YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Ninh Hòa

Tải về
 
NONE

Cùng với việc ôn tập kiến thức trọng tâm thì việc rèn luyện kĩ năng giải đề là vô cùng quan trọng trong quá trình chuẩn bị cho kì thi học kì THPT QG sắp tới. HOC247 xin giới thiệu đến quý thầy cô giáo và các em học sinh Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 Trường THPT Ninh Hòa giúp các em luyện tập, làm quen các dạng đề đồng thời đối chiếu kết quả, đánh giá năng lực bản thân để có kế hoạch học tập phù hợp. Mời các em cùng tham khảo!

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT NINH HÒA

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

MÔN VẬT LÝ

NĂM HỌC 2021-2022

Thời gian làm bài 50 phút

ĐỀ THI SỐ 1

Câu 1: Đặt vào hai đầu tụ điện \(C=\frac{{{10}^{-4}}}{\pi }(F)\) một điện áp xoay chiều u = 141cos(100πt) V. Cường độ dòng điện ampe kế nhiệt đo được qua tụ điện là

A. 1,41 A.                  

B. 1,00 A.                  

C. 2,00 A.                  

D. 10 A.

Câu 2: Trong dao động điều hoà của chất điểm , chất điểm đổi chiều chuyển động khi lực tác dụng

A. đổi chiều.                     

B. bằng không.

C. có độ lớn cực đại.               

D. thay đổi độ lớn.

Câu 3: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt)cm, biên độ dao động của vật là

A. 4 cm.                    

B. 6 cm.                      

C. 4 m.                       

D. 6 m.

Câu 4: Một sóng cơ có tần số f bước sóng l lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi thì tốc độ sóng xác định theo công thức:

A. v=l/f.                             

B. v= f/l.                            

C. v=lf.             

D. v=2lf.

Câu 5: Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), đại lượng (ωt + φ) được gọi là

A. pha dao động.               

B. tần số dao động.    

C. biên độ dao động.   

D. chu kì dao động.

Câu 6: Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều?

A. sinφ.          

B. cosφ.                      

C.  tanφ.                     

D.  cotanφ.

Câu 7: Cuộn thứ cấp của máy biến thế có 1000vòng. Từ thông xoay chiều trong lõi biến thế có tần số 50Hz và giá trị cực đại 0,5mWb. Suất điện động hiệu dụng của cuộn thứ cấp là:

A. 111V.                    

B. 157V.                    

C. 500V.                    

D. 353,6V.

Câu 8:  Cho mạch dao động LC, có L = 2mH và C = 2pF, (lấy π2 = 10). Tần số dao động  f của mạch là

A.  25 Hz.                  

B. 10 Hz.                    

C. 1,5 MHz.               

D. 2,5 MHz.

Câu 9: Cho mạch dao động LC, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch

A. tăng lên 4 lần.        

B. tăng lên 2 lần.        

C. giảm đi 4 lần.         

D. giảm đi 2 lần.

Câu 10: Cho bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ; lục; lam và tím. Chiết suất của thủy tinh có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng

A. lam.                                 B. đỏ.                                   C. tím.                               D. lục.

Câu 11: Tia X có cùng bản chất với tia nào sau đây?

A. Tia β+.                             B. Tia tử ngoại.                    C. Tia anpha.                    D. Tia β.

Câu 12: Gọi h là hằng số Plăng. Với ánh sáng đơn sắc có tần số f thì mỗi phôtôn của ánh sáng đó mang năng lượng là

A. \(hf.\)                              

B. \(\frac{h}{f}.\)                

C. \(\frac{f}{h}.\)            

D. \(h{{f}^{2}}.\)

Câu 13: Hạt nhân \({}_{6}^{11}C\) phóng xạ b+ có hạt nhân con là :

A. \({}_{7}^{11}N\)    

B. \({}_{5}^{11}B\)     

C. \({}_{8}^{15}O\)     

D. \({}_{7}^{11}N\)

Câu 14: Chất phóng xạ X có hằng số phóng xạ λ. Ban đầu (t = 0), một mẫu có N0 hạt nhân X. Tại thời điểm t, số hạt nhân X còn lại trong mẫu là

A. \(N={{N}_{0}}{{\lambda }^{et}}.\)      

B. \(N={{N}_{0}}{{\lambda }^{-et}}.\)           

C. \(N={{N}_{0}}{{e}^{\lambda t}}.\)         

D. \(N={{N}_{0}}{{e}^{-\lambda t}}.\)

Câu 15: Một điện tích điểm \(q={{2.10}^{-6}}\,C\) được đặt tại điểm M trong điện trường thì chịu tác dụng của lực điện có độ lớn \(F={{6.10}^{-3}}\,N.\) Cường độ điện trường tại M có độ lớn là

A. 2000 V/m.                       B. 18000 V/m.                     C. 12000 V/m.                  D. 3000 V/m.

Câu 16: Cho dòng điện không đổi có cường độ 1,2 A chạy trong dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí. Độ lớn cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây dẫn 0,1 m là

A. \(2,{{4.10}^{-6}}\,T.\)      

B. \(4,{{8.10}^{-6}}\,T.\)

C. \(2,{{4.10}^{-8}}\,T.\)  

D. \(4,{{8.10}^{-8}}\,T.\)

Câu 17: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m dao động điều hòa tại nơi có g = 9,8 m/s2. Chu kì dao động của con lắc là

A. 2 s.                                   B. 1 s.                                   C. 0,5 s.                             D. 9,8 s.

Câu 18: Một con lắc lò xo đang thực hiện dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực cưỡng bức với phương trình:  (t tính bằng s). Con lắc dao động với tần số góc là

A. 4π rad/s.                          B. 0,5 rad/s.                          C. 2π rad/s.                       D. 0,25 rad/s.

Câu 19: Sóng biển có bước sóng 2,5m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động cùng pha là

A. 0.                                                                         B. 2,5m.

C. 0,625m.                                                               D. 1,25m.

Câu 20: Dòng điện có cường độ \(i=3\sqrt{2}\cos 100\pi t\,\,(A)\) chạy qua một điện trở R = 20 Ω. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng

A. \(60\sqrt{2}\,\,V.\)          

B. \(60\,\,V.\)                       

C. \(30\,\,V.\)                    

D. \(30\sqrt{2}\,\,V.\)

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 21 đến câu 40 của đề thi số 1 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

B

C

B

C

A

B

A

D

B

C

B

A

B

D

D

A

A

A

B

B

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

C

B

C

C

B

B

B

D

D

C

A

A

B

D

B

D

D

C

C

A

ĐỀ THI SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 TRƯỜNG THPT NINH HÒA - ĐỀ 02

Câu 1: Khi một vật dao động điều hoà, đại lượng không thay đổi là

A. Gia tốc.

B. Thế năng.

C. Vận tốc.

D. Tần số.

Câu 2: Khi vật dao động điều hoà thì

A. vật đi qua vị trí cân bằng vận tốc bằng 0, gia tốc bằng 0             

B. vật đi qua vị trí biên độ vận tốc bằng 0, gia tốc bằng 0

C. vật đi qua vị trí cân bằng vận tốc bằng 0, gia tốc bằng cực đại

D. vật đi qua vị trí cân bằng vận tốc bằng cực đại, gia tốc bằng 0.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?

A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.

B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.

C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.

D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?

A. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của ngoại lực bằng tần số dao động riêng của hệ.

B. Biên độ của dao động cộng hưởng không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.

C. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy.

D. Khi xãy ra cộng hưởng biên độ tăng nhanh đến giá trị cực đại.

Câu 5: Vật dao động điều hoà thực hiện 10 dao động trong 5s, khi vật qua vị trí cân bằng vận tốc nó có độ lớn  62,8cm/s. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí có li độ x = 2,5\)\sqrt{3}\)cm và đang chuyển động về vị trí cân bằng . Phương trình dao động của vật là

A. x= 5cos(\(4\pi t+\frac{\pi }{6}\))cm

B. x= 20cos(\(\pi t+\frac{\pi }{3}\))cm

C. x= 5cos(\(4\pi t+\frac{\pi }{3}\))cm

D. x= 20cos(\(2\pi t+\frac{2\pi }{3}\))cm

Câu 6: Con lắc lò xo năm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m, vật có khối lượng m = 0,4kg, lấy g = 10m/s2. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả không vận tốc ban đầu. Trong quá trình dao động thực tế có ma sát với hệ số \(\mu \) = 5.10-3. Số chu kỳ dao động vật thức hiện được cho đến lúc vật dừng lại là

A. 50.

B. 100.

C. 20.

D. 200 .

Câu 7: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình x1 = A1cos(wt - p/6) cm và x2 = A2cos(wt - p) cm. Dao động tổng hợp có phương trình x = 9cos(wt + j) cm. Biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá trị bằng

A. 9\(\sqrt{3}\)cm.

B. 3\(\sqrt{3}\)cm.

C. 6\(\sqrt{3}\)cm.

D. 7 cm.

Câu 8: Tốc độ truyền sóng cơ học phụ thuộc vào

A. tần số sóng.

B. bản chất của môi trường truyền sóng.

C. biên độ của sóng.

D. bước sóng.

Câu 9: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng

A. một số nguyên lần bước sóng.

B. một nửa bước sóng.

C. một bước sóng.

D. một phần tư bước sóng.

Câu 10: Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ v không đổi, khi tăng tần số sóng lên 2 lần thì bước sóng

A. tăng 4 lần.

B. tăng 2 lần.

C. không đổi.

D. giảm 2 lần.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐỀ THI SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 TRƯỜNG THPT NINH HÒA - ĐỀ 03

Câu 1:Hai dao động điều hòa \({{x}_{1}}={{A}_{1}}\text{cos(}\omega \text{t+}{{\varphi }_{1}})\) cm;  \({{x}_{2}}={{A}_{2}}\text{cos(}\omega \text{t+}{{\varphi }_{2}})\)cm dao động ngược pha khi

A. \({{\phi }_{2}}-{{\phi }_{1}}=2n\pi \).   

B. \({{\phi }_{2}}-{{\phi }_{1}}=n\pi \). 

C. \({{\phi }_{2}}-{{\phi }_{1}}=(n-1)\pi \).     

D. \({{\phi }_{2}}-{{\phi }_{1}}=(2n+1)\pi \).

Câu 2:Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm. Biên độ dao động của vật là

A. 2,5cm.                                 B. 5cm.                              C. 4cm.                                D. 10cm.

Câu 3: Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m gắn với lò xo có độ cứng k dao động với chu kỳ

A. T = 2\(\pi \sqrt{\frac{g}{l}}\).                                     

B. T = 2\(\pi \sqrt{\frac{k}{m}}\).                 

C. T = 2\(\pi \sqrt{\frac{m}{k}}\).           

D. T = 2\(\pi \sqrt{\frac{l}{g}}\).

Câu 4: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi?

A. Vận tốc.                               B. Tần số.                          C. Bước sóng.                      D. Năng lượng.

Câu 5:Sóng ngang là sóng có phương dao động

A. trùng với phương truyền sóng.        

B. nằm ngang.

C. vuông góc với phương truyền sóng.     

D. thẳng đứng.

Câu 6:Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng sinh lí của âm?

A.  Đồ thị dao động âm.  

B.  Độ cao.                     

C. Mức cường độ âm.

D. Tần số.

Câu 7: Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất?

A.Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.                               

B.Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L.

C.Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2.  

D.Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C.

Câu 8:Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn 10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến áp này

A. làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần.   

B.  là máy tăng áp.         

C. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. 

D.là máy hạ áp. 

Câu 9:Điện áp \(u=120\cos (100\pi t+\frac{\pi }{12})\)(V) có giá trị cực đại là

A.\(60\sqrt{2}\)V.                   

B.120 V.                           

C.\(120\sqrt{2}\)V.            

D.60 V.

Câu 10:Công thức nào dưới đây biểu diễn đúngmối liên hệ giữa cường độ dòng điện, điện áp và tổng trở của đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp?

A.\(i=\frac{u}{Z}\).                 

B.\(i=\frac{U}{Z}\) .       

C.\(I=\frac{{{U}_{0}}}{Z}\) .        

D.\({{I}_{0}}=\frac{{{U}_{0}}}{Z}\).

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3

1

D

11

A

21

A

31

A

2

B

12

A

22

A

32

B

3

C

13

B

23

B

33

C

4

B

14

A

24

D

34

D

5

C

15

C

25

B

35

A

6

B

16

C

26

D

36

C

7

A

17

D

27

C

37

C

8

D

18

C

28

C

38

B

9

B

19

D

29

C

39

A

10

D

20

A

30

A

40

C

ĐỀ THI SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 TRƯỜNG THPT NINH HÒA - ĐỀ 04

Câu 1. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ). Tần số góc của dao động là

A. A.                                    B. φ.                                 C. ω.                                D. x.

Câu 2. Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?

A. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.

B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.

C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.

D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.

Câu 3. Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình li độ x = Acos(ωt +φ). Cơ năng của vật dao động này là

A. \(\frac{1}{2}\)mw2A2.  

B. mw2A.                      

C. \(\frac{1}{2}\)mwA2.          

D. \(\frac{1}{2}\)mw2A.

Câu 4. Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi điều hoà

A. Cùng pha so với li độ.     

B. Ngược pha so với li độ.

C. Sớm pha p/2 so với li độ.

D. Trễ pha p/2 so với li độ.

Câu 5. Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ 2s tại nơi có gia tốc trọng trường g = π2 (m/s2), chiều dài con lắc là:

A. 10 cm.                                B. 1 cm.                             C. 1 m.                        D. 10 m.

Câu 6. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình: x = 3cos(pt + \(\frac{\pi }{2}\))cm, pha dao động của chất điểm tại thời điểm t = 1s là

A. π/2 rad.                             B. 1,5 rad.                        C. 1,5p rad.                       D. π rad.

Câu 7. Một vật nặng 500g gắn vào lò xo dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20cm và trong khoảng thời gian 3 phút vật thực hiện 540 dao động. Cho p2 = 10. Cơ năng của vật là:

A. 2025J.                               B. 0,9J.                            C. 0,89J.                            D. 2,025J.

Câu 8. Chọn câu đúng. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa một nút và một bụng liên tiếp bằng

A. một bước sóng.                 

B. hai bước sóng.

C. một phần tư bước sóng.          

D. một nửa bước sóng.

Câu 9. Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là

A. \(f=\frac{1}{T}=\frac{v}{\lambda }.\)            

B. \(v=\frac{1}{f}=\frac{T}{\lambda }.\)           

C. \(\lambda =\frac{T}{v}=\frac{f}{v}.\)          

D. \(\lambda =\frac{v}{T}=vf.\) 

Câu 10. Tốc độ truyền sóng cơ học phụ thuộc vào yếu tố nào?

A. Tần số sóng.                  

B. Bản chất của môi trường truyền sóng.

C. Biên độ của sóng.           

D. Bước sóng.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐỀ THI SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 TRƯỜNG THPT NINH HÒA - ĐỀ 05

Câu 1. Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho

A. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ.

B. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng.

C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó.

D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó.

Câu 2. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn không phụ thuộc trực tiếp vào

A. độ lớn cảm ứng từ.                                           

B. cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn.

C. chiêu dài dây dẫn mang dòng điện.                  

D. điện trở dây dẫn.

Câu 3. Một kính hiển vi có các tiêu cự vật kính và thị kính là  f1 và f2. Độ dài quang học của kính là d. Người quan sát có mắt không bị tật và có khoảng cực cận là D. Số bộ giác G của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực được tính bằng biểu thức nào sau đây?

A. \(G=\frac{\delta {{f}_{2}}}{D{{f}_{1}}}\)  

B. \(G=\frac{{{f}_{1}}{{f}_{2}}}{\delta D}\)        

C. \(G=\frac{\delta {{f}_{1}}}{D{{f}_{2}}}\)              

D. \(G=\frac{\delta D}{{{f}_{1}}{{f}_{2}}}\)

Câu 4. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình  x = Acos(ωt+\)\varphi \)) thì có vận tốc tức thời:

A. v = -Aωsin(ωt+\)\varphi \))       

B. v = Aωcos(ωt+\)\varphi \))

C. v = Aω2sin (ωt+\)\varphi \))      

D. v = -Aωcos(ωt+\)\varphi \))

Câu 6. Biểu thức tính cơ năng của một vật dao động điều hoà:

A. E = mω2A.                 

B. E = m2ω.                    

C. \(E=m{{\omega }^{2}}\frac{{{A}^{2}}}{2}\)   

D. \(E=m\omega \frac{{{A}^{2}}}{2}\)

Câu 7. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của

A. hai sóng  xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ.

B. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi.

C. hai dao động cùng chiều, cùng pha.    

D. hai sóng chuyển động ngược chiều nhau.

Câu 8. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ là A1 và A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên có giá trị lớn nhất bằng

A. \(\sqrt{A_{1}^{2}+A_{2}^{2}}.\)                  

B.  A1 + A2 .                        

C. 2A1.   

D. 2A2.

Câu 9 Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường và phương truyền sóng hợp với nhau 1 góc

A. \({{0}^{0}}\)                    

B. \({{90}^{0}}\)                 

C. \({{180}^{0}}\)           

D. \({{45}^{0}}\).

Câu 10. Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian?

A.  Lực kéo về; vận tốc; năng lượng toàn phần.      

B. Biên độ; tần số; năng lượng toàn phần.  

C. Động năng; tần số; lực kéo về.                            

D. Biên độ; tần số; gia tốc.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5

1-C

2-D

3-D

4-A

5-D

6-C

7-B

8-B

9-B

10-B

11-B

12-A

13-D

14-D

15-C

16-B

17-A

18-C

19-C

20-B

21-C

22-C

23-A

24-C

25-B

26-A

27-B

28-A

29-D

30-A

31-A

32-A

33-B

34-D

35-B

36-B

37-A

38-B

39-B

40-A

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Ninh Hòa. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:

Thi Online:

Chúc các em học tốt

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON