bình đẳng trước pháp luật.

C. Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.

D. Bình đẳng khi tham gia giao thông

Câu 19. Quan hệ nào dưới đây không thuộc nội dung bình đẳng trong hôn nhân và gia đình?

A. Quan hệ dòng tộc.

B. Quan hệ tài sản.

C. Quan hệ thân nhân.

D. Quan hệ giữa anh chị em với nhau.

Câu 20. Bình đẳng trong lao động không bao gồm nội dung nào dưới đây?

A. Bình đẳng trong tự do lựa chọn hình thức kinh doanh.

B. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.

C. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.

D. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ

--(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

Câu 1

A

Câu 21

B

Câu 2

D

Câu 22

B

Câu 3

C

Câu 23

B

Câu 4

B

Câu 24

C

Câu 5

D

Câu 25

A

Câu 6

C

Câu 26

A

Câu 7

A

Câu 27

D

Câu 8

D

Câu 28

A

Câu 9

B

Câu 29

C

Câu 10

D

Câu 30

C

Câu 11

A

Câu 31

B

Câu 12

A

Câu 32

C

Câu 13

C

Câu 33

D

Câu 14

A

Câu 34

C

Câu 15

D

Câu 35

C

Câu 16

B

Câu 36

C

Câu 17

C

Câu 37

C

Câu 18

C

Câu 38

C

Câu 19

A

Câu 39

C

Câu 20

A

Câu 40

C

4. Đề số 4

Câu 1. Hành vi xâm phạm, gây thiệt hại cho các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ là hành vi

A. không thiện chí.

B. có lỗi.

C. trái với các quan hệ xã hội.

D. trái pháp luật

Câu 2. Dấu hiệu nào dưới đây của pháp luật là một trong những đặc điểm để phân biệt pháp luật với đạo đức?

A. Pháp luật bắt buộc đối với một số người.

B. Pháp luật bắt buộc đối với mọi cá nhân, tổ chức.

C. Pháp luật bắt buộc đối với người phạm tội

D. Pháp luật không bắt buộc đối với trẻ em.

Câu 3. Dấu hiệu nào dưới đây không phải là dấu hiệu vi phạm pháp luật?

A. Không thích hợp.

B. Lỗi.

C. Trái pháp luật

D. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện

Câu 4. Cạnh tranh xuất hiện trong nền kinh tế nào dưới đây?

A. Kinh tế tự nhiên.

B. Kinh tế tự cung, tự cấp.

C. Kinh tế hàng hóa.

D. Kinh tế tư bản chủ nghĩa.

Câu 5. Luật Giao thông đường bộ quy định tất cả người tham gia giao thông phải chấp hành chỉ dẫn của đèn tín hiệu giao thông, là biểu hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?

A. Tính phổ biến.

B. Tính xã hội.

C. Tính cộng đồng.

D. Tính quy phạm phổ biến

Câu 6. Người vi phạm pháp luật, gây thiệt hại về tài sản của người khác thì phải chịu trách nhiệm pháp lí nào dưới đây?

A. Trách nhiệm hành chính

B. Trách nhiệm dân sự.

C. Trách nhiệm xã hội.

D. Trách nhiệm kỉ luật

Câu 7. Hệ thống những vật làm nhiệm vụ truyền dẫn sự tác động của con người lên đối tượng lao động là

A. người lao động.

B. tư liệu lao động.

C. tư liệu sản xuất.

D. nguyên liệu.

Câu 8. Mọi công dân đủ 18 tuổi trở lên đều được tham gia bầu cử, trừ các trường hợp đặc biệt bị pháp luật cấm là nội dung của nguyên tắc bầu cử nào dưới đây?

A. Bình đẳng

B. Phổ thông.

C. Bỏ phiếu kín.

D. Trực tiếp.

Câu 9. Giá cả hàng hóa bao giờ cũng vận động xoay quanh trục

A. giá trị trao đổi của hàng hóa.

B. giá trị hàng hóa.

C. giá trị sử dụng của hàng hóa.

D. thời gian lao động cá biệt

Câu 10. Nếu không trúng tuyển vào đại học công lập, công dân có thể thực hiện quyền học tập thường xuyên, học suốt đời của mình bằng cách nào dưới đây?

A. Học ở trường tư thục.

B. Học ở hệ tại chức.

C. Học ở hệ từ xa.

D. Học ở các loại trường khác nhau.

Câu 11. Một trong những nội dung của quyền tự do kinh doanh của công dân là:

A. Công dân được tự do kinh doanh bất cứ mặt hàng nào.

B. Công dân được kinh doanh ở bất cứ nơi nào.

C. Mọi công dân đều có quyền thành lập doanh nghiệp.

Câu 12. Theo Luật Doanh nghiệp, trường hợp nào dưới đây không được thành lập và quản lí doanh nghiệp?

A. Cán bộ, công chức nhà nước.

B. Người đang không có việc làm.

C. Nhân viên doanh nghiệp tư nhân.

D. Sinh viên

Câu 13. Vợ chồng bình đẳng với nhau trong chăm lo công việc gia đình là nội dung bình đẳng trong quan hệ nào dưới đây giữa vợ và chồng?

A. Quan hệ nhân thân.

B. Quan hệ tài sản.

C. Quan hệ tinh thần

D. Quan hệ tình cảm

Câu 14. Việc mua, bán, đổi, cho liên quan đến tài sản chung, có giá trị lớn phải được bàn bạc, thỏa thuận giữa vợ và chồng là nội dung bình đẳng trong quan hệ nào dưới đây giữa vợ và chồng?

A. Quan hệ mua bán

B. Quan hệ hợp đồng.

C. Quan hệ thỏa thuận.

D. Quan hệ tài sản

Câu 15. Một trong những nội dung của quyền bình đẳng trong kinh doanh có nghĩa là:

A. Doanh nghiệp tư nhân bình đẳng với doanh nghiệp nhà nước.

B. Các doanh nghiệp đều được hưởng miễn giảm thuế như nhau.

C. Doanh nghiệp nhà nước được ưu tiên hơn các doanh nghiệp khác.

--(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

Câu 1

D

Câu 21

A

Câu 2

B

Câu 22

D

Câu 3

A

Câu 23

A

Câu 4

C

Câu 24

C

Câu 5

D

Câu 25

B

Câu 6

B

Câu 26

B

Câu 7

B

Câu 27

C

Câu 8

B

Câu 28

C

Câu 9

B

Câu 29

D

Câu 10

D

Câu 30

C

Câu 11

C

Câu 31

C

Câu 12

A

Câu 32

D

Câu 13

A

Câu 33

A

Câu 14

D

Câu 34

D

Câu 15

A

Câu 35

C

Câu 16

B

Câu 36

C

Câu 17

B

Câu 37

C

Câu 18

C

Câu 38

C

Câu 19

A

Câu 39

B

Câu 20

A

Câu 40

D

5. Đề số 5

Câu 1. Tính quyền lực, bắt buộc chung là đặc điểm để phân biệt pháp luật với

A. đạo đức

B. kinh tế

C. chủ trương

D. đường lối

Câu 2. Pháp luật mang bản chất giai cấp và bản chất

A. xã hội

B. chính trị

C. kinh tế

D. văn hóa

Câu 3. Ở phạm vi cơ sở, dân chủ trực tiếp được thực hiện tại các hội nghị toàn thể nhân dân hoặc chủ hộ gia đình về các chủ trương và mức đóng góp bằng cách

A. tự do phát biểu ý kiến.

B. không đồng tình với quyết định của chính quyền.

C. không có biểu hiện gì.

D. biểu quyết công khai hoặc bỏ phiếu kín

Câu 4. Vi phạm pháp luật là hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người

A. không có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện.

B. không có ý thức thực hiện.

C. có chủ mưu xúi giục.

D. có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện

Câu 5. Trong trường hợp nào dưới đây, chiếc ô tô sẽ là tư liệu lao động?

A. Vận chuyển hàng hóa

B. Đang lắp ráp

C. Đang sữa chữa

D. Đứng im

Câu 6. Bất kì công dân nào vi phạm pháp luật đều phải bị xử lí theo quy định của pháp luật là thể hiện bình đẳng

A. về quyền và nghĩa vụ

B. về trách nhiệm pháp lí

C. về thực hiện pháp luật

D. về trách nhiệm trước Tòa án

Câu 7. Quy luật giá trị yêu cầu tổng giá cả hàng hóa sau khi bán phải bằng

A. tổng thời gian lao động xã hội cần thiết để tạo ra hàng hóa.

B. tổng thời gian lao động cá nhân.

C. tổng thời gian lao động tập thể.

D. tổng giá trị hàng hóa được tạo ra trong quá trình sản xuất

Câu 8. Vợ, chồng tạo điều kiện cho nhau phát triển về mọi mặt là biểu hiện của bình đẳng giữa vợ và chồng trong

A. quan hệ nhân thân

B. quan hệ tinh thần

C. quan hệ xã hội

D. quan hệ hai bên

Câu 9. Mọi doanh nghiệp đều được hợp tác và cạnh tranh lành mạnh là biểu hiện quyền bình đẳng

A. trong lao động

B. trong đời sống xã hội

C. trong hợp tác

D. trong kinh doanh

Câu 10. Khi giá cả một loại hàng hóa tăng vọt, người sản xuất sẽ làm theo phương án nào dưới đây?

A. Mở rộng quy mô sản xuất.

B. Duy trì mức sản xuất như hiện tại.

C. Nâng cao chất lượng sản phẩm.

D. Thu hẹp quy mô sản xuất và chuyển sang sản xuất mặt hàng khác.

Câu 11. Người từ đủ bao nhiêu tuổi trở lên dưới đây phải chịu trách nhiệm hành chính về mọi hành vi vi phạm do mình gây ra?

A. Đủ 14 tuổi

B. Đủ 16 tuổi

C. Đủ 15 tuổi

D. Đủ 18 tuổi

Câu 12. Quyền bình đẳng giữa các dân tộc không bao gồm nội dung nào dưới đây?

A. Bình đẳng về chính trị

B. Bình đẳng về xã hội

C. Bình đẳng về kinh tế

D. Bình đẳng về văn hóa, giáo dục

Câu 13. Giá trị của hàng hóa được thể hiện thông qua

A. giá trị sử dụng

B. giá trị trao đổi

C. hao phí lao động

D. chi phí sản xuất

Câu 14. Hành vi nào dưới đây là không đúng pháp luật về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân?

A. Cưỡng chế giải tỏa nhà xây dựng trái phép

B. Công an vào khám nhà dân khi có lệnh của cơ quan có thẩm quyền.

C. Xây nhà lấn chiếm sang đất nhà hàng xóm.

D. Vào nhà hàng xóm để giúp chữa cháy

Câu 15. Thẩm quyền giải quyết khiếu nại thuộc về những ai dưới đây?

A. Mọi cán bộ, công chức nhà nước.

B. Mọi cơ quan nhà nước.

C. Các cơ quan tư pháp.

D. Cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền.

--(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

Câu 1

A

Câu 21

A

Câu 2

A

Câu 22

D

Câu 3

D

Câu 23

A

Câu 4

D

Câu 24

C

Câu 5

A

Câu 25

C

Câu 6

B

Câu 26

C

Câu 7

A

Câu 27

C

Câu 8

A

Câu 28

D

Câu 9

D

Câu 29

C

Câu 10

A

Câu 30

C

Câu 11

B

Câu 31

C

Câu 12

B

Câu 32

C

Câu 13

B

Câu 33

C

Câu 14

C

Câu 34

D

Câu 15

D

Câu 35

C

Câu 16

B

Câu 36

D

Câu 17

B

Câu 37

C

Câu 18

A

Câu 38

C

Câu 19

B

Câu 39

D

Câu 20

A

Câu 40

B

 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn GDCD Trường THPT Sơn Hà. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Mời các em tham khảo các tài liệu có liên quan:

Chúc các em học tập tốt!

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON