YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Xuân Giang

Tải về
 
NONE

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Xuân Giang dưới đây tổng hợp lại những kiến thức quan trọng đã học, qua đó giúp các em có thể tự luyện tập và tham khảo thêm. Hy vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập tốt kiến thức, chuẩn bị hành trang sẵn sàng cho kì thi sắp tới của mình. Mời các em cùng tham khảo!

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT XUÂN GIANG

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

MÔN VẬT LÝ

NĂM HỌC 2021-2022

Thời gian làm bài 50 phút

ĐỀ THI SỐ 1

Câu 1: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 64cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy \(g={{\pi }^{2}}\left( \text{m/}{{\text{s}}^{2}} \right).\) Chu kì dao động của con lắc là 

A. 0,5s

B. 1,6s

C. 1s

D. 2s

Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm hệ số tự cảm L, tần số góc của dòng điện là ω?  

A. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hay trễ pha so với cường độ dòng điện tùy thuộc vào thời điểm ta xét  

B. Mạch không tiêu thụ công suất trung bình 

C. Hiệu điện thế trễ pha \(\frac{\pi }{2}\)  so với cường độ dòng điện 

D. Tổng trở của đọan mạch bằng \(\frac{1}{\omega L}\)

Câu 3: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai?  

A. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng 

B. Sóng cơ không truyền được trong chân không  

C. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng 

D. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng 

Câu 4: Trên một sợi dây dài 0,9m có sóng dừng, kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 10 nút sóng. Biết tần số của sóng truyền trên dây là 200Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ là 

A. 90 cm/s

B. 90 m/s

C. 40 cm/s

D. 40 m/s 

Câu 5: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì 

A. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha \(\frac{\pi }{2}\) so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch 

B. Dòng điện xoay chiều không thể tồn tại trong đoạn mạch 

C. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha \(\frac{\pi }{2}\) so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch 

D. Tần số của dòng điện trong đoạn mạch khác tần số của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

Câu 6: Một con lắc đơn gồm một hòn bị nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối lượng sợi dây không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hòa với chu kì 3s thì hòn bị chuyển động trên một cung tròn dài 4cm. Thời gian để hòn bi đi được 2cm kể từ vị trí cân bằng là:

A. 0,5s

B. 0,75s

C. 1,5s

D. 0,25s

Câu 7: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 50 vòng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Bỏ qua mọi hao phí. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là  

A. 44V

B. 440V

C. 110V

D. 11V 

Câu 8: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Nếu dung kháng ZC bằng R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn  

A. Nhanh pha \(\frac{\pi }{4}\) so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch 

B. Chậm pha \(\frac{\pi }{4}\) so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch 

C. Nhanh pha \(\frac{\pi }{2}\) so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch 

D. Chậm pha \(\frac{\pi }{2}\) so với hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện 

Câu 9: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là \({{x}_{1}}=4.\cos \left( \pi t-\frac{\pi }{6} \right)cm\) và \({{x}_{2}}=4.\cos \left( \pi t-\frac{\pi }{2} \right)cm.\) Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là  

A. \(4\sqrt{3}\text{cm}\)                        B. 2cm                               C. \(4\sqrt{2}\text{cm}\)                        D. 8cm

Câu 10: Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng ? 

A. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại

B. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không 

C. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không 

D. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại

Câu 11: Đặt một điện áp xoay chiều tần số \(f=50\text{Hz}\) và giá trị hiệu dụng \(U=80V\)vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(L=\frac{0,6}{\pi }H,\)tụ điện có điện dung \(C=\frac{{{10}^{-4}}}{\pi }F\) và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80W. Giá trị của điện trở thuần R là 

A. 40Ω

B. 30Ω

C. 80Ω

D. 20Ω

Câu 12: Điện năng truyền tải đi xa thường bị tiêu hao, chủ yếu do tỏa nhiệt trên đường dây. Gọi R là điện trở đường dây, P là công suất điện được truyền đi, U là điện áp tại nơi phát, \(\cos \varphi \) là hệ số công suất của mạch điện thì công suất tỏa nhiệt trung bình trên dây là  

A. \(\Delta P=\frac{{{R}^{2}}P}{{{(U\cos \varphi )}^{2}}}\)

B. \(\Delta P=R\cdot \frac{{{(U\cos \varphi )}^{2}}}{{{P}^{2}}}\)

C. \(\Delta P=R\cdot \frac{{{U}^{2}}}{{{(P.\cos \varphi )}^{2}}}\)

D. \(\Delta P=R\cdot \frac{{{P}^{2}}}{{{(U\cos \varphi )}^{2}}}\) .

Câu 13: Một sóng âm có tần số 200Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500m/s. Bước sóng của sóng này trong môi trường nước là  

A. 30,5m 

B. 3,0km 

C. 75,0m 

D. 7,5m  

Câu 14: Tại hai điểm A, B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, cùng biên độ, cùng pha, dao động theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng lan truyền trên mặt nước không đổi trong quá trình truyền sóng. Phần tử nước thuộc trung điểm của đoạn AB  

A. Dao động với biên độ cực đại

B. Dao động với biên độ nhỏ hơn biên độ dao động của mỗi nguồn 

C. Không dao động  

D. Dao động với biên độ bằng biên độ dao động của mỗi nguồn

Câu 15: Con lắc lò xo nằm ngang, lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật luôn hướng 

A. Theo chiều âm quy ước

B. Theo chiều chuyển động của viên bi 

C. Về vị trí cân bằng của viên bi

D. Theo chiều dương quy ước 

Câu 16: Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn \({{F}_{n}}={{F}_{0}}.\cos 10\pi t\)thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là 

A. \(10\pi Hz\)

B. \(5\pi Hz\)

C. \(10Hz\)

D. \(5Hz\)

Câu 17: Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20cm với tần số góc 6rad/s. Cơ năng của vật dao động này là  

A. 0,036J 

B. 0,018J

C. 36J

D. 18J

Câu 18: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng ? 

A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin

B. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng

C. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi  

D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động  

Câu 19: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ \(x=2.\cos \left( 2\pi t+\frac{\pi }{2} \right)\) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm \(t=0,25s,\) chất điểm có li độ bằng  

A. −2 cm                          

B. \(\sqrt{3}\text{ cm}\)      

C. 2 cm           

D. \(-\sqrt{3}\text{ cm}\)

Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình \(x=5\cos 4\pi t\) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm \(t=5\text{s,}\) vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng  

A. \(\text{0 cm/s}\)

B. \(20\pi \text{ cm/s}\)

C. \(-20\pi \text{ cm/s}\)

D. \(\text{5 cm/s}\).

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 21 đến câu 40 của đề thi số 1 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1

1.B

2.B

3.C

4.D

5.A

6.B

7.D

8.B

9.A

10.C

11.A

12.D

13.D

14.A

15.C

16.A

17.B

18.B

19.A

20.A

21.C

22.B

23.A

24.A

25.D

26.C

27.B

28.D

29.C

30.C

31.D

32.D

33.B

34.C

35.A

36.D

37.A

38.C

39.D

40.B

ĐỀ THI SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 TRƯỜNG THPT XUÂN GIANG - ĐỀ 02

Câu 1: Phần cảm của máy phát điện xoay chiều một pha có 6 cặp cực. Khi máy hoạt động ổn định thì suất điện động xoay chiều do máy phát ra có tần số 60Hz. Lúc này rôto của máy quay với tốc độ bằng

A. 10 vòng/s

B. 20 vòng/s

C. 40 vòng/s

D. 60 vòng/s

 Câu 2: Một sóng hình sin có tần số 25Hz lan truyền theo trục Ox với bước sóng là 10cm. Tốc độ truyền sóng là 

A. 5m/s

B. 0,8m/s

C. 2,5m/s

D. 0,4m/s

Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện thì cảm kháng của cuộn dây, dung kháng của tụ điện lần lượt là \({{Z}_{L}};{{Z}_{C}}.\) Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 

A. \(\frac{R}{\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( {{Z}_{L}}-{{Z}_{C}} \right)}^{2}}}}\)            

B. \(\frac{{{Z}_{L}}-{{Z}_{C}}}{\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( {{Z}_{L}}-{{Z}_{C}} \right)}^{2}}}}\)      

C. \(\frac{\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( {{Z}_{L}}-{{Z}_{C}} \right)}^{2}}}}{R}\)  

D. \(\frac{{{Z}_{L}}-{{Z}_{C}}}{R}\)

Câu 4: Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ là dựa vào hiện tượng

A. Tự cảm

B. Cộng hưởng điện

C. Cảm ứng điện từ

D. Cộng hưởng cơ

Câu 5: Cường độ dòng điện chạy qua một cuộn dây biến thiên đều theo thời gian. Độ tự cảm của cuộn dây là 0,5mH. Trong thời gian 0,02s độ biến thiên của cường độ dòng điện là 8A, độ lớn của suất điện động tự cảm trong cuộn dây là 

A. 800V

B. 0,32V

C. 0,2V

D. 200V

Câu 6: Dòng điện xoay chiều có cường độ \(i=I\sqrt{2}\cos (\omega t+\varphi )\text{ }(I>0\text{)}\text{.}\) Đại lượng I được gọi là

A. Cường độ dòng điện trung bình

B. Cường độ dòng điện hiệu dụng

C. Cường độ dòng điện tức thời

D. Cường độ dòng điện cực đại

Câu 7: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp là N1, số vòng dây của cuộn thứ cấp là N2. Khi máy hoạt động, giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện chạy trong cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là I1 và I2. Hệ thức đúng là 

A. \({{I}_{1}}N_{1}^{2}={{I}_{2}}N_{2}^{2}\)

B. \({{I}_{1}}{{I}_{2}}={{N}_{1}}{{N}_{2}}\)

C. \({{I}_{1}}{{N}_{2}}={{I}_{2}}{{N}_{1}}\)

D. \({{I}_{1}}{{N}_{1}}={{I}_{2}}{{N}_{2}}\)

Câu 8: Một con lắc đơn có chiều dài \(l=50\text{cm}\) dao động điều hòa tại nơi có \(g=10\text{m/}{{\text{s}}^{\text{2}}}.\) Tần số dao động của con lắc là 

A. 0,04Hz

B. 0,36Hz 

C. 0,07Hz 

D. 0,71Hz 

Câu 9: Một dòng điện có cường độ I chạy trong vòng dây dẫn hình tròn bán kính R đặt trong chân không. Cảm ứng từ tại tâm của vòng dây do dòng điện này gây ra có độ lớn là 

A. \(B=2\pi {{.10}^{-7}}\frac{I}{R}\)

B. \(B={{2.10}^{-7}}\frac{R}{I}\)

C. \(B=2\pi {{.10}^{-7}}\frac{R}{I}\)

D. \(B={{2.10}^{-7}}\frac{I}{R}\)

Câu 10: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, quả nặng của một con lắc đơn có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi dây treo lệch một góc α so với phương thẳng đứng thì thành phần \({{P}_{t}}=-mg\alpha \) được gọi là 

A. Lực hướng tâm

B. Lực cản không khí

C. Trọng lực của vật

D. Lực kéo về .

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2

1.A

2.C

3.A

4.C

5.C

6.B

7.D

8.D

9.A

10.D

11.D

12.D

13.C

14.C

15.D

16.C

17.B

18.D

19.A

20.C

21.B

22.A

23.B

24.D

25.D

26.B

27.C

28.A

29.A

30.C

31.A

32.D

33.B

34.B

35.A

36.B

37.A

38.B

39.C

40.B

ĐỀ THI SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 TRƯỜNG THPT XUÂN GIANG - ĐỀ 03

Câu 1:  Tia X không có ứng dụng nào sau đây ?

  A.  Chữa bệnh ung thư.

  B.  Chiếu điện, chụp điện.

  C.  Sấy khô, sưởi ấm.

  D.  Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại.

Câu 2:  Chùm sáng laze không được ứng dụng

  A.  trong truyền tin bằng cáp quang.                            B.  làm nguồn phát sóng siêu âm.

  C.  làm dao mổ trong y học.                                         D.  ngắm đường thẳng, trắc địa.

Câu 3:  Công thức nào để xác định cường độ điện trường do một điện tích điểm Q gây ra tại điểm M cách nó một khoảng r trong chân không?

  A. \(E=9.1{{0}^{9}}\frac{\left| Q \right|}{{{r}^{{}}}}\).     

  B. \(E=9.1{{0}^{9}}\frac{\left| Q \right|}{{{r}^{2}}}.\)  

  C. \(E=9.1{{0}^{9}}\frac{\left| Q \right|}{{{r}^{3}}}\).

  D. \(E = \frac{{\left| Q \right|}}{{{{9.10}^9}{r^2}}}\).

Câu 4:  Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình: x1=A1cos(ωt+j1) (cm) và x2 = A2 cos (ωt + j2) cm, phương trình dao động tổng hợp của hai dao động trên có dạng x= Acos(ωt + j) (cm). Chọn biểu thức đúng.

  A. \(A = {A_1} + {A_2}\).  

  B. \(\overrightarrow A  = \overrightarrow {{A_2}}  - \overrightarrow {{A_1}} \).       

  C. \(\overrightarrow A  = \overrightarrow {{A_1}}  - \overrightarrow {{A_2}} \).

  D.  \(\overrightarrow A  = \overrightarrow {{A_1}}  + \overrightarrow {{A_2}} \).

Câu 5:  Mối liên hệ giữa cường độ hiệu dụng I và cường độ cực đại Io cùa dòng điện xoay chiều hình sin là:

  A. \(I=\frac{{{I}_{o}}}{\sqrt{2}}\).                            

  B.  I=2.Io.                         

  C. \(I={{I}_{o}}\sqrt{2}\).

  D. \(I=\frac{{{I}_{o}}}{2}\).

Câu 6:  Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp là

  A. \(\frac{\lambda }{4}\).                                          

  B.  λ. 

  C. \(\frac{\lambda }{2}.\) 

  D. \(2\lambda \).

Câu 7:  Trong hệ SI, đơn vị của công suất là

  A.  culông (C).                  B.  oát (W).                         C.  vôn (V)                         D.  ampe (A).

Câu 8:  Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng vào vật nhỏ của con lắc có độ lởn tỉ lệ thuận với

  A.  chiều dài lò xo của con lắc.           

  B.  độ lớn li độ của vật.

  C.  độ lớn vận tốc của vật.        

  D.  biên độ dao động của con lắc.

Câu 9:  Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L đang có dao động điện từ tự do. Đại lượng \(\omega  = \frac{1}{{\sqrt {LC} }}\) là

  A.  tần số dao động điện từ tự do trong mạch.

  B.  chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch.

  C.  cảm ứng từ trong cuộn cảm.

  D.  tần số góc dao động điện từ tự do trong mạch.

Câu 10:  Trong sự tuyền sóng cơ, sóng dọc không truyền được trong

  A.  chất rắn.                       B.  chất khí.                        C.  chân không.                  D.  chất lỏng.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 21 đến câu 40 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3

1

C

11

C

21

B

31

D

2

B

12

A

22

D

32

A

3

B

13

D

23

A

33

D

4

D

14

A

24

D

34

A

5

A

15

D

25

A

35

D

6

C

16

D

26

D

36

D

7

B

17

D

27

A

37

C

8

B

18

D

28

A

38

A

9

D

19

B

29

D

39

B

10

C

20

D

30

C

40

D

ĐỀ THI SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 TRƯỜNG THPT XUÂN GIANG - ĐỀ 04

Câu 1: Trong hệ đơn vị SI, điện dung của tụ điện có đơn vị là

  A. Vôn trên mét (V/m).                                                B. Vôn nhân mét (V.m).  

  C. Culông (C).                                                              D. Fara (F).

Câu 2: Một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí có dòng điện với cường độ I chạy qua. Độ lớn cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây một đoạn r được tính bởi công thức

  A. \(B={{2.10}^{-7}}\frac{r}{I}\).       

  B. \(B={{2.10}^{7}}\frac{r}{I}\).

  C. \(B={{2.10}^{-7}}\frac{I}{r}\).     

  D. \(B={{2.10}^{7}}\frac{I}{r}\).

Câu 3: Một vật dao động điều hòa thì

A. động năng của vật có giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.

B. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.

C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.

D. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.

Câu 4: Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l, tại nơi có gia tốc trọng trường g, được xác định bởi biểu thức

  A. \(2\pi \sqrt{\frac{g}{l}}\).     

 B. \(2\pi \sqrt{\frac{l}{g}}\).       

  C. \(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{l}{g}}\).         

  D. \(\frac{1}{\pi }\sqrt{\frac{l}{g}}\).

Câu 5: Các đặc tính sinh lí của âm gồm:

  A. Độ cao, âm sắc, biên độ.                                   B. Độ cao, âm sắc, độ to.

  C. Độ cao, âm sắc, cường độ.                               D. Độ cao, âm sắc, năng lượng.

Câu 6: Trong giao thoa sóng cơ, để hai sóng có thể giao thoa được với nhau thì chúng xuất phát từ hai nguồn dao động có

  A. cùng biên độ nhưng khác tần số dao động.

  B. cùng tần số nhưng khác phương dao động.

  C. cùng phương, cùng biên độ nhưng có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.

  D. cùng phương, cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc \(\omega \)vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm \)L\) và điện trở thuần \)r\). Tổng trở của cuộn dây là

  A. \(Z=\omega L\)               

  B. \(Z=2\omega L+r\)

  C. \(Z=\sqrt{{{\left( \frac{L}{\omega } \right)}^{2}}+{{r}^{2}}}\)            

  D. \(Z=\sqrt{{{\left( L\omega  \right)}^{2}}+{{r}^{2}}}\)

Câu 8: Một máy hạ áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là  và . Kết luận nào sau đây đúng?

  A. N2 < N2.                       

  B. N2 > N1                    

  C. N2 = N1               

  D. N2N1 = 1

Câu 9: Tại một điểm M trên mặt đất, sóng điện từ tại đó có véc tơ cường độ điện trường hướng thẳng đứng từ trên xuống, véc tơ cảm ứng từ nằm ngang và hướng từ Tây sang Đông. Hỏi sóng điện từ đến M từ phía nào ?

A. Từ phía Nam.                     B. Từ phía Bắc.                       C. Từ phía Tây.           D. Từ phía Đông.

Câu 10: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian

  A. luôn ngược pha nhau.                                              B. với cùng biên độ.

  C. luôn cùng pha nhau.                                                D. với cùng tần số.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 21 đến câu 40 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

D

C

A

B

B

D

D

A

B

D

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A

B

B

D

A

A

D

C

C

D

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

A

C

B

D

D

D

A

A

B

C

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

C

C

D

A

A

C

A

C

A

D

ĐỀ THI SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 TRƯỜNG THPT XUÂN GIANG - ĐỀ 05

Câu 1. Một con lắc đơn gồm vật nhỏ có khối lượng m, chiều dài sợ dây là \(\ell ,\) đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Tần số góc dao động điều hòa là

  A.  \(\sqrt{\frac{\ell }{g}}\)

  B.  \(\sqrt{\frac{g}{\ell }}\).     

  C.  \(\sqrt{\frac{\ell }{m}}\).     

  D.  \(\sqrt{\frac{m}{\ell }}\).

Câu 2. Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào sự  tắt dần nhanh là có lợi?

  A.  Con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm.            B.   Chiếc võng.           

  C.  Quả lắc đồng hồ.                                             D.   Khung xe máy sau khi qua chỗ đường gập ghềnh.

Câu 3. Khi con lắc đơn dao động điều hòa thì công thức nào sau đây không dùng để xác định lực kéo về

  A.  \(mg\frac{s}{l}\).      

  B.  \(mg\sin \alpha \)

  C.  \(mgl\).                   

  D.  \(mg\alpha \).       

Câu 4. Một thấu kính phân kỳ có tiêu cự f=-50cm. Độ tụ của thấu kính này là

  A.  2dp.                            B.  -2dp.                        C.  -5dp.                        D.  5dp.

Câu 5. Một chất điểm dao động theo phương trình \(x=2\sqrt{2}.\cos (5\pi t+\frac{\pi }{2})\left( cm \right)\). Dao động của chất điểm có biên độ là

  A.  \(2\sqrt{2}\)cm.       

  B.  \(0,5\pi \)cm.         

  C.  5cm.                        

  D.  2 cm.         

Câu 6. Chọn phát biểu đúng về tổng hợp dao động. Tại cùng một thời điểm

  A.  li độ của dao động tổng hợp luôn bằng tổng li độ của 2 dao động thành phần.

  B.  biên độ của dao động tổng hợp luôn bằng tổng biên độ của 2 dao động thành phần.

  C.  chu kỳ của dao động tổng hợp luôn bằng tổng chu kỳ của 2 dao động thành phần.

  D.  tần số của dao động tổng hợp luôn bằng tổng tần số của 2 dao động thành phần.

Câu 7. Một vật dao động điều hòa theo phương trình: \(x=6\cos \left( 2\pi t+\frac{\pi }{3} \right)\,\,cm\). Tốc độ của vật khi nó đi qua vị trí cân bằng là

  A.  \(12\,\,{cm}/{s}\;\).    

  B.  \(20\pi \,\,{cm}/{s}\;\).     

   C.  \(20\,\,{cm}/{s}\;\). 

   D.  \(12\pi \,\,{cm}/{s}\;\).                   

Câu 8. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là l dao động tại một nơi trên Trái Đất với tần số 2 Hz. Nếu cắt bỏ đi một đoạn dây treo bằng 3/4 chiều dài ban đầu thì con lắc đơn mới dao động điều hòa với tần số bao nhiêu?

  A.  1,73 Hz.                     B.  1 Hz.                       C.  2,3 Hz.                      D.  4 Hz.        

Câu 9. Tác dụng lên vật nặng của con lắc lò xo ngoại lực F=20cos10πt(N) ( t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Chu kỳ dao động của con lắc lò xo này là

  A.  0,4s.                            B.  0,25s.                       C.  0,2s.                           D.  0,5s.          

Câu 10. Một vật dao động diều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ). Vận tốc của vật được tính bằng công thức

  A.  \(v=-{{\omega }^{2}}A\cos (\omega t+\varphi ).\)    

  B.  \(v={{\omega }^{2}}A\cos (\omega t+\varphi ).\)     

  C.   \(v=\omega A\sin (\omega t+\varphi ).\)       

  D.  \(v=-\omega A\sin (\omega t+\varphi ).\)

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5

1

 B

6

 A

11

 A

16

 D

21

 D

26

 A

31

 C

36

 A

2

 D

7

 D

12

 A

17

 A

22

 B

27

 B

32

 D

37

 A

3

 C

8

 D

13

 A

18

 D

23

 B

28

 D

33

 A

38

 B

4

 B

9

 C

14

 B

19

 B

24

 D

29

 C

34

 A

39

 B

5

 A

10

 D

15

 C

20

 A

25

 A

30

 B

35

 A

40

 C

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Xuân Giang. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:

Thi Online:

Chúc các em học tốt

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON