YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Minh Hóa

Tải về
 
NONE

HOC247 xin giới thiệu đến quý thầy cô cùng các em học sinh tài liêu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 Trường THPT Minh Hóa, với cấu trúc 40 câu trắc nghiệm cùng lời giải chi tiết nhằm giúp các em củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng làm bài chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo.

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT MINH HÓA

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

MÔN VẬT LÝ

NĂM HỌC 2021-2022

Thời gian làm bài 50 phút

ĐỀ THI SỐ 1

Câu 1: Đoạn mạch xoay chiều có cường độ dòng điện tức thời cùng pha với điện áp ở hai đầu của đoạn mạch, đoạn mạch này

A. chứa điện trở thuần.

B. chứa tụ điện.

C. chứa cuộn thuần cảm.

D. gồm tụ điện nối tiếp với cuộn cảm thuần.

Câu 2: Trong một dao động điều hòa, lấy mốc thế năng là vị trí cân bằng, đại lượng tỉ lệ thuận với tần số dao động là

A. tốc độ cực đại.

B. gia tốc cực đại.

C. lực kéo về cực đại.

D. cơ năng.

Câu 3: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, trong quá trình dao động của vật lò xo có chiều dài biển thiên từ 20 cm đến 28 cm. Biên độ dao động của vật là

A. 8 cm.

B. 24 cm.

C. 4 cm.

D. 2 cm.

Câu 4: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động ngược pha A và B. Những điểm năm trên đường trung trực của đoạn AB trên mặt nước sẽ

A. dao động với biên độ cực đại.

B. dao động với biên độ cực tiểu.

C. dao động với biên độ trung bình.

D. đứng yên, không dao động.

Câu 5: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với bước sóng là X. Khoảng cách giữa hai điểm nút gần nhau nhất là

A. λ/2

B. λ/4

C. λ/3

D. λ

Câu 6: Công thức nào dưới đây nêu không đúng mối liên hệ giữa các đại lượng đặc trưng

A. v = λ/T

B. fT = 1

C. f = v/λ

D. ω = 2π/f

Câu 7: Cơ năng của một con lắc lò xo tỉ lệ thuận với

A. li độ dao động.

B. biên độ dao động.

C. bình phương biên độ dao động.

D. tần số dao động.

Câu 8: Tổng trở của đoạn mạch RLC nối tiếp

A. bằng tổng đại số điện trở, cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch.

B. không thể nhỏ hơn cảm kháng của đoạn mạch.

C. không thể nhỏ hơn dung kháng của đoạn mạch.

D. không thể nhỏ hơn điện trở thuần của đoạn mạch.

Câu 9: Một đoạn mạch nổi tiếp gồm điện trở thuần R = 40√3 Ω, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L = (4/5π) (H), tụ điện có điện dung C = (10-3/4π) (F). Mắc đoạn mạch vào điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz thì tổng trở của đoạn mạch là

A. 80 Ω.

B. 60 Ω

C. 100 Ω.

D. 120 Ω

Câu 10: Sóng điện từ được ứng dụng trong thông tin liên lạc ở môi trường nước là

A. sóng dài.

B. sóng trung.

C. sóng ngắn.

D. sóng cực ngắn.

Câu 11: Để thông tin liên lạc giữa các phi hành gia trên tàu vũ trụ bay quanh Trái Đất với trạm điều hành dưới mặt đất, người ta thường sử dụng sóng vô tuyến có bước sóng trong khoảng

A. 100 - 1000 (m)

B. 50 - 100 (m)

C. 100 - 10 (m)

D. 10 - 0,01 (m)

Câu 12: Sóng điện từ và sóng cơ không có chung tính chất

A. truyền được trong chân không.

B. mang năng lượng.

C. khúc xạ.

D. phản xạ.

Câu 13: Bức xạ có tác dụng chữa bệnh còi xương là

A. tia tử ngoại.

B. tia hồng ngoại.

C. tia X.

D. ánh sáng đơn sắc màu tím.

Câu 14: Trạng thái cơ bản của nguyên từ hiđrô là trạng thái dừng

A. có năng lượng lớn nhất.

B. có năng lượng nhỏ nhất.

C. mà electron chuyển động quanh hạt nhân với bán kính quỹ đạo lớn nhất.

D. mà electron có tốc độ nhỏ nhất.

Câu 15: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, vân sáng bậc 4 xuất hiện ở trên màn quan sát mà hiệu đường đi của ánh sáng từ hai nguồn tới vị trí đó bằng 2,4 μm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là

A. 0,6 μm.

B. 0,7 μm.

C. 0,4 μm.

D. 0,5 μm.

Câu 16: Phôtôn có năng lượng 3,6 eV ứng với bức xạ thuộc vùng

A. tử ngoại.

B. hồng ngoại.

C. tia X.

D. sóng vô tuyến.

Câu 17: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ 3.10 8 m/s.

B. Các phôtôn của cùng một ánh sáng đơn sắc thì mang năng lượng giống nhau.

C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.

D. Khi ánh sáng truyền đi xa, năng lượng của các phôtôn vẫn không thay đổi.

Câu 18: Biết giới hạn quang điện của nhôm là 360 nm, công thoát êlectron của đồng lớn gấp 1,2 lần công thoát electron của nhôm. Giới hạn quang điện của đồng là

A. 300 nm.

B. 430 nm.

C. 270 nm.

D 360 nm.

Câu 19: Năng lượng liên kết riêng

A. giống nhau với mọi hạt nhân.

B. lớn nhất với các hạt nhân nhẹ.

C. lớn nhất với các hạt nhân trung bình.

D. lớn nhất với các hạt nhân nặng.

Câu 20: Hiện nay, lượng cacbon 14 trên bề mặt Trái Đất

A. thường xuyên giảm vì bị phóng xạ.

B. thường xuyên tăng.

C. hầu như không đổi.

D. có độ phóng xạ ngày càng giảm.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 21 đến câu 40 của đề thi số 1 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

A

C

B

A

D

C

D

A

A

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

D

A

A

B

A

A

A

A

C

C

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

A

D

A

A

A

A

B

D

C

D

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

D

A

C

C

A

A

A

D

A

A

ĐỀ THI SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 TRƯỜNG THPT MINH HÓA - ĐỀ 02

Câu 1: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung C = 1 nF và cuộn cảm có độ tự cảm L = 100 μH. Lấy π2 = 10. Bước sóng điện từ mà mạch thu được bằng

A. 600 m

B. 300m

C. 3000m

D. 1000m

Câu 2: Một vật đang thực hiện một giao động điều hòa. Tìm phát biểu sai

A. Vận tốc của vật đổi chiều khi gia tốc của vật đạt giá trị cực đại

B. Gia tốc của vật đổi chiều khi vận tốc của vật đạt giá trị bằng 0

C. Gia tốc của vật bằng 0 khi vận tốc đạt giá trị cực đại

D. Vận tốc và gia tốc của vật không bao giờ cùng đạt cực đại hoặc cùng bằng 0

Câu 3: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng không đổi. Khi khối lượng quả nặng là m thì tần số dao động là 1Hz. Khi khối lượng quả nặng là 2m thì tần số là

A. 2 Hz

B. √2 Hz

C. 1/√2 Hz

D. 0,5Hz

Câu 4: Kết luận nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ?

A. Khi gặp vật cản cố định, sóng phản xạ ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ

B. Sóng ngang có thể truyền được trong chất rắn và chất lỏng

C. Khi gặp vật cản tự do, sóng phản xạ cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ

D. Sóng có các phân tử môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng là sóng dọc

Câu 5: Trên một sợi dây dài căng ngang có sóng tới và sóng phản xạ truyền đi với bước sóng λ và biên độ a không đổi. Tại M cách điểm sóng bị phản xạ một khoảng d, biên độ của sóng tổng hợp tạo bởi sự giao thoa của sóng tới và một sóng phản xạ là

A. 2asinπd/λ

B. asinπd/λ

C. 2asin2πd/λ

D. 4asin2πd/λ

Câu 6: Phát biểu nào dưới đây không đúng đối với sóng cơ?

A. Có tính tuần hoàn theo không gian

B. Có tính tuần hoàn theo thời gian

C. Tốc độ truyền pha dao động biến thiên tuần hoàn theo thời gian và theo không gian

D. Li độ của sóng phụ thuộc tọa độ các điểm trong miền có sóng truyền tới

Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy biến áp?

A. Máy biến áp là một thiết bị cho phép biến đổi điện áp của dòng điện một chiều

B. Máy biến áp có các cuộn sơ cấp và thứ cấp

C. Máy biến áp hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ

D. Tần số của dòng điện trong các cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng nhau

Câu 8: Một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực và roto quay với tốc độ n vòng/giây, tần số của suất điện động trong máy là

A. f = n/p

B. f = np

C. f = np/60

D. f = p/n

Câu 9: Đặt điện áp u = 200√2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 100 Ω và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/π (H). Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là

A. i = 2√2cos(100πt+ π/4) (A)

B. i = 2cos(100πt- π/4) (A)

C. i = 2cos(100πt+ π/4) (A)

D. i = 2√2cos(100πt- π/4) (A)

Câu 10: Trong mạch dao động LC lí tưởng, năng lượng điện trường biến thiên tuần hoàn cùng tần số với

A. năng lượng từ trường

B. dòng điện trong mạch

C. năng lượng điện trường

D. điện tích trên một bản tụ

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

B

C

B

C

C

A

B

B

A

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

B

A

C

C

C

A

C

D

A

D

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

C

B

B

C

A

B

B

C

A

D

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

A

D

D

A

D

C

C

D

A

D

ĐỀ THI SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 TRƯỜNG THPT MINH HÓA - ĐỀ 03

Câu 1: Khi con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa, vận tốc của vật bằng 0 khi vật ở

A. Vị trí cân bằng

B. Vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng 0

C. Vị trí có li độ cực đại

D. Vị trí mà lò xo không bị biến dạng

Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa trên một quỹ đạo dài l, quãng đường mà chất điểm đi được trong một chu kì là

A. 2l

B. 4l

C. l/2

D. l/4

Câu 3: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với tần số 4,5 Hz. Trong quá trình dao động, chiều dài lò xo biến thiên từ 40 cm đến 56 cm. Lấy g = 10 m/s2. Độ dài tự nhiên của lò xo là

A. 46,8 cm

B. 48cm

C. 42cm

D. 40cm

Câu 4: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng là 62,8 cm/s và gia tốc ở vị trí biên là 200 cm/s2. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động của vật là

A. 2 s

B. 0,2s

C. 3,18s

D. 0,318s

Câu 5: Một con lắc đơn có vật nặng khối lượng m = 200 g và độ dài dây treo l = 2m. Góc lệch cực đại của dây so với đường thẳng đứng αo = 10o. Cơ năng và vận tốc vật nặng khi nó ở vị trí thấp nhất lần lượt là

A. 6,1 J ; 2 m/s

B. 0,061 J ; 0,78 m/s

C. 2 J ; 2 m/s

D. 0,02 J ; 0,78 m/s

Câu 6: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(2πt+ π/2)(cm). Trong khoảng 10 s kể từ thời điểm t = 0, vật có bao nhiêu lần đi qua li độ x = 3 cm theo chiều âm của trục tọa độ?

A. 20 lần

B. 21 lần

C. 19 lần

D. 10 lần

Câu 7: Một vật nặng treo vào đầu lò xo có chiều dài tự nhiên lo = 12 cm. Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A = 3 cm, thì thấy chiều dài cực đại của lò xo là 19 cm. Cho gia tốc rơi tự do g = π2 (m/s2). Chu kì dao động là

A. 4 s

B. 0,4s

C. 0,6s

D. 5s

Câu 8: Một thấu kính hội tụ có hai mặt lồi, bán kính giống nhau bằng 20 cm. Chiết suất của chất làm thấu kính đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là nđ = 1,50, nt = 1,54. Khoảng cách giữa tiêu điểm đối với tia đỏ và tiêu điểm đối với tia tím nằm ở cùng một phía là

A. 1,48 cm

B. 20cm

C. 18,52cm

D. 38,52cm

Câu 9: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 1 mm, cách màn 2 m. Hai khe được chiếu bằng nguồn phát sóng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6 μm. Tại điểm M cách vân trung tâm 5,4 mm là vân sáng hay tối, bậc bao nhiêu?

A. Vân sáng bậc 5

B. Vân tối thứ 5

C. Vân sáng bậc 4

D. Vân tối thứ 4

Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng? Hiện tượng giao thoa chỉ xảy ra khi hai sóng được tạo ra từ hai tâm sóng dao động cùng phương và có thêm đặc điểm sau:

A. Cùng tần số, cùng pha

B. Cùng tần số, ngược pha

C. Cùng tần số, lệch pha nhau một góc không đổi

D. Cùng biên độ, cùng pha

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

C

A

A

A

B

D

B

A

B

D

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

B

C

A

B

D

D

A

C

A

A

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

B

B

A

C

A

B

D

A

C

C

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

D

C

A

B

C

D

C

C

A

B

ĐỀ THI SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 TRƯỜNG THPT MINH HÓA - ĐỀ 04

Câu 1: Chu kì dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào

A. gia tốc rơi tự do

B. Biên độ của dao động

C. Điều kiện kích thích ban đầu.

D. Khối lượng của vật năng

Câu 2: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo trục cố định Ox. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Quỹ đạp chuyển động của vật là một đường hình sin.

B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi

C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng

D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động

Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A. Biết khoảng thời gian giữa ba lần liên tiếp chất điểm đi qua vị trị nằm cách vị trí cân bằng một khoảng thời gian bằng a (0 < a < A) là 0,2 s. Chu kì của dao động là:

A. 0,4 s.

B. 0,2s

C. 0,6s

D. 0,5s

Câu 4: Xét sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi dài vô hạn với bước sóng λ thì khoảng cách giữa hai gợn sóng lồi kề nhau là :

A. λ/4

B. λ/2

C. λ

D. Không xác định

Câu 5: Độ cao của âm phụ thuộc vào

A. Cường độ âm

B. Đồ thị âm

C. Mức cường độ âm

D. Tần số âm

Câu 6: Sóng cơ có tần số 50 Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 80 m/s. Ở cùng một thời điểm, hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng dao động cùng pha cách nhau một đoạn.

A. 1,6 m

B. 2,4m

C. 3,2m

D. 0,8m

Câu 7: Một đoạn mạch xoay chiều gồm một cuộn dây và một tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch, hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện đều bằng nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch là

A. 0,866

B. 0,5

C. 0,25

D. 0,707

Câu 8: Trong một đoạn mạch xoay chiều, cường độ dòng điện luôn trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch khi đoạn mạch

A. Chỉ có C.

B. Có R và C mắc nối tiếp

C. Có L và C mắc nối tiếp

D. Có R và L mắc nối tiếp

Câu 9: Cảm kháng của cuộn dây giảm khi

A. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch giảm

B. Tần số dòng điện qua cuộn dây giảm

C. Điện trở thuần của cuộn dây giảm

D. Cuộn dây thuần cảm.

Câu 10: Tất cả các sóng điện từ đều truyền được trong

A. Nước

B. Chân không

C. Thủy tinh

D. Kim loại

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

D

A

B

B

D

D

C

C

D

B

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

D

A

A

A

A

D

D

B

A

B

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

B

A

B

C

C

B

D

A

D

D

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

C

C

B

C

A

C

B

C

B

A

ĐỀ THI SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 TRƯỜNG THPT MINH HÓA - ĐỀ 05

Câu 1: Dao động cơ là

A. Những chuyển động có giới hạn qua lại quanh một vị trí cân bằng

B. Những chuyển động được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau

C. Dao động được mô tả bởi biểu thức dạng sin hoặc côsin đối với thời gian

D. Dao động có chu kì giảm dần theo thời gian

Câu 2: Dao động tắt dần là dao động có

A. Chu kì giảm dần theo thời gian

B. Biên độ giảm dần theo thời gian

C. Tần số giảm dần theo thời gian

D. Pha dao động giảm dần theo thời gian

Câu 3: Trong dao động điều hòa có li độ dạng côsin, khi pha dạo động (wt+ φ)=π/2 thì đại lượng có độ lớn cực đại là

A. Lực kéo về

B. Li độ

C. Vận tốc

D. Gia tốc

Câu 4: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Đúng lúc con lắc qua vị trí có động năng bằng thế năng và đang giãn thì người ta cố định một điểm chính giữa của lò xo, kết quả làm con lắc dao động điều hòa với biện độ A’. Tỉ lệ giữa biên độ A và biên độ A’ bằng

A. 2√2 /√3

B. 8/3

C. 2

D. √2

Câu 5: Một con lắc đơn dao động điều hòa trong trường trọng lực. Biết trong quá trình dao động, độ lớn lực căng dây lớn nhất gấp 1,1 lần độ lớn lực căng dây nhỏ nhất. Con lắc dao động với biên độ góc bằng

A. √3/35

B. √4/33

C. √2/31

D. √3/31

Câu 6: Một con lắc lò xo gồm vật nặng m =100g và lò xo có độ cứng k=100 N/m. Đưa vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn xo = 2cm rồi truyền cho vật vận tốc ban đầu vo= 20 π (cm/s) theo chiều dương trục tọa độ, lấy π2 =10. Chọn gốc thời gian là lúc x= xo và v =vo. Phương trình dao động của con lắc là

A. x=√2cos (10 πt - π/4)

B. x=√2cos (10 πt + π/4)

C. x=2√2cos (10 πt - π/4)

D. x=√2cos (10 πt + π/4)

Câu 7: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m=0,2kg, lò xo nhẹ có độ cứng k=20N/m được đặt trên mặt phẳng nằm ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nằm ngang là u=0,01. Từ vị trí lò xo không bị biến dạng, truyền cho vật vận tốc ban đầu có độ lớn vo=1 m/s dọc theo trục lò xo. Con lắc dao động tắt dần trong giới hạn đàn hồi của lò xo. Độ lớn lực đàn hồi cực đại của lò xo trong quá trình dao động bằng

A. 2,4N

B. 1,98N

C. 2N

D. 2,02N

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ

A. Sóng cơ là sự lan truyền của biên độ dao động theo thời gian

B. Sóng cơ lan truyền của dao động theo thời gian trong môi trường đàn hồi

C. Sóng cơ là sự lan truyền của vật chất trong không gian

D. Sóng cơ là sự lan truyền của các phần tử vật chất theo thời gian

Câu 9: Để phân loại sóng ngang, sóng dọc người ta căn cứ vào

A. Tốc độ truyền sóng và bước sóng

B. Phương dao động và phương truyền sóng

C. Phương truyền sóng và bước sóng

D. Phương dao động và tốc độ truyền sóng

Câu 10: Sóng ngang truyền được

A. Trên mặt chất lỏng và trong chất rắn

B. Trong chất khí

C. Trong chân không

D. Trong một môi trường bất kì

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

B

C

A

C

C

B

B

B

A

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

B

B

D

A

B

A

A

A

B

D

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

A

C

D

D

A

C

A

C

D

A

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

D

D

D

D

C

D

D

B

A

A

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Minh Hóa. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:

Thi Online:

Chúc các em học tốt

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON