YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn GDCD Trường THPT Tây Trà

Tải về
 
NONE

Với mục đích có thêm tài liệu giúp các em học sinh lớp 12 ôn tập chuẩn bị trước kì thi THPT Quốc gia sắp tới HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn GDCD Trường THPT Tây Trà được HOC247 biên tập và tổng hợp với phần đề và đáp án, lời giải chi tiết giúp các em tự luyện tập làm đề.

Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT TÂY TRÀ

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2020-2021

MÔN: GDCD

(Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề)

1. Đề số 1

Câu 1. Đâu là bản chất của pháp luật?

A. Tính giai cấp, tính xã hội.

B. Tính giai cấp, tính xã hội, tính quyền lực.

C. Tính quyền lực, tính ý chí, tính khách quan.

D. Tính quy phạm phổ biến, tính quyền lực, tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.

Câu 2. Nội dung cơ bản của pháp luật bao gồm

A. các chuẩn mực thuộc về đời sống tinh thần, tình cảm của con người.

B. quy định các hành vi không được làm.

C. quy định các bổn phận của công dân.

D. các quy tắc xử sự việc được làm, việc phải làm, việc không được làm

Câu 3. Các hình thức thực hiện pháp luật bao gồm

A. tuân thủ pháp luật và thực thi pháp luật.

B. tuân thủ pháp luật và áp dụng pháp luật.

C. tuân thủ pháp luật, sử dụng pháp luật và áp dụng pháp luật.

D. tuân thủ pháp luật, thực thi pháp luật, sử dụng pháp luật và áp dụng pháp luật.

Câu 4. Quyền và nghĩa vụ của công dân không bị phân biệt bởi

A. dân tộc, giới tính, tôn giáo.

B. thu nhập tuổi tác địa vị.

C. dân tộc, địa vị, giới tính, tôn giáo.

D. dân tộc, độ tuổi, giới tính.

Câu 5. Quan hệ cung - cầu là mối quan hệ tác động lẫn nhau giữa người bán với người tiêu dùng diễn ra trên thị trường để xác định

A. có bao nhiêu hàng hóa, dịch vụ.

B. hàng hóa, dịch vụ nào bán chạy nhất.

C. hàng hóa, dịch vụ nào có lãi nhất.

D. giá cả và số lượng hàng hóa, dịch vụ.

Câu 6. Đâu là mục tiêu bảo vệ tài nguyên và môi trường?

A. Bảo vệ môi trường.

B. Tôn trọng môi trường.

C. Thân thiện với môi trường.

D. Bảo đảm cho môi trường.

Câu 7. Người kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ nộp thuế là hình thức

A. thực hiện đúng đắn các quyền hợp pháp.

B. không làm những điều pháp luật cấm.

C. thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ pháp lý.

D. thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ pháp lý, làm những gì mà pháp luật quy định phải làm.

Câu 8. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân có nghĩa là

A. không ai bị bắt vì có tư thù với cơ quan điều tra.

B. người bị nghi ngờ phạm tội.

C. đã có tiền án giống với nội dung vụ án đang được điều tra.

D. không ai bị b t nếu không có quyết định của Tòa án, quyết định hoặc phê chuẩn của Viện kiểm sát, trừ trường hợp phạm tội quả tang.

Câu 9. Hành động nào dưới đây xâm phạm quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm của công dân?

A. Tự tiện b t giữ người.

B. Đánh người gây thương tích, làm tổn hại đến sức khỏe của người khác.

C. Tự tiện vào chỗ ở của người khác.

D. Nói xấu người khác nhằm hạ uy tín của họ.

Câu 10. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở có nghĩa là

A. không ai được tự ý vào chỗ ở của người khác nếu không được người đó đ ng ý.

B. công an có quyền khám chỗ ở của một người khi có dấu hiệu nghi vấn ở nơi đó có phương tiện, công cụ thực hiện tội phạm.

C. chỉ được khám xét chỗ ở của một người để phục vụ điều tra tội phạm.

D. cơ quan, tổ chức có thẩm quyền được quyền vào chỗ ở của bất cứ ai.

Câu 11. Quyền bầu cử của công dân được thực hiện theo các nguyên t c

A. phổ thông, bình đẳng.

B. phổ thông, bình đẳng, trực tiếp và bỏ phiếu kín.

C. phổ thông, trực tiếp, gián tiếp.

D. phổ thông, dân chủ.

Câu 12. Nội dung cơ bản của quyền học tập của công dân là:

A. mọi công dân đều được ưu tiên trong tuyển chọn vào các trường đại học, cao đẳng như nhau.

B. mọi công dân đều bình đẳng về cơ hội học tập.

C. mọi công dân đều phải đóng học phí.

D. mọi công dân đều phải học từ thấp đến cao.

Câu 13. Quyền học tập của công dân được quy định trong văn bản nào?

A. Trong Hiến pháp và pháp luật.

B. Trong các văn bản quy phạm pháp luật.

C. Trong Luật Giáo dục.

D. Trong Hiến pháp, Luật Giáo dục và trong một số các văn bản quy phạm pháp luật khác.

Câu 14. Thực hiện tốt quyền học tập, sáng tạo và phát triển sẽ đem lại điều gì?

A. Sự phát triển toàn diện của công dân, khuyến khích mọi người học tập, bồi dưỡng nhân tài.

B. Mọi người đều có cơ hội phát triển.

C. Tạo ra sự công bằng, bình đẳng trong học tập.

D. Phát triển đất nước.

Câu 15. Hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo theo quy định của pháp luật được Nhà nước bảo đảm; các cơ sở tôn giáo hợp pháp được pháp luật

A. bảo bọc.

B. bảo hộ.

C. bảo đảm.

D. bảo vệ.

--(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

Câu 1

A

Câu 21

A

Câu 2

D

Câu 22

B

Câu 3

D

Câu 23

C

Câu 4

C

Câu 24

D

Câu 5

D

Câu 25

B

Câu 6

A

Câu 26

D

Câu 7

D

Câu 27

C

Câu 8

D

Câu 28

D

Câu 9

B

Câu 29

D

Câu 10

A

Câu 30

B

Câu 11

A

Câu 31

C

Câu 12

B

Câu 32

C

Câu 13

D

Câu 33

B

Câu 14

A

Câu 34

D

Câu 15

B

Câu 35

B

Câu 16

B

Câu 36

C

Câu 17

A

Câu 37

A

Câu 18

C

Câu 38

B

Câu 19

D

Câu 39

C

Câu 20

D

Câu 40

A

2. Đề số 2

Câu 1. Hàng hóa là gì?

A. sản phẩm của lao động nhằm thoả mãn nhu cầu của con người

B. sản phẩm để con người trao đổi và mua bán phục vụ cho cuộc sống

C. sản phẩm của lao động, sản xuất ra với mục đích để trao đổi và mua bán trên thị trường

D. sản phẩm của lao động có thể thoả mãn một nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi, mua bán

Câu 2. Các dân tộc đều được Nhà nước và pháp luật tôn trọng, bảo vệ và tạo điều kiện phát triển mà không bị phân biệt đối xử là thể hiện quyền bình đẳng

A. giữa các dân tộc

B. giữa các địa phương

C. giữa các thành phần dân cư

D. giữa các tầng lớp xã hội

Câu 3. Cá nhân, tổ chức nào dưới đây có quyền áp dụng pháp luật?

A. Mọi cán bộ, công chức nhà nước

B. Các cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền

C. Mọi cơ quan, tổ chức

D. Mọi công dân

Câu 4. Một trong những nội dung của bình đẳng giữa cha mẹ và con là

A. Cha mẹ không được phân biệt đối xử giữa các con

B. Cha mẹ có quyền yêu thương con gái hơn con trai

C. Cha mẹ cần tạo điều kiện học tập tốt hơn cho con trai

D. Cha mẹ yêu thương, chăm sóc con đẻ hơn con nuôi

Câu 5. Bình đẳng trong quan hệ nhân thân giữa vợ và chồng được thể hiện ở nội dung nào dưới đây?

A. Vợ chồng có quyền cùng nhau quyết định về kinh tế trong gia đình

B. Vợ chồng tôn trọng và giữ gìn danh dự, nhân phẩm, uy tín của nhau

C. Người vợ có quyền quyết định về việc nuôi dạy con

D. Người vợ cần làm công việc gia đình nhiều hơn chồng để tạo điều kiện cho chồng phát triển

Câu 6. Để được đề nghị sửa đổi nội dung của hợp đồng lao động, cần căn cứ vào nguyên tắc nào dưới đây trong giao kết hợp đồng lao động?

A. Tự do ngôn luận.

B. Tự do, công bằng, dân chủ

C. Tự do, tự nguyện, bình đẳng

D. Tự do thực hiện hợp đồng

Câu 7. Nội dung nào dưới đây nói về quyền bình đẳng giữa các dân tộc về văn hoá?

A. Các dân tộc có nghĩa vụ phải sử dụng tiếng nói, chữ viết của mình

B. Các dân tộc có quyền dùng tiếng nói, chữ viết của mình

C. Các dân tộc có quyên duy trì mọi phong tục, tập quán của dân tộc mình

D. Các dân tộc có nghĩa vụ phải cải biến những phong tục, tập quán của dân tộc mình cho phù hợp với dân tộc khác

Câu 8. Sự thay đổi của giá cả hàng hoá là biểu hiện hoạt động của quy luật nào dưới đây?

A. Quy luật giá trị

B. Quy luật cung - cầu

C. Quy luật cạnh tranh

D. Quy luật lưu thông tiền tệ

Câu 9. Một trong các đặc trưng của pháp luật thể hiện ở

A. tính dân tộc

B. tính hiện đại

C. tính xã hội

D. tính quyền lực, bắt buộc chung

Câu 10. Nguyên nhân nào dưới đây dẫn đến cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hoá?

A. Tính hấp dẫn của lợi nhuận

B. Sự khác nhau về điều kiện và hoàn cảnh sản xuất của mỗi chủ thể

C. Sự khác nhau về tiền vốn để sản xuất kinh doanh

D. Sự tồn tại của nhiều chủ sở hữu khác nhau với lợi ích kinh tế khác nhau

Câu 11. Sản xuất của cải vật chất là sự tác động của con người vào tự nhiên, biến đổi các yếu tố của tự nhiên

B. để tồn tại trong mọi hoàn cảnh

C. để tạo ra các sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình

D. để tạo ra com ăn, áo mặc, tạo ra tư liệu sản xuất

Câu 12. Pháp luật do tổ chức nào dưới đây ban hành?

A. Nhà nước

B. Chính quyền

C. Uỷ ban nhân dân các cấp

D. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

Câu 13. Pháp luật mang bản chất xã hội, vì pháp luật

B. bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội

C. luôn tồn tại trong mọi xã hội

D. phản ánh lợi ích của giai cấp cầm quyền

Câu 14. Một trong những nội dung của quyền được phát hiển của công dân là:

A. được học ở các trường đại học.

B. được học môn học nào mình thích.

C. được học ở nơi nào mình thích.

D. có quyền được khuyến khích, bồi dưỡng để phát triển tài năng.

Câu 15. Vi phạm hành chính là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm các quy tắc nào dưới đây?

A. An toàn lao động

B. Kí kết họp đồng

C. Công vụ nhà nước

D. Quản lí nhà nước

Câu 16. Người có hành vi vi phạm hình sự thì phải chịu hách nhiệm

A. hình sự

B. hành chính

C. kỉ luật

D. dân sự

Câu 17. Người nào dưới đây mới có quyền tự do ngôn luận?

A. Nhà báo

B. Cán bộ, công chức nhà nước

C. Người từ 18 tuổi trở lên

D. Mọi công dân

Câu 18. Hành vi nào dưới đây xâm phạm quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân?

A. Tự tiện bắt người

B. Đánh người gây thương tích

C. Tự tiện giam giữ người

D. Đe doạ đánh người

Câu 19. Khi thuê nhà của ông T, ông A đã tự sửa chữa, cải tạo mà không hỏi ý kiến của ông T. Ông A đã có hành vi

A. vi phạm hình sự

B. vi phạm hành chính

C. vi phạm dân sự

D. vi phạm kỉ luật

Câu 20. Mọi công dân đều được hưởng quyền và phải thực hiện nghĩa vụ theo quy định của pháp luật là biểu hiện công dân bình đẳng về

A. quyền và nghĩa vụ

B. quyền và trách nhiệm

C. nghĩa vụ và trách nhiệm

D. trách nhiệm pháp lí

--(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

Câu 1

D

Câu 20

A

Câu 2

A

Câu 21

B

Câu 3

B

Câu 22

C

Câu 4

A

Câu 23

C

Câu 5

B

Câu 24

D

Câu 6

C

Câu 25

D

Câu 7

B

Câu 26

B

Câu 8

A

Câu 27

C

Câu 9

D

Câu 28

C

Câu 10

D

Câu 29

C

Câu 11

C

Câu 30

D

Câu 12

A

Câu 31

C

Câu 13

B

Câu 32

D

Câu 14

D

Câu 33

D

Câu 15

D

Câu 34

C

Câu 16

A

Câu 35

C

Câu 17

D

Câu 36

B

Câu 18

B

Câu 37

C

Câu 19

C

   

3. Đề số 3

Câu 1. Sản xuất của cải vật chất là quá trình

A. tạo ra của cải vật chất.

B. sản xuất xã hội.

C. con người tác động vào tự nhiên để tạo ra sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình.

D. tạo ra cơm ăn, áo mặc, tạo ra tư liệu sản xuất.

Câu 2. Công dân có quyền tự do phát biểu ý kiến, bày tỏ quan điểm về các vấn đề chính trị, kinh tế, văn hoá, xã hội của đất nước là biểu hiện của quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền tự do báo chí.

B. Quyền tự do ngôn luận.

C. Quyền chính trị.

D. Quyền văn hoá - xã hội.

Câu 3. Quyền bầu cử của công dân được quy định:

A. Chỉ cán bộ, công chức nhà nước mới có quyền bầu cử.

B. Ai cũng có quyền bầu cử.

C. Công dân bị kỉ luật ở cơ quan thì không được bầu cử.

D. Công dân đủ 18 tuổi trở lên có quyền bầu cử

Câu 4. Một trong những nội dung của quyền được phát triển của công dân là:

A. Công dân có quyền được khuyến khích, bồi dưỡng để phát triển tài năng.

B. Công dân được học ở các trường đại học.

C. Công dân được học ở nơi nào mình thích.

D. Công dân được học môn học nào mình thích

Câu 5. Người nào dưới đây không có quyền bầu cử?

A. Người đang bị nghi ngờ vi phạm pháp luật.

B. Người đang phải chấp hành hình phạt tù

C. Người đang công tác ở hải đảo.

D. Người đang bị kỉ luật

Câu 6. Để thực hiện quyền học tập của mình, công dân có thể học ở hệ giáo dục nào dưới đây?

A. Hệ chính quy hoặc giáo dục thường xuyên.

B. Hệ chính thức hoặc không chính thức.

C. Hệ học tập và hệ lao động.

D. Hệ công khai hoặc không công khai.

Câu 7. Người phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã thì

A. ai cũng có quyền bắt.

B. chỉ công an mới có quyền bắt.

C. phải xin lệnh khẩn cấp để bắt.

D. phải chờ ý kiến của cấp trên.

Câu 8. Quyền sáng tạo của công dân không bao gồm nội dung nào dưới đây?

A. Tự do nghiên cứu khoa học.

B. Kiến nghị với các cơ quan, trường học.

C. Đưa ra phát minh, sáng chế.

D. Sáng tác văn học, nghệ thuật

Câu 9. Theo quy định của pháp luật, người kinh doanh không phải thực hiện nghĩa vụ nào dưới đây?

A. Nộp thuế đầy đủ.

B. Công khai thu nhập trên báo chí.

C. Bảo vệ môi trường.

D. Tuân thủ các quy định về quốc phòng, an ninh

Câu 10. Giá trị của hàng hoá là

A. lao động của từng người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá.

B. lao động xã hội của người sản xuất kết tinh trong hàng hoá.

C. chi phí sản xuất cá nhân làm ra hàng hoá.

D. sức lao động của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá.

Câu 11. Công dân đủ bao nhiêu tuổi trở lên mới được quyền ứng cử đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân?

A. Đủ 21 tuổi.

B. Đủ 20 tuổi.

C. Đủ 19 tuổi.

D. Đủ 18 tuổi

Câu 12. Quy luật giá trị yêu cầu người sản xuất phải đảm bảo sao cho thời gian lao động cá biệt để sản xuất ra từng hàng hoá phải phù hợp với

A. thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra từng hàng hoá đó.

B. thời gian lao động cá nhân để sản xuất ra từng hàng hoá đó.

C. thời gian lao động tập thể.

D. thời gian lao động cộng đồng.

Câu 13. Bảo vệ môi trường là trách nhiệm của

A. mọi tổ chức, cá nhân.

B. riêng cán bộ kiểm lâm.

C. riêng cán bộ, công chức nhà nước.

D. những người quan tâm

Câu 14. Công dân nam đủ bao nhiêu tuổi trở lên phải đăng kí nghĩa vụ quân sự?

A. Đủ 17 tuổi.

B. Đủ 18 tuổi.

C. Đủ 19 tuổi.

D. Đủ 20 tuổi.

Câu 15. Quyền và nghĩa vụ công dân không bị phân biệt bởi dân tộc, giới tính và địa vị xã hội là thể hiện quyền bình đẳng nào dưới đây của công dân?

A. Bình đẳng về thành phần xã hội.

B. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.

C. Bình đẳng tôn giáo.

D. Bình đẳng dân tộc.

Câu 16. Nội dung nào dưới đây thể hiện mặt hạn chế của cạnh tranh?

A. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nước.

B. Một số người thu được lợi nhuận nhiều hơn người khác.

C. Làm hạn chế sự phát triển của các doanh nghiệp nhỏ.

D. Một số người sử dụng những thủ đoạn phi pháp, bất lương

Câu 17. Pháp luật là quy tắc xử sự chung, được áp dụng đối với tất cả mọi người, trong mọi lĩnh vực của đời sống xã hội là thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?

A. Tính quy phạm phổ biến.

B. Tính phổ cập.

C. Tính rộng rãi

D. Tính nhân dân.

Câu 18. Dấu hiệu nào dưới đây của pháp luật là một trong những đặc điểm để phân biệt pháp luật với đạo đức?

A. Pháp luật bắt buộc đối với cán bộ, công chức.

B. Pháp luật bắt buộc đối với mọi cá nhân, tổ chức.

C. Pháp luật bắt buộc đối với người phạm tội.

D. Pháp luật không bắt buộc đối với trẻ em

Câu 19. Các dân tộc có quyền dùng tiếng nói, chữ viết của mình và giữ gìn, khôi phục, phát huy những phong tục tập quán, truyền thống văn hoá tốt đẹp. Điều này thể hiện các dân tộc đều bình đẳng về

A. kinh tế.

B. chính trị.

C. văn hoá, giáo dục.

D. tự do tín ngưỡng

Câu 20. Vợ chồng tôn trọng, giữ gìn danh dự, nhân phẩm và uy tín của nhau là biểu hiện bình đẳng trong quan hệ nào dưới đây?

A. Quan hệ nhân thân.

B. Quan hệ tài sản.

C. Quan hệ hợp tác.

D. Quan hệ tinh thần

--(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

Câu 1

C

Câu 21

D

Câu 2

B

Câu 22

C

Câu 3

D

Câu 23

B

Câu 4

A

Câu 24

A

Câu 5

B

Câu 25

C

Câu 6

A

Câu 26

C

Câu 7

A

Câu 27

C

Câu 8

B

Câu 28

D

Câu 9

B

Câu 29

C

Câu 10

B

Câu 30

C

Câu 11

A

Câu 31

D

Câu 12

A

Câu 32

C

Câu 13

A

Câu 33

C

Câu 14

A

Câu 34

D

Câu 15

B

Câu 35

C

Câu 16

D

Câu 36

D

Câu 17

A

Câu 37

C

Câu 18

B

Câu 38

C

Câu 19

C

Câu 39

C

Câu 20

A

   

4. Đề số 4

Câu 1. Phát triển kinh tế là gì?

A. sự tăng lên về số lượng và chất lượng sản phẩm.

B. sự tăng trưởng kinh tế gắn với nâng cao chất lượng cuộc sống.

C. sự tăng trưởng kinh tế bền vững, cơ cấu kinh tế hợp lí.

D. sự tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và công bằng xã hội

Câu 2. Nội dung nào dưới đây không nói về công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ?

A. Công dân bình đẳng về nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc.

B. Công dân bình đẳng về nghĩa vụ đóng góp vào quỹ từ thiện.

C. Công dân bình đẳng về nghĩa vụ đóng thuế.

D. Công dân bình đẳng về quyền bầu cử

Câu 3. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động có nghĩa là

A. mọi người đều có quyền tự do lựa chọn việc làm phù hợp với khả năng của mình.

B. mọi người đều có quyền lựa chọn việc làm mà không cần đáp ứng yêu cầu nào.

C. mọi người đều có quyền làm việc hoặc nghỉ việc trong cơ quan theo sở thích của mình.

D. mọi người đều có quyền được nhận lương như nhau.

Câu 4. Tự tiện bắt và giam giữ người trái pháp luật là hành vi xâm phạm

A. quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.

B. quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng của công dân.

C. quyền tự do cá nhân của công dân.

Câu 5. Ai dưới đây có quyền ra lệnh bắt người khi có căn cứ cho rằng một người đang chuẩn bị thực hiện tội phạm rất nghiêm trọng hoặc tội phạm đặc biệt nghiêm trọng?

A. Cơ quan công an các cấp.

B. Những người có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.

C. Cơ quan thanh tra các cấp.

D. Những người có thẩm quyền thuộc Ủy ban nhân dân các cấp

Câu 6. Nguyên tắc bầu cử đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân là

A. phổ biến, rộng rãi, chính xác.

B. dân chủ, công bằng, tiến bộ, văn minh.

D. phổ thong, bình đẳng, trực tiếp và bỏ phiếu kín

Câu 7. Một trong các nội dung quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội là quyền của công dân tham gia

A. thảo luận các công việc chung của đất nước.

B. xây dung văn bản pháp luật về chính trị, kinh tế.

D. giữ gìn an ninh, trật tự xã hội

Câu 8. Yếu tố quyết định đến giá cả hàng hóa là

A. giá trị sử dụng của hàng hóa

B. giá trị của hàng hóa

C. nhu cầu của người tiêu dùng

D. hình thức của hàng hóa

Câu 9. Bình đẳng trong hôn nhân và gia đình không bao gồm nội dung bình đẳng nào dưới đây?

A. Bình đẳng giữa những người trong dòng tộc.

B. Bình đẳng giữa vợ và chồng.

C. Bình đẳng giữa cha mẹ và con.

D. Bình đẵng giữa anh chị em

Câu 10. Ý kiến nào dưới đây là đúng về quyền bình đẳng giữa cha mẹ và con?

A. Cha mẹ cần tạo điều kiện tốt hơn cho con trai học tập, phát triển.

B. Cha mẹ không được phân biệt, đối xử giữa các con.

C. Cha mẹ cần quan tâm, chăm sóc con đẻ hơn con nuôi.

D. Cha mẹ được quyền quyết định việc con trưởng thành, chọn ngành học cho con

Câu 11. Mục đích cuối cùng của cạnh tranh là

A. giành uy tính tuyệt đối cho doanh nghiệp.

B. giành lợi nhuận về mình nhiều hơn người khác

C. giành hàng hóa tốt nhất về mình.

Câu 12. Việc bảo đảm tỉ lệ thích hợp người dân tộc thiểu số trong các cơ quan quyền lực nhà nước thể hiện

A. quyền bình đẳng giữa các dân tộc.

B. quyền bình đẳng giữa các công dân.

C. quyền bình đẳng giữa các vùng, miền

D. quyền bình đẳng trong công việc chung của Nhà nước.

Câu 13. Công dân có thể sử dụng quyền tự do ngôn luận bằng cách

A. phát biểu xây dựng trong các cuộc họp ở cơ quan, trường học.

B. phát biểu ở bất cứ nơi nào.

C. phê phán cơ quan, cán bộ, công chức nhà nước trên mạng Facebook.

D. gửi đơn tố cáo cán bộ, công chức đến các cơ quan có thẩm quyền

Câu 14. Công dân Việt Nam đủ bao nhiêu tuổi trở lên có quyền bầu cử?

A. Đủ 18 tuổi trở lên

B. Đủ 19 tuổi trở lên

C. Đủ 20 tuổi trở lên

D. Đủ 21 tuổi trở lên

Câu 15. Quyền tố cáo là quyền của

A. mọi công dân, tổ chức.

B. mọi công dân

C. mọi cơ quan, tổ chức.

D. những người có thẩm quyền.

--(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

Câu 1

D

Câu 21

B

Câu 2

B

Câu 22

C

Câu 3

A

Câu 23

D

Câu 4

A

Câu 24

C

Câu 5

B

Câu 25

C

Câu 6

D

Câu 26

C

Câu 7

A

Câu 27

D

Câu 8

B

Câu 28

B

Câu 9

A

Câu 29

C

Câu 10

B

Câu 30

D

Câu 11

B

Câu 31

C

Câu 12

A

Câu 32

C

Câu 13

A

Câu 33

C

Câu 14

A

Câu 34

D

Câu 15

B

Câu 35

D

Câu 16

C

Câu 36

C

Câu 17

D

Câu 37

C

Câu 18

B

Câu 38

C

Câu 19

C

Câu 39

D

Câu 20

A

Câu 40

C

5. Đề số 5

Câu 1. Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới

A. các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân.

B. các quan hệ kinh tế và quan hệ lao động.

C. các quy tắc quản lý nhà nước.

D. trật tự, an toàn xã hội.

Câu 2. Người giải quyết khiếu nai là cơ quan, tổ chức, cá nhân

A. bất kì.

B. có thẩm quyền giải quyết khiếu nại.

C. chuyên trách làm nhiệm vụ giải quyết khiếu nại.

D. thuộc ngành Thanh tra.

Câu 3. Phát triển kinh tế là sự tăng trưởng kinh tế

A. gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và công bằng xã hội.

B. và nâng cao chất lượng cuộc sống.

C. bền vững.

D. và ổn định xã hội

Câu 4. Công dân có thể sử dụng quyền tụ do ngôn luận bằng cách phát biểu ý kiến

A. trong các cuộc họp của cơ quan, trường học.

B. ở bất cứ nơi nào.

C. theo sở thích của mình.

D. ở nơi tụ tập đông người.

Câu 5. Pháp luật cho phép khám chỗ ở của công dân trong trường hợp nào dưới đây?

A. Cần bắt người đang bị truy nã hoặc người phạm tội đang lẩn tránh ở đó.

B. Cần bắt người bị tình nghi thực hiện tội phạm.

C. Cần bắt người đang có ý định thực hiện tội phạm.

D. Cần khám để tìm hàng hóa buôn lậu.

Câu 6. Vi phạm kỉ luật là hành vi xâm phạm tới

A. các quan hệ quản lí nhà nước.

B. các quan hệ hành chính.

C. các quan hệ xã hội.

D. các quan hệ lao động

Câu 7. Người nào dưới đây không được thực hiện quyền bầu cử?

A. Người đang phải chấp hành hình phạt tù.

B. Người đang bị tình nghi vi phạm pháp luật.

C. Người đang ốm nằm điều trị ở nhà.

D. Người đang đi công tác xa nhà

Câu 8. Việc Nhà nước ưu tiên cộng điểm trong tuyển sinh đại học cho học sinh người dân tộc thiểu số là thể hiện

A. các dân tộc bình đẳng về điều kiện học tập.

B. học sinh người dân tộc thiểu số được ưu tiên hơn học sinh người dân tộc Kinh.

C. học sinh các dân tộc bình đẳng về cơ hội học tập.

D. học sinh dân tộc được quyền học tập ở mọi cấp.

Câu 9. Nội dung nào dưới đây không phải là trách nhiệm của Nhà nước trong việc bảo đảm quyền học tập của công dân?

A. Miễn giảm học tập cho dân tộc thuộc diện chính sách.

B. Ưu tiên chọn trường đại học cho tất cả mọi người.

C. Cấp học bổng cho học sinh học giỏi.

D. Giúp đỡ học sinh vùng có điều kiện đặc biệt khó khăn

Câu 10. Bình đẳng trong kinh doanh không bao gồm nội dung nào dưới đây?

A. Bình đẳng trong việc lựa chọn loại hình kinh doanh.

B. Bình đẳng trong việc tìm kiếm thi trường kinh doanh.

C. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.

D. Bình đẳng trong tự do lựa chọn hình thức kinh doanh

Câu 11. Tiền tệ thực hiện chức năng thước đo giá trị khi

A. tiền dùng để chi trả sau khi giao dịch mua bán.

B. tiền rút khỏi lưu thông và được cất trữ lại.

C. tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa.

D. tiền dùng làm phương tiện lưu thông

Câu 12. Bình đẳng trong hôn nhân và gia đình không bao gồm nội dung bình đẳng nào dưới đây?

A. Bình đẳng giữa vợ và chồng.

B. Bình đẳng giữa cha mẹ và con.

C. Bình đẳng giữa anh, chị, em.

D. Bình đẳng giữa những người trong họ hàng

Câu 13. Mọi doanh nghiệp đều bình đẳng về chủ động tìm kiếm thị trường, khách hàng và kí kết hợp đồng là biểu hiện của

A. bình đẳng trong kinh doanh.

B. bình đẳng trong quan hệ thị trường.

C. bình đẳng trong tìm kiếm khách hàng.

D. bình đẳng trong quản lí kinh doanh..

Câu 14. Sự ganh đua, đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế trong sản xuất, kinh doanh hàng hóa nhằm giành những điều kiện thuận lợi để thu được nhiều lợi nhuận là nội dung của khái niệm

A. cạnh tranh.

B. lợi tức.

C. đấu tranh.

D. độc quyền.

Câu 15. Những quy phạm đạo đức phù hợp với sự phát triển và tiến bộ xã hội được Nhà nước đưa vào trong các quy phạm pháp luật là thể hiện mối quan hệ giữa phá luật với

A. đạo đức.

B. chính tri.

C. xã hội.

D. kinh tế.

--(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

Câu 1

A

Câu 21

B

Câu 2

B

Câu 22

D

Câu 3

A

Câu 23

C

Câu 4

A

Câu 24

B

Câu 5

A

Câu 25

C

Câu 6

D

Câu 26

C

Câu 7

A

Câu 27

C

Câu 8

C

Câu 28

A

Câu 9

B

Câu 29

B

Câu 10

C

Câu 30

C

Câu 11

C

Câu 31

C

Câu 12

D

Câu 32

C

Câu 13

A

Câu 33

C

Câu 14

A

Câu 34

C

Câu 15

A

Câu 35

D

Câu 16

B

Câu 36

C

Câu 17

D

Câu 37

C

Câu 18

B

Câu 38

C

Câu 19

A

Câu 39

B

Câu 20

A

Câu 40

A

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn GDCD Trường THPT Tây Trà. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Mời các em tham khảo các tài liệu có liên quan:

Chúc các em học tập tốt!

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON