HOC247 xin giới thiệu tới bạn đọc Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Phạm Văn Đồng. Nội dung tài liệu sẽ giúp các bạn làm bài thi trắc nghiệm Vật lý 12 hiệu quả hơn. Mời các bạn tham khảo.
TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÝ NĂM HỌC 2021-2022 Thời gian làm bài 50 phút |
ĐỀ THI SỐ 1
Câu 1: Một vật dao động điều hòa với phương trình x=4coswt(cm). Quãng đường vật đi được trong nửa chu kì là:
A. 4cm
B. 8cm
C. 16cm
D. 2cm
Câu 2: Trong một dao động điều hòa, hai đại lượng dao động ngược pha nhau là:
A. Li độ và gia tốc
B. Li độ và vận tốc
C. Vận tốc và gia tốc
D. Li độ và động lượng
Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa khi chất điểm từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì đại lượng có độ lớn tăng là:
A. Vận tốc
B. Li độ
C. Gia tốc
D. Lực kéo về
Câu 4: Tai ta cảm nhận được âm thanh khác biệt của nốt Sol khi các âm này phát ra từ đàn ghita và từ đàn violon là do chúng có:
A. Tần số âm khác nhau
B. Độ to khác nhau
C. Âm sắc khác nhau
D. Độ cao khác nhau
Câu 5: Khi sóng cơ truyền càng xa nguồn thì đại lượng càng giảm là:
A. Tốc độ sóng
B. Tần số sóng
C. Bước sóng
D. Biên độ và năng lượng sóng
Câu 6: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô cao 10 lần trong khoảng thời gian 27s. Chu kì sóng biển là?
A. 2,45s
B. 2,8s
C. 2,7s
D. 3s
Câu 7: Chọn phát biểu đúng về máy phát điện xoay chiều
A. Cơ năng cung cấp cho máy phát điện chuyển hóa hoàn toàn thành điện năng
B. Tần số của suất điện động cảm ứng tỉ lệ với số cặp cực của nam châm
C. Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, roto có ba cuộn dây đặt lệch nhau 120o
D. Máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải dùng bộ góp để lấy điện ra ngoài
Câu 8: Đặt điện áp u=U√2coswt vào hai đầu đoạn dây đoạn mạch có R, L mắc nối tiếp với R/w = √3L thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch là i. Khi đó
A. U nhanh pha π/6 so với i
B. U nhanh pha π/3 so với i
C. i nhanh pha π/3 so với u
D. i nhanh pha π/6 so với u
Câu 9: Đối với các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ người ta phải nâng cao hệ sống công suất để
A. tăng công suất tỏa nhiệt
B. tăng cường độ dòng điện
C. giảm cường độ dòng điện
D. giảm công suất tiêu thụ
Câu 10: Dao động điện từ trong mạch dao động LC khi có điện trở thuần của dây nối và không có tác động điện hoặc từ với bên ngoài là
A. dao động tự do
B. dao động cưỡng bức
C. dao động tắt dần
D. sự tự dao động
Câu 11: Một mạch dao động LC lí tưởng, tụ điện C = 10uF, cuộn dây thuần cẩm có L = 0,1H. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,02A. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là?
A. 4V
B. 4√2V
C. 5√2V
D. 2√5V
Câu 12: Trong điện từ trường, các vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn
A. Cùng phương, cùng chiều
B. Cùng phương, ngược chiều
C. Có phương vuông góc với nhau
D. Có phương hợp với nhau góc 60o
Câu 13: Đại lượng không liên quan đến màu sắc ánh sáng là?
A. Biên độ
B. Bước sóng
C. Tần số
D. Chu kì
Câu 14: Trong công nghiệp cơ khí, tia tử ngoại được dùng để tìm vết nứt trên bề mặt các vật bằng kim loại. Đó là ứng dụng dựa trên tính chất nào dưới đây của tia tử ngoại?
A. Có tác dụng lên phim ảnh
B. Kích thích nhiều phản ứng hóa học
C. Kích thích sự phát quang nhiều chất
D. Làm ion hóa không khí và nhiều chất khí khác
Câu 15: Cho một chùm sáng trắng hẹp chiếu từ không khí tới mặt trên của một tấm thủy tinh theo phương xiên. Hiện tượng không xảy xa ở mặt trên của tấm thủy tinh là?
A. Phản xạ toàn phần
B. Phản xạ
C. Khúc xạ
D. Tán sắc
Câu 16: Để gây ra hiện tượng quang điện thì bức xạ rọi vào kim loại phải có?
A. Cường độ anh sáng lớn hơn một cường độ nào đó
B. Cường độ anh sáng nhỏ hơn một cường độ nào đó
C. Bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện
D. Bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện
Câu 17: Sự phát sáng của vật nào dưới đây là sự phát quang?
A. Bóng đèn pin
B. Bóng đèn ống
C. Thanh sắt nóng đỏ
D. Tia lửa điện
Câu 18: Catốt của một tế bào quang điện làm bằng xêdi (Cs) có công thoát của êlectơron bằng 1,88 eV. Chiếu vào catốt đó một bức xạ tử ngoại có bước sóng 0,33um. Để dòng quang điện triệt tiêu hoàn toàn, cần phải đặt giữa anốt và catốt một hiệu điện thế hãm UAKbằng?
A. 2,1V
B. -1,88V
C. -0,9V
D. 2,7V
Câu 19: Hạt nhân X bền hơn hạt nhân Y nếu?
A. Năng lượng liên kết của hạt nhân C lớn hơn của hạt nhân Y
B. Số khối của hạt nhân X lớn hơn của hạt nhân Y
C. Nguyên tử số của hạt nhân X lớn hơn của hạt nhân Y
D. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân X lớn hơn của hạt nhân Y
Câu 20: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ?
A. Các hạt proton, electoron
B. Các hạt notron, electron
C. Các hạt nuclon
D. Các hạt proton, notron, electron
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 21 đến câu 40 của đề thi số 1 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
B |
A |
A |
C |
D |
D |
B |
A |
C |
C |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
B |
C |
A |
C |
A |
C |
B |
B |
D |
C |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
B |
A |
B |
C |
B |
D |
A |
A |
D |
D |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
A |
D |
D |
D |
A |
A |
A |
C |
D |
A |
ĐỀ THI SỐ 2
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG - ĐỀ 02
Câu 1: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C, đoạn mạch MB gồm cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở R0. Biết điện áp tức thời uAM và uMB vuông pha với nhau (M nằm giữa tụ điện và ống dây). Các thông số R0, R, L, C liên hệ với nhau theo hệ thức
A. C/L = RR0
B. L/C = R/R0
C. L/C = RR0
D. L/C = RR0
Câu 2: Cho mạch điện R, L, C mắc nối tiếp có tần số 50 Hz, L = 1/π H. Trong mạch có cộng hưởng điện. Điện dung của tụ điện là
A. 10F
B. 1/π
C. 10-3/π
D. 100/π μF
Câu 3: Độ cao của âm phụ thuộc vào
A. biên độ dao động của nguồn âm
B. tần số của nguồn âm
C. độ đàn hồi của nguồn âm
D. đồ thị dao động của nguồn âm
Câu 4: Hai máy phát điện xoay chiều một pha: máy thứ nhất có hai cặp cực, roto quay với tốc độ 1600 vòng/phút. Máy thứ hai có 4 cặp cực. Để tần số dòng điện hai máy phát ra là như nhau thì máy thứ hai phải quay với tốc độ
A. 160 vòng/phút
B. 400 vòng/phút
C. 3200 vòng/phút
D. 800 vòng/phút
Câu 5: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng 1 m, dao động điều hòa với biên độ góc 20. Biên độ dài của con lắc là
A. 3,5 cm
B. 4,2cm
C. 1,7cm
D. 2cm
Câu 6: Dây AB căng ngang dài 2 m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50 Hz, trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 100 m/s
B. 50m/s
C. 25 cm/s
D. 2,5 cm/s
Câu 7: Tai người có thể nghe được âm phát ra từ nguồn âm có chu kì dao động bằng bao nhiêu trong các giá trị sau
A. 0,4 s
B. 0,4ms
C. 0,4 μs
D. 0,4 ns
Câu 8: Hình vẽ là đồ thị biểu diễn độ dời của dao động x theo thời gian t của một vật dao động điều hòa. Phương trình dao động của vật là
A. x=4cos(10πt+2π/3)cm
B. x=4cos(20πt+2π/3)cm
C. x=4cos(10t+5π/6)cm
D. x=4cos(20t−π/3)cm
Câu 9: Một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa một trong bốn phần tử: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, cuộn dây không thuần cảm và tụ điện. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên theo thời gian của điện áp hai đầu mạch và dòng điện trong mạch. Đoạn mạch này chứa phần tử nào
A. cuộn dây thuần cảm
B. điện trở thuần
C. tụ điện
D. cuộn dây không thuần cảm
Câu 10: Đặt điện áp u=Uocos(ωt+π3) vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là i=Iocos(ωt+φi). Giá trị của φiφi bằng:
A. −2/3π
B. −5/6π
C. 5/6π
D. π/6
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
C |
D |
C |
D |
A |
B |
B |
B |
A |
C |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
C |
B |
A |
C |
C |
C |
D |
A |
D |
A |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
C |
D |
D |
B |
C |
D |
C |
B |
A |
C |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
B |
A |
D |
D |
D |
A |
A |
D |
B |
D |
ĐỀ THI SỐ 3
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG - ĐỀ 03
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng cho cả dao động duy trì của quả lắc đồng hồ và dao động cưỡng bức?
A. Tần số của dao động luôn bằng tần số riêng của hệ
B. Biên độ của dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực
C. Có nguồn năng lượng để bù đắp lại sự hao hụt cơ năng do lực cản của môi trường
D. Tần số của dao động không phụ thuộc vào tần số riêng của hệ
Câu 2: Trong dao động điều hòa của con lắc đơn. Lực kéo về có độ lớn
A. Không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường nơi con lắc dao động
B. Bằng độ lớn của hợp lực tác dụng lên vật
C. Không phụ thuộc vào chiều dài của con lắc
D. Bằng độ lớn thành phần tiếp tuyến với quỹ đạo của trọng lực tác dụng lên vật
Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc. Tốc độ trung bình của chất điểm trong một chu kì là
A. 2A ω/π
B. 4A ω/π
C. A ω/2π
D. A ω/4π
Câu 4: Một song có tần số 500Hz và tốc độ lan truyền 350m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền song có độ lệch pha π/3 (rad), cách nhau một khoảng là
A. 11,6cm
B. 47,6cm
C. 23,3cm
D. 4,285cm
Câu 5: Sự lan truyền của sóng cơ chứng tỏ?
A. Sự truyền năng lượng gắn liền với sự lan truyền của vật chất
B. Tốc độ truyền của các loại sóng đều có giá trị lớn nhất trong chân không
C. Chu kì và cường độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng
D. Trong môi trường đồng nhất, pha của sóng truyền đi với tốc độ không đổi
Câu 6: Bước sóng là?
A. Quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong 1s
B. Khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha
C. Khoảng cách gần nhất giữa hai phần tử sóng trên phương truyền sóng dao động cùng pha
D. Khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau của mỗi phần tử của sóng
Câu 7: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch u=150cos100πt (V). Tần số của dòng điện bằng?
A. 100 π(Hz)
B. 150Hz
C. 50Hz
D. 50 πHz
Câu 8: Một đoạn mạch điện gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đặt vào hai đầu của đoạn mạch một điện áp xoay chiều u=√2cos2πt (V). So với điện áp u thì cường độ dòng điện trong mạch?
A. Sớm pha hơn
B. Cùng pha
C. Trễ pha hơn
D. Lệch pha π/2
Câu 9: Đặt điện áp u= Uocosωt vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Cảm kháng của đoạn mạch là R√3 dung kháng của mạch là 2R√3. So với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch?
A. Sớm pha π/6
B. Sớm pha π/3
C. Trễ pha π/6
D. Trễ pha π/3
Câu 10: Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch?
A. Tách sóng
B. Khuếch đại
C. Phát dao động cao tần
D. Biên điệu
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
C |
D |
A |
A |
D |
C |
C |
C |
B |
A |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
A |
C |
D |
A |
A |
B |
B |
C |
B |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
B |
B |
B |
D |
A |
D |
C |
A |
A |
B |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
A |
D |
A |
D |
A |
A |
B |
C |
A |
C |
ĐỀ THI SỐ 4
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG - ĐỀ 04
Câu 1: Pha ban đầu của dao động điều hòa phụ thuộc vào
A. Tần số và năng lượng dao động
B. Gốc thời gian và trục tọa độ
C. Gốc thời gian và chu kì dao động
D. Biên độ và chu kì dao động
Câu 2: Biên độ dao động cưỡng bức không thay đổi khi thay đổi
A. Lực ma sát của môi trường
B. Pha ban đầu của lực cưỡng bức
C. Biên độ của lực cưỡng bức
D. Tần số của lực cưỡng bức
Câu 3: Li độ x = Acos(ωt+φ) của một dao động điều hòa bằng 0,5A khi dao động bằng
A. 0
B. ±π/6
C. ±π/3
D. ±π/2
Câu 4: Tốc độ truyền âm trong môi trường nào sau đây là lớn nhất
A. Không khí loãng
B. Không khí
C. Nước nguyên chất
D. Chất rắn
Câu 5: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng
A. Một bước sóng
B. Nửa bước sóng
C. Một phần tư bước sóng
D. Một số nguyên lần nửa bước sóng
Câu 6: Cho A,B là hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động ngược pha nhau. Một điểm cách hai nguồn các khoảng d1và d2 sẽ dao động với biên độ cực đại nếu điều kiện nào nêu dưới đây thỏa mãn
A. d2 – d1 =kλ
B. d2 – d1 =(2k+1) λ/2
C. d2 – d1 =kλ/2
D. d2 – d1 =(2k+1)λ/4
Câu 7: Cho đoạn mạch xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch: UR, UL, UC là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R, L và C. Điều nào sau đây không thể xảy ra
A. UR >U
B. UL>U
C. UR>UC
D. U=UR=UL=UC
Câu 8: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U, tần số f. Biết đoạn mạch đang có cảm kháng lớn hơn dung kháng. Không thể xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện khi ta thay đổi
A. Độ tự cảm L của cuộn dây
B. Điện trở R
C. Tần số f
D. Điện dung C của tụ điện
Câu 9: Một đoạn mạch gồm một tụ điện mắc nối tiếp với điện trở thuần. Nếu đặt điện áp u=U√2cosωt vào hai đầu đoạn mạch thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là U/2. Khi đó hệ số công suât của mạch là
A. 1/√2
B. 1
C. √2/3
D. √3/2
Câu 10: Để tìm sóng có bước sóng λ trong máy thu vô tuyến điện, người ta phải điều chỉnh giá trị của điện dung C và độ tự cảm L trong mạch dao động của máy. Giữa λ và L C phải thỏa mãn hệ thức nào
A. 2π√LC=c/λ
B. 2π√LC=c.λ
C. 2π√LC=λ/c
D. √LC/2π= λ/c
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
B |
B |
C |
D |
C |
B |
A |
B |
D |
C |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
A |
C |
C |
B |
A |
A |
C |
A |
B |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
D |
B |
C |
C |
B |
D |
B |
A |
A |
A |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
A |
A |
A |
C |
A |
C |
B |
A |
A |
A |
ĐỀ THI SỐ 5
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG - ĐỀ 05
Câu 1: Chọn phát biểu đúng
A. Dao động duy trì không bị tắt dần do nó không chịu tác dụng của lực ma sát
B. Năng lượng của vật dao động duy trì được bổ sung một cách tuần hoàn
C. Chu kì của dao động duy trì thay đổi theo ngoại lực
D. Khi chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn, vật thực hiện dao động duy trì
Câu 2: Tìm phát biểu sai về dao động điều hòa
Dao động của một vật là dao động điều hòa nếu
A. Lực tác dụng lên vật tỉ lệ với độ dời và hướng về vị trí cân bằng
B. Lực tác dụng lên vật biến đổi tuần hoàn theo thời gian
C. Gia tốc của vật tỉ lệ với độ dời và hướng về vị trí cân bằng
D. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian
Câu 3: Một vật thực hiện dao động điều hòa theo phương trình: x= 5 cos (20πt + π/3) (cm) với t tính bằng giây. Trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,5s đầu tiên, động năng của vật có mấy lần đạt giá trị cực đại?
A. 8
B. 10
C. 12
D. 20
Câu 4: Một con lắc có dây treo chiều dài l, chịu được lực căng cực đại bằng 2 lần trọng lượng P của vật nặng. Khi con lắc đang đứng yên ở vị trí cân bằng, người ta truyền cho nó động năng Wd. Muốn cho dây treo không bị đứt trong quá trình dao động, Wd không được vượt quá giá trị
A. Pl
B. 0,25Pl
C. 0,5Pl
D. 2Pl
Câu 5: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ khi đặt ở mặt đất. Biết bán kính Trái Đất là 6400km. Đưa đồng hồ lên độ cao 3km và giữ cho chiều dài của con lắc không đổi. Mỗi ngày đồng hồ
A. Chạy chậm 40,5s
B. Chạy chậm 80,9s
C. Chạy nhanh 40,5s
D. Chạy chậm 80,9s
Câu 6: Một lò xo có độ dài tự nhiên 20cm, đầu trên cố định, đầu dưới treo một vật có khối lượng 120g, độ cứng lò xo là 40 N/m. Từ vị trí cân bằng kéo vật thẳng đứng xuống dưới tới khi lò xo dài 26,5cm rồi buông nhẹ. Lấy g=10m/s2. Động năng của vật lúc lò xo dài 25cm là
A. 26,5.10-2J
B. 16.10-2J
C. 16,5.10-3J
D. 132.10-3J
Câu 7: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 4,5cm và 10cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể có giá trị nào dưới đây
A. 7,5cm
B. 2,5cm
C. 15cm
D. 4,5cm
Câu 8: Sóng siêu âm có
A. Tần số lớn hơn 20000Hz
B. Tần số lớn hơn 16Hz
C. Cường độ rất lớn
D. Tốc độ truyền nhanh hơn âm thanh
Câu 9: Một sóng cơ điều hòa truyền qua một môi trường đàn hồi rắn. Tìm phát biểu sai
A. Các phần tử của môi trường tại nơi có sóng truyền qua cũng dao động điều hòa
B. Các phần tử có thể dao động cùng phương truyền sóng
C. Các phần tử có thể dao động vuông góc phương truyền sóng
D. Tốc độ dao động của các phần tử trong môi trường bằng tốc độ truyền sóng
Câu 10: Một sóng cơ lan truyền trong môi trường từ điểm M đến điểm N cách M một đoạn 0,9m với tốc độ 1,2m/s. Biết phương trình dao động của phần tử tại N có dạng uN = 0,02cos2π t (m). Phương trình dao động của phần tử tại M là
A. UM= 0,02cos(2πt) (m)
B. UM= 0,02 cos(2πt + 3π/2)(m)
C. UM= 0,02 cos(2πt -3π/2)(m)
D. UM= 0,02 cos(2πt+ π/2)(m)
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
B |
C |
B |
C |
A |
C |
A |
A |
D |
B |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
C |
C |
C |
C |
D |
A |
D |
A |
C |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
D |
C |
A |
C |
A |
B |
D |
B |
C |
D |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
D |
B |
B |
C |
B |
A |
A |
A |
B |
D |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Phạm Văn Đồng. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Đổng Chi
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Phan Đình Giót
Thi Online:
Chúc các em học tốt