Cùng với việc tham khảo đề thi thử sẽ giúp các em học sinh lớp 12 nhớ được các kiến thức trọng tâm trong sách giáo khoa và tiếp cận với các dạng đề thi sắp tới. Với mong muốn giúp các em củng cố kiến thức, HOC247 xin gửi đến nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Bá Hiển dưới đây. Mời các em cùng tham khảo.
TRƯỜNG THPT BÁ HIỂN |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÝ NĂM HỌC 2021-2022 Thời gian làm bài 50 phút |
ĐỀ THI SỐ 1
Câu 1: Máy quang phổ lăng kính không có bộ phận nào sau đây?
A. Ống chuẩn trực.
B. Hệ tán sắc.
C. Buồng tối.
D. Catốt.
Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa với tần số góc w. Khi vật qua li độ x thì gia tốc có giá trị là
A. a = w2x.
B. a = -w2x.
C. a = -wx.
D. a = wx.
Câu 3: Một con lắc lò xo gồm là xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ A. Cơ năng dao động là
A. \(\text{W=}\frac{1}{2}{{k}^{2}}A.\)
B. \(\text{W=}\frac{1}{2}k{{A}^{2}}.\)
C. \(\text{W=}\frac{1}{2}kA.\)
D. \(\text{W=}k{{A}^{2}}.\)
Câu 4: Theo thuyết lượng tử, một vật hấp thụ ánh sáng thì vật đó
A. hấp thụ phôtôn.
B. phát ra phôtôn.
C. hấp thụ prôtôn.
D. phát ra prôtôn.
Câu 5: Đặt điện áp u = U\(\sqrt{2}\)cos(wt) vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là UR, hai đầu cuộn cảm thuần là UL và hai đầu tụ điện là UC. Hệ số công suất của mạch là
A. \(\frac{{{U}_{R}}}{U}.\)
B. \(\frac{{{U}_{L}}-{{U}_{C}}}{{{U}_{R}}}.\)
C. \(\frac{U}{{{U}_{R}}}.\)
D. \(\frac{{{U}_{R}}}{{{U}_{L}}-{{U}_{C}}}.\)
Câu 6: Gọi năng lượng nghỉ và năng lượng toàn phần của một hạt là E0 và E. Động năng của hạt là
A. E - E0.
B. \(\frac{1}{2}(E-{{E}_{0}}).\)
C. \(\frac{1}{2}(E+{{E}_{0}}).\)
D. E + E0.
Câu 7: Một điện tích q di chuyển từ M đến N trong điện trường thì lực điện thực hiện công AMN. Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là
A. UMN = q2.AMN.
B. \({{U}_{MN}}=\frac{{{A}_{MN}}}{{{q}^{2}}}.\)
C. UMN = q.AMN.
D. \({{U}_{MN}}=\frac{{{A}_{MN}}}{q}.\)
Câu 8: Trên mặt nước có hai nguồn dao động cùng phương với phương trình u1 = 2cos(20pt) cm và u2 = 2cos(wt) cm. Hiện tượng giao thoa chỉ xảy ra khi
A. w = 20 rad/s.
B. w = 10p rad/s.
C. w = 20p rad/s.
D. w = 10 rad/s.
Câu 9: Trong các hạt nhân: \(_{2}^{4}He,\text{ }_{3}^{7}Li,\text{ }_{24}^{52}Cr,\text{ }_{92}^{235}U\) thì hạt nhân có mức độ bền vững lớn nhất là
A. \(_{24}^{52}Cr.\)
B. \(_{2}^{4}He.\)
C. \(_{3}^{7}Li.\)
D. \(_{92}^{235}U.\)
Câu 10: Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng nhìn thấy có giá trị lớn nhất đối với
A. ánh sáng tím.
B. ánh sáng lam.
C. ánh sáng đỏ.
D. ánh sáng vàng.
Câu 11: Theo tiên đề Bo về các trạng thái dừng, đối với nguyên tử hiđrô, bán kính các quỹ đạo dừng tăng tỉ lệ với
A. bình phương các số chẵn liên tiếp.
B. bình phương các số nguyên liên tiếp.
C. các số nguyên liên tiếp.
D. các số chẵn liên tiếp.
Câu 12: Dùng đồng hồ điện đa năng hiện số DT 9202 để đo cường độ dòng điện hiệu dụng của đoạn mạch xoay chiều thì phải vặn núm xoay đến miền
A. DCA.
B. ACA.
C. DCV.
D. ACV.
Câu 13: Hai âm có cùng độ cao, chúng có đặc điểm nào chung?
A. Cùng biên độ âm.
B. Cùng tần số âm.
C. Hai nguồn âm cùng pha dao động.
D. Cùng truyền trong một môi trường.
Câu 14: Đặt điện áp u = U0cos(wt + j) (U0 > 0) vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(wt) (I0 > 0). Giá trị j là
A. \(\frac{\pi }{2}.\)
B. 0.
C. π.
D. \(-\frac{\pi }{2}.\)
Câu 15: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến áp này
A. làm tăng tần số.
B. làm giảm điện áp.
C. làm giảm tần số.
D. làm tăng điện áp.
Câu 16: Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động là
A. \(T=2\pi \sqrt{\frac{l}{g}}.\)
B. \(T=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{g}{l}}.\)
C. \(T=2\pi \sqrt{\frac{g}{l}}.\)
D. \(T=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{l}{g}}.\)
Câu 17: Trong hiện tượng phản xạ sóng, sóng tới và sóng phản xạ có:
A. cùng bước sóng và cùng pha.
B. cùng tần số và cùng bước sóng.
C. cùng tần số và ngược pha.
D. cùng tần số và cùng pha.
Câu 18: Một người cận thị có điểm cực cận, điểm cực viễn cách mắt lần lượt là OCc và OCv. Để nhìn được vật ở xa trong trạng thái không điều tiết thì phải đeo kinh sát mắt có tiêu cự
A. f = OCC.
B. f = OCv.
C. f = -OCV.
D. f = -OCC.
Câu 19: Tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện một
A. điện trường xoáy.
B. điện trường tĩnh.
C. điện tích.
D. dòng điện.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây về dao động tắt dần là đúng?
A. Động năng dao động giảm dần theo thời gian.
B. Cơ năng dao động giảm dần theo thời gian.
C. Li độ dao động giảm dần theo thời gian.
D. Tốc độ dao động giảm dần theo thời gian.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 21 đến câu 40 của đề thi số 1 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1
1D 2B 3B 4A 5A 6A 7D 8C 9A 10A
11B 12B 13B 14D 15D 16A 17B 18C 19A 20B
21D 22D 23A 24B 25B 26B 27A 28D 29A 30B
31D 32A 33A 34C 35C 36A 37D 38B 39D 40A
ĐỀ THI SỐ 2
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 TRƯỜNG THPT BÁ HIỂN - ĐỀ 02
Câu 1: Đặt hai điện tích điểm trong điện môi có hằng số điện môi \(\varepsilon \), so với trong không khí thì lực tương tác giữa chúng sẽ
A. tăng lên \(\varepsilon \) lần.
B. tăng lên \({{\varepsilon }^{2}}\) lần.
C. giảm đi\(\varepsilon \)lần.
D. tăng lên\(3\varepsilon \)lần.
Câu 2: Một con lắc lò xo khối lượng \(m\) và độ cứng \(k\), đang dao động điều hòa. Tại thời điểm \(t\) con lắc có gia tốc \(a\), vận tốc \(v\), li độ \(x\) thì lực hồi phục có giá trị là
A.\(F=\frac{1}{2}k{{x}^{2}}\).
B. \(F=ma\).
C. \(F=kx\).
D. \(F=\frac{1}{2}m{{v}^{2}}\).
Câu 3: Một chất điểm khối lượng \(m\) dao động điều hòa trên trục \(Ox\) theo phương trình \(x=A\cos \left( \omega t+\varphi \right)\). Động năng của chất điểm có biểu thức là
A. \(\frac{1}{2}m{{\omega }^{2}}{{A}^{2}}{{\cos }^{2}}\left( \omega t+\varphi \right)\)
B. \(\frac{1}{2}m{{\omega }^{2}}{{A}^{2}}{{\sin }^{2}}\left( \omega t+\varphi \right)\).
C. \(\frac{1}{2}m{{\omega }^{2}}A{{\cos }^{2}}\left( \omega t+\varphi \right)\).
D. \(\frac{1}{2}m{{\omega }^{2}}{{A}^{2}}\sin \left( \omega t+\varphi \right)\).
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng về sóng âm tần và sóng cao tần trong quá trình phát sóng vô tuyến?
A. Âm tần và cao tần cùng là sóng điện từ nhưng tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.
B. Âm tần là sóng âm còn cao tần là sóng điện từ nhưng tần số của chúng bằng nhau.
C. Âm tần là sóng âm còn cao tần là sóng điện từ và tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.
D. Âm tần và cao tần cùng là sóng âm nhưng tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.
Câu 5: Các đồng vị là các hạt nhân khác nhau nhưng có cùng
A. số khối. B. số prôtôn. C. số nơtrôn. D. khối lượng nghỉ.
Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc không đổi \(\omega =300\) rad/s vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần với độ tự cảm \(L=0,5\)H. Cảm kháng của cuộn cảm là
A. 100 Ω. B. 200 Ω. C. 300 Ω. D. 150 Ω.
Câu 7: Pin quang điện hiện nay được chế tạo dựa trên hiện tượng Vật Lí nào sau đây?
A. Quang điện ngoài.
B. Lân quang.
C. Quang điện trong.
D. Huỳnh quang.
Câu 8: Khi đi từ chân không vào một môi trường trong suốt nào đó, bước sóng của tia đỏ, tia tím, tia lam, tia chàm giảm đi lần lượt \({{n}_{1}}\), \({{n}_{2}}\), \({{n}_{3}}\), \({{n}_{4}}\) lần. Trong bốn giá trị \({{n}_{1}}\), \({{n}_{2}}\), \({{n}_{3}}\), \({{n}_{4}}\), giá trị lớn nhất là
A. \({{n}_{1}}\).
B. \({{n}_{2}}\).
C. \({{n}_{4}}\).
D. \({{n}_{3}}\).
Câu 9: Sóng dừng hình thành trên một sợi dây với bước sóng \(\lambda \). \(O\) là một nút sóng, hình ảnh bên mô tả dạng của một bó sóng tại thời điểm \(t\). Khi không có sóng truyền qua, khoảng cách \(OM\) là
A. \(\lambda \).
B. \(\frac{\lambda }{6}\).
C. \(\frac{\lambda }{12}\).
D. \(\frac{\lambda }{4}\).
Câu 10: Một vật dao động cưỡng bức đang xảy ra cộng hưởng, nếu tiếp tục tăng biên độ của ngoại lực cưỡng bức thì biên độ dao động của vật sẽ
A. tăng.
B. không đổi.
C. giảm.
D. tăng rồi lại giảm.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2
1C |
2B |
3B |
4C |
5B |
6D |
7C |
8B |
9C |
10A |
11A |
12C |
13D |
14C |
15B |
16B |
17C |
18D |
19D |
20D |
21B |
22C |
23D |
24A |
25B |
26A |
27C |
28C |
29C |
30C |
31A |
32B |
33A |
34C |
35D |
36C |
37B |
38C |
39A |
40A |
ĐỀ THI SỐ 3
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 TRƯỜNG THPT BÁ HIỂN - ĐỀ 03
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình \(x=C\cos \left( \omega t+\varphi \right)\), \(C>0\). Đại lượng \(C\) được gọi là
A. biên độ của dao động.
B. pha của dao động.
C. tần số góc của dao động.
D. pha ban đầu của dao động.
Câu 2: Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian?
A. động năng; tần số; lực.
B. biên độ; tần số; năng lượng toàn phần.
C. biên độ; tần số; gia tốc
D. lực; vận tốc; năng lượng toàn phần.
Câu 3: Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp \({{S}_{1}}\) và \({{S}_{2}}\). Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn \({{S}_{1}}{{S}_{2}}\) sẽ
A. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại.
B. dao động với biên độ cực tiểu.
C. dao động với biên độ cực đại.
D. không dao động.
Câu 4: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. sóng cơ lan truyền được trong chân không.
B. sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.
C. sóng cơ lan truyền được trong chất khí.
D. sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng.
Câu 5: Đặt hiệu điện thế \(u={{U}_{0}}\cos \left( \omega t \right)\)(\({{U}_{0}}\) không đổi) vào hai đầu đoạn mạch \(RLC\) không phân nhánh. Biết điện trở thuần của mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
B. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
D. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.
Câu 6: Biểu thức liên hệ giữa cường độ dòng điện cực đại \({{I}_{0}}\) và điện áp cực đại trên tụ \({{U}_{0}}\) của mạch dao động \(LC\)là
A.\({{U}_{0}}={{I}_{0}}\sqrt{LC}\).
B.\({{I}_{0}}={{U}_{0}}\sqrt{\frac{C}{L}}\).
C.\({{U}_{0}}={{I}_{0}}\sqrt{\frac{C}{L}}\).
D.\({{I}_{0}}={{U}_{0}}\sqrt{LC}\).
Câu 7: Trong dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là
A. một chu kì.
B. một nửa chu kì.
C. một phần tư chu kì.
D. mai chu kì.
Câu 8: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn – ghen, tia tử ngoại.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.
C. tia Rơn – ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
D. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.
Câu 9: Cho hai dây dẫn thẳng, dài, đặt song song trong cùng một mặt phẳng như hình vẽ. Trong hai dây dẫn có hai dòng điện cùng chiều chạy qua. Gọi \(M\) là điểm mà tại đó cảm ứng từ tổng hợp bằng 0. \(M\) chỉ có thể nằm tại vùng
A. (1).
B. (2).
C. (3).
D. cả ba vị trí trên.
Câu 10: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ
A. các prôtôn.
B. các nuclôn.
C. các nơtrôn.
D. các electrôn.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3
01. A |
02. B |
03. C |
04. A |
05. C |
06. B |
07. C |
08. B |
09. B |
10. B |
11. A |
12. A |
13. A |
14. C |
15. D |
16. A |
17. A |
18. C |
19. B |
20. B |
21. B |
22. A |
23. B |
24. C |
25. D |
26. B |
27. B |
28. B |
29. D |
30. C |
31. B |
32. D |
33. B |
34. C |
35. A |
36. D |
37. A |
38. B |
39. C |
40. D |
ĐỀ THI SỐ 4
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 TRƯỜNG THPT BÁ HIỂN - ĐỀ 04
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình \(x=2\cos \left( \pi +2t \right)\)cm, \(t\) được tính bằng giây. Tốc độ cực đại của vật dao động là
A. 2 cm/s. B. 4 cm/s. C. \(2\pi \)cm/s. D. \(4\pi \)cm/s.
Câu 2: Tại một nơi, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
A. căn bậc hai của gia tốc trọng trường. B. chiều dài con lắc.
C. căn bậc hai của chiều dài con lắc. D. gia tốc trọng trường.
Câu 3: Sóng ngang truyền được trong các môi trường
A. rắn, lỏng, khí. B. rắn, lỏng, chân không.
C. rắn, lỏng. D. chỉ lan truyền được trong chân không.
Câu 4: Đặt điện áp \(u={{U}_{0}}\cos \left( 2\pi ft \right)\) vào mạch điện xoay chiều \(RL\) nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Kết luận nào sau đây là sai?
A. Điện áp hai đầu đoạn mạch luôn sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch.
B. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch luôn lớn hơn điện áp hiệu dụng trên điện trở.
C. Điện áp tức thời trên cuộn dây vuông pha với cường độ dòng điện trong mạch.
D. Tại thời điểm điện áp trên cuộn dây là cực đại thì điện áp trên điện trở là cực tiểu.
Câu 5: Một máy biến áp có tỉ số giữa số vòng dây sơ cấp và số vòng dây thứ cấp là \(k>1\). Đây là máy
A. tăng áp. B. hạ áp. C. giảm dòng. D. chưa kết luận được.
Câu 6: Tia tử ngoại được dùng
A. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
B. để tìm khuyết tật bên trong các sản phẩm bằng kim loại.
C. trong y tế dùng để chụp điện, chiếu điện.
D. dùng để tìm vết nứt trên bền mặt sản phẩm bằng kim loại.
Câu 6: Pin quang điện được dùng trong chương trình “năng lượng xanh” có nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng
A. quang điện trong. B. quang điện ngoài.
C. tán sắc ánh sáng. D. phát quang của chất rắn.
Câu 7: Trong mạch dao động \(LC\) lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn ngược pha nhau. B. với cùng biên độ.
C. luôn cùng pha nhau. D. với cùng tần số.
Câu 8: Cho phản ứng hạt nhân \(A\to B+C\). Gọi \({{m}_{A}}\), \({{m}_{B}}\) và \({{m}_{C}}\) lần lượt là khối lượng của các hạt nhân \(A\), \(B\), \(C\); \(c\) là tốc độ của ánh sáng trong chân không. Năng lượng của phản ứng được xác định bằng biểu thức
A. \(\left( {{m}_{A}}-{{m}_{B}}-{{m}_{C}} \right){{c}^{2}}\).
B. \(\left( {{m}_{A}}+{{m}_{B}}-{{m}_{C}} \right){{c}^{2}}\).
C. \(\left( {{m}_{A}}-{{m}_{B}}-{{m}_{C}} \right)c\).
D.\({{m}_{A}}{{c}^{2}}\).
Câu 9: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
A. có thể dương hoặc âm. B. như nhau với mọi hạt nhân.
C. càng lớn thì hạt nhân càng bền vững. D. càng nhỏ thì hạt nhân càng bền vững.
Câu 10: Cho hai dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng \(O\) trên trục \(Ox\). Đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc li độ của hai dao động được cho như hình vẽ. Độ lệch pha giữa hai dao động này là
A. 0 rad.
B. \(\pi \) rad.
C. \(2\pi \) rad.
D. \(\frac{\pi }{2}\) rad.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4
01. B |
02. C |
03. C |
04. D |
05. B |
06. D |
07. D |
08. A |
09. C |
10. D |
11. D |
12. A |
13. C |
14. B |
15. C |
16. C |
17. B |
18. C |
19. C |
20. D |
21. A |
22. A |
23. D |
24. D |
25. B |
26. D |
27. D |
28. D |
29. B |
30. C |
31. D |
32. B |
33. B |
34. A |
35. A |
36. A |
37. C |
38. C |
39. D |
40. B |
ĐỀ THI SỐ 5
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 TRƯỜNG THPT BÁ HIỂN - ĐỀ 05
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình \(x=4\cos \left( 5\pi t+\frac{3\pi }{4} \right)\) cm. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 4 cm. B. 8 cm. C. \(0,75\pi \) cm. D. \(5\pi \) cm.
Câu 2: Dao động cưỡng bức có
A. tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
B. tần số lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
C. biên độ thay đổi theo thời gian.
D. biên độ không đổi theo thời gian.
Câu 3: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.
B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.
D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
Câu 4: Sơ đồ của một quá trình truyền tải điện năng từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ được mô tả bởi hình vẽ. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. biến thế 2 là biến thế tăng áp.
B. biến thế 1 là biến thế hạ áp.
C. biến thế 3 là biến thế tăng áp.
D. biến thế 4 là biến thế hạ áp.
Câu 5: Đặt điện áp \(u=U\sqrt{2}c\text{os}\left( \omega \text{t} \right)\)chỉ chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(L\). Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua cuộn cảm là
A.\(I=\frac{U}{\omega L\sqrt{2}}\). B. \(I=U\omega L\). C.\(I=\frac{U}{\omega L}\). D. \)I=U\omega L\sqrt{2}\).
Câu 6: Trong chân không, ánh sáng màu vàng của quang phổ hơi natri có bước sóng bằng
A. 0,70 nm. B. 0,39 pm. C. 0,58 µm. D. 0,45 mm.
Câu 7: Điểm khác nhau cơ bản giữa hiện tượng quang điện trong và hiện tượng quang điện ngoài là electron quang điện
A. bị bứt ra khỏi liên kết.
B. nhận thêm năng lượng.
C. bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại hoặc chỉ ra khỏi liên kết.
D. mất hết năng lượng.
Câu 8: Một hạt nhân \(X\) có số khối \(A\), độ hụt khối \(\Delta m\). Với \(c\) là vận tốc của ánh sáng trong chân không. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này được xác định bởi biểu thức
A. \(\frac{\Delta m{{c}^{2}}}{A}\). B. \(\frac{\Delta mc}{A}\). C. \(\frac{\Delta m{{c}^{2}}}{{{A}^{2}}}\). D. \(\frac{\Delta m{{c}^{2}}}{2A}\).
Câu 9: Một phần đồ thị li độ – thời gian của một dao động điều hòa trên trục \(Ox\) được cho như hình vẽ. Biên độ dao động của vật là
A. 1 cm.
B. 2 cm.
C. 3 cm.
D. 4 cm.
Câu 10: Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi
A. sự chuyển động của nam châm với mạch.
B. sự biến thiên của chính cường độ dòng điện trong mạch.
C. sự chuyển động của mạch với nam châm.
D. sự biến thiên từ trường Trái Đất.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5
01. A |
02. D |
03. B |
04. D |
05. C |
06. C |
07. C |
08. A |
09. B |
10. B |
11. D |
12. D |
13. B |
14. B |
15. D |
16. B |
17. B |
18. A |
19. C |
20. B |
21. D |
22. C |
23. B |
24. C |
25. D |
26. A |
27. A |
28. A |
29. C |
30. D |
31. A |
32. C |
33. D |
34. A |
35. A |
36. B |
37. C |
38. D |
39. B |
40. D |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Bá Hiển. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Đổng Chi
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Phan Đình Giót
Thi Online:
Chúc các em học tốt