Với mong muốn có thêm tài liệu giúp các em học sinh ôn tập chuẩn bị trước kì thi sắp tới HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Phú Hòa, được HOC247 biên tập và tổng hợp nhằm giúp các em tự luyện tập. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!
TRƯỜNG THPT PHÚ HÒA |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN NĂM HỌC 2021 – 2022 Thời gian: 90 phút |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhât, giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right)={{x}^{3}}-7{{x}^{2}}+11x-2\) trên đoạn \(\left[ 0;2 \right].\) Giá trị của biểu thức A=2M - 5m bằng?
A. A=3.
B. A=-4.
C. A=16.
D. \(A=\frac{1037}{27}.\)
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình \({{2}^{{{x}^{2}}+2x}}\le 8\) là
A. \(\left( -\infty ;\,-3 \right]\).
B. \(\left[ -3;\,1 \right]\).
C. \(\left( -3;\,1 \right)\).
D. \(\left( -3;\,1 \right]\).
Câu 3: Cho \(\int\limits_{1}^{2}{\left[ 3f\left( x \right)-2x \right]dx}=6\). Khi đó \(\int\limits_{1}^{2}{f\left( x \right)}dx\) bằng
A. 1.
B. -3.
C. 3.
D. -1.
Câu 4: Cho số phức z=1+i. môđun của số phức \(z.\left( 4-3i \right)\) bằng
A. \(\left| z \right|=5\sqrt{2}\)
B. \(\left| z \right|=\sqrt{2}\)
C. \(\left| z \right|=25\sqrt{2}\)
D. \(\left| z \right|=7\sqrt{2}\)
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Cạnh bên SA vuông góc với đáy, \(AB=a,\,AD=a\sqrt{3},\,SA=2a\sqrt{2}\) (tham khảo hình bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phằng \(\left( SAB \right)\) bằng
A. \({{30}^{\circ }}\).
B. \({{45}^{\circ }}\).
C. \({{60}^{\circ }}\).
D. \({{90}^{\circ }}\).
Câu 6: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có độ dài cạnh bên bằng 3, đáy ABC là tam giác vuông tại B và AB=2 (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng \(\left( A'BC \right)\) bằng
A. \(\frac{\sqrt{13}}{13}\).
B. \(\frac{13}{36}\).
C. \(\frac{6}{13}\).
D. \(\frac{6\sqrt{13}}{13}\).
Câu 7: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(M\left( 2;4;1 \right),\,N\left( -2;2;-3 \right)\) . Phương trình mặt cầu đường kính MN là
A. \({{x}^{2}}+{{\left( y+3 \right)}^{2}}+{{\left( z-1 \right)}^{2}}=9.\)
B. \({{x}^{2}}+{{\left( y-3 \right)}^{2}}+{{\left( z+1 \right)}^{2}}=9.\)
C. \({{x}^{2}}+{{\left( y-3 \right)}^{2}}+{{\left( z-1 \right)}^{2}}=9.\)
D. \({{x}^{2}}+{{\left( y-3 \right)}^{2}}+{{\left( z+1 \right)}^{2}}=3.\)
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua \(A\left( 1;0;2 \right)\) và vuông góc với mặt phẳng \(\left( P \right):x-y+3z-7=0?\)
A. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = t\\
y = - t\\
z = 3t
\end{array} \right..\)
B. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 + t\\
y = - 1\\
z = 3 + 2t
\end{array} \right..\)
C. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 + t\\
y = - t\\
z = 2 + 3t
\end{array} \right..\)
D. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 + t\\
y = t\\
z = 2 + 3t
\end{array} \right..\)
Câu 9: Cho hàm số \(f\left( x \right)\), đồ thị của hàm số \(y=f'\left( x \right)\) là đường cong trong hình bên. Giá trị lớn nhất của hàm số \(g\left( x \right)=2f\left( x \right)-{{\left( x+1 \right)}^{2}}\) trên đoạn \(\left[ -3;3 \right]\) bằng
A. \(f\left( 0 \right)-1.\)
B. \(f\left( -3 \right)-4.\)
C. \(2f\left( 1 \right)-4.\)
D. \(f\left( 3 \right)-16.\)
Câu 10: Có bao nhiêu số nguyên y trong đoạn \(\left[ -2021;2021 \right]\) sao cho bất phương trình \({{\left( 10x \right)}^{y+\frac{\log x}{10}}}\ge {{10}^{\frac{11}{10}\log x}}\) đúng với mọi x thuộc \(\left( 1;100 \right)\): .
A. 2021.
B. 4026.
C. 2013.
D. 4036.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 50 của đề thi số 1 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 2
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT PHÚ HÒA- ĐỀ 02
Câu 1: Cho hàm số \(y={{x}^{3}}-3x-4\). Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn \(\left[ 0;2 \right]\). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. M+m=8.
B. 2M-m=-2.
C. M-2m=10.
D. M-m=-8.
Câu 2: Bất phương trình mũ \({{5}^{{{x}^{2}}-3x}}\le \frac{1}{25}\) có tập nghiệm là
A. \(T=\left[ \frac{3-\sqrt{17}}{2};\frac{3-\sqrt{17}}{2} \right]\).
B. \(T=\left( -\infty ;\frac{3-\sqrt{17}}{2} \right]\cup \left[ \frac{3-\sqrt{17}}{2};+\infty \right)\).
C. \(T=\left[ 1;2 \right]\).
D. \(T=\left( -\infty ;1 \right]\cup \left[ 2;+\infty \right)\).
Câu 3: Biết \(\int\limits_{1}^{2}{f\left( x \right)\text{d}x}=3\), \(\int\limits_{1}^{5}{f\left( x \right)\text{d}x}=4\). Tính \(\int\limits_{2}^{5}{\left( 2f\left( x \right)+x \right)\text{d}x}\)
A. \(\frac{25}{2}\).
B. 23.
C. \(\frac{17}{2}\).
D. 19.
Câu 4: Cho số phức z thỏa mãn \(z\left( 1+2i \right)=1-4i\). Phần thực của số phức $z$ thuộc khoảng nào dưới đây?
A. \(\left( 0;2 \right)\).
B. \(\left( -2;-1 \right)\).
C. \(\left( -4;-3 \right)\).
D. \(\left( -\frac{3}{2};-1 \right)\).
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\), SA=a. Góc giữa hai mặt phẳng \(\left( SCD \right)\) và \(\left( ABCD \right)\) là \(\alpha \) . Khi đó, \(\tan \alpha\) nhận giá trị nào trong các giá trị sau ?
A. \(\tan \alpha =\sqrt{2}\).
B. \(\tan \alpha =\frac{\sqrt{2}}{2}\).
C. \(\tan \alpha =\sqrt{3}\).
D. \(\tan \alpha =1\).
Câu 6:Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đáy có tâm là O và \(SA=a,\,\,AB=a\). Khi đó, khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng \(\left( SAD \right)\) bằng bao nhiêu ?
A. \(\frac{a}{2}\).
B. \(\frac{a}{\sqrt{2}}\).
C. \(\frac{a}{\sqrt{6}}\).
D. a.
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A\left( 1\,;\,1\,;\,0 \right)\) và \(B\left( 1\,;\,-1\,;\,-4 \right)\). Viết phương trình mặt cầu \(\left( S \right)\) nhận AB làm đường kính .
A. \(\left( S \right):{{x}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{\left( z+2 \right)}^{2}}=5\).
B. \(\left( S \right):{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{\left( z+2 \right)}^{2}}=20\).
C. \(\left( S \right):{{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{\left( z-2 \right)}^{2}}=20\).
D. \(\left( S \right):{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{\left( z+2 \right)}^{2}}=5\).
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm \(M\left( -2\,;\,3\,;\,4 \right)\). Viết phương trình đường thẳng \(\left( d \right)\) qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng \(\left( Oxy \right)\).
A. \(\left( d \right):\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{x = - 2{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} }\\
\begin{array}{l}
y = 3 + t\\
z = 4
\end{array}
\end{array}} \right..\)
B. \(\left( d \right):\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{x = - 2 + t}\\
\begin{array}{l}
y = 3\\
z = 4{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu}
\end{array}
\end{array}} \right..\)
C. \(\left( d \right):\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{x = - 2{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} }\\
\begin{array}{l}
y = 3\\
z = 4 + t
\end{array}
\end{array}} \right..\)
D. \(\left( d \right):\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{x = - 2 + t}\\
\begin{array}{l}
y = 3 + t\\
z = 4 + t{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu}
\end{array}
\end{array}} \right..\)
Câu 9: Cho hàm số \(f\left( x \right),\) đồ thị của hàm số \(y={{f}^{/}}\left( x \right)\) là đường cong như hình vẽ. Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(g\left( x \right)=f\left( 2x-1 \right)+6x\) trên đoạn \(\left[ \frac{1}{2};2 \right]\) bằng
A. \(f\left( \frac{1}{2} \right)\).
B. \(f\left( 0 \right)+3\).
C. \(f\left( 1 \right)+6\).
D. \(f\left( 3 \right)+12\).
Câu 10: Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 2186 số nguyên x thỏa mãn \(\left( {{\log }_{3}}x-y \right)\sqrt{{{3}^{x}}-9}\le 0\)?
A. 7.
B. 8.
C. 2186.
D. 6.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 50 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 3
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT PHÚ HÒA- ĐỀ 03
Câu 1: Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau?
A. \(C_{10}^{3}\).
B. \({{3}^{10}}\).
C. \(A_{10}^{3}\).
D. \(9.A_{9}^{2}\).
Câu 2: Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\), biết \({{u}_{1}}=6\) và \({{u}_{3}}=-2\). Giá trị của \({{u}_{8}}\) bằng
A. -8.
B. 22.
C. 34.
D. -22.
Câu 3: Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) xác định và liên tục trên khoảng \(\left( -\infty ;+\infty \right),\) có bảng biến thiên như hình sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. \(\left( -1;0 \right).\)
B. \(\left( 0;1 \right)\).
C. \(\left( -1;4 \right)\).
D. \(\left( 1;+\infty \right)\).
Câu 4: Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau
Hàm số \(f\left( x \right)\) đạt cực đại tại điểm
A. x = 2.
B. x = -5.
C. x = 3.
D. x = 0.
Câu 5: Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng xét dấu đạo hàm dưới đây.
Số điểm cực trị của hàm số là
A. 1.
B. 0.
C. 2.
D. 3.
Câu 6: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số \(y=\frac{5x+3}{2x-1}\) là
A. 3.
B. 0.
C. 2.
D. 1.
Câu 7: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên:
A. \(y=-{{x}^{3}}+3x+2\).
B. \(y={{x}^{4}}-{{x}^{2}}+2\).
C. \(y=-{{x}^{2}}+x-2\).
D. \(y={{x}^{3}}-3x+2\).
Câu 8: Đồ thị của hàm số \(y=\frac{x-3}{2x-1}\) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng
A. - 2.
B. \(\frac{1}{2}\).
C. 3.
D. - 3.
Câu 9: Với a là số thực dương tùy ý, \({{\log }_{5}}\left( \frac{125}{a} \right)\) bằng
A. \(3+{{\log }_{5}}a\).
B. \(3{{\log }_{5}}a\).
C. \({{\left( {{\log }_{5}}a \right)}^{3}}\).
D. \(3-{{\log }_{5}}a\).
Câu 10: Với x > 0, đạo hàm của hàm số \(y={{\log }_{2}}x\) là
A. \(\frac{x}{\ln 2}\).
B. \(\frac{1}{x.\ln 2}\).
C. \(x.\ln 2\).
D. \({{2}^{x}}.\ln 2\).
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 50 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 4
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT PHÚ HÒA- ĐỀ 04
Câu 1. Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. \(\left( -1\,;\text{3} \right)\).
B. \(\left( -\infty \,;-1 \right)\).
C. \(\left( -1\,;\text{1} \right)\).
D. \(\left( -1\,;\text{2} \right)\).
Câu 2. Cho cấp số nhân \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có \({{u}_{1}}=2\) và công bội q = 6. Giá trị của \({{u}_{2}}\) bằng
A. 8.
B. 36.
C. 3.
D. 12.
Câu 3. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. \(y=\frac{x+1}{2x-2}\).
B. \(y={{x}^{3}}-3x+2\).
C. \(y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}-3\).
D. \(y=-{{x}^{3}}+3x-1\).
Câu 4. Với a là số thực dương và \(a\ne 1\), khi đó \({{\log }_{a}}\left( {{a}^{2}} \right)\) bằng
A. 3.
B. a.
C. 2.
D. 1.
Câu 5. Biết \(\int\limits_{1}^{5}{f(x)\text{d}x=6,\,\,\,}\int\limits_{1}^{5}{g(x)\text{d}x=-2\,}\). Giá trị của \(\int\limits_{1}^{5}{\left[ f(x)-g(x) \right]\text{d}x}\) bằng
A. 8.
B. -12.
C. -3.
D. 4.
Câu 6. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y=\frac{x+2}{x-2}\) là đường thẳng
A. y=2.
B. y=1.
C. x=2.
D. x=-2.
Câu 7. Số giao điểm của hai đồ thị \(y={{x}^{3}}-2x+1\) và \(y={{x}^{2}}+x+1\) là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 8. Đạo hàm của hàm số \(y={{2021}^{x}}\) là
A. \({{y}^{'}}=\frac{{{2021}^{x}}}{\ln 2021}\).
B. \({{y}^{'}}={{2021}^{x}}\ln 2021\).
C. \({{y}^{'}}=x{{.2021}^{x}}\).
D. \({{y}^{'}}={{2021}^{x}}\).
Câu 9. Cho a là số thực dương tùy ý, viết biểu thức \(\frac{\sqrt[3]{{{a}^{2}}}}{{{a}^{3}}}\) về dạng luỹ thừa của a là
A. \({{a}^{2}}\).
B. \({{a}^{-\frac{7}{3}}}\).
C. \({{a}^{\frac{2}{9}}}\).
D. \({{a}^{\frac{11}{3}}}\).
Câu 10. Trong các số phức sau, số phức nào là số thuần ảo?
A. \(z=4\).
B. \(z=-3+\sqrt{3}i\).
C. \(z=2-i\).
D. \(z=-i\).
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 50 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 5
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT PHÚ HÒA- ĐỀ 05
Câu 1: Cho tập hợp \(S=\left\{ 1;3;5;7;9 \right\}\). Có bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số khác nhau được lập từ các phần tử của tập S?
A. 3!.
B. \({{3}^{5}}\).
C. \(C_{5}^{3}\).
D. \(A_{5}^{3}\).
Câu 2:Cho một dãy cấp số nhân \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có \({{u}_{1}}=\frac{1}{2}\) và \({{u}_{2}}=2\). Giá trị của \({{u}_{4}}\) bằng
A. 32.
B. 6.
C. \(\frac{1}{32}\).
D. \(\frac{25}{2}\).
Câu 3: Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên sau:
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số \(y=f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng \(\left( -\infty ;-2 \right)\).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( -2;2 \right)\).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( -2;0 \right)\).
D. Hàm số đồng biến điệu trên \(\left( 0;2 \right)\).
Câu 4: Hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:
Tìm khẳng định đúng?
A. Hàm số có ba điểm cực trị.
B. Hàm số có giá trị cực đại là x = -1.
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 0.
D. Hàm số có điểm cực tiểu là x = 1.
Câu 5: Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng xét dấu của \({f}'\left( x \right)\) như sau:
Hàm số \(f\left( x \right)\) có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2.
B. 3.
C. 0.
D. 1.
Câu 6: Cho hàm số \(y=\frac{2x+1}{x-1}\). Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
A. Đường thẳng x=1.
B. Đường thẳng x=2.
C. Đường thẳng y=2.
D. Đường thẳng y=1.
Câu 7: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ:
Hàm số nào dưới đây có đồ thị là hình vẽ trên?
A. \(y={{x}^{4}}-4{{x}^{2}}+2\).
B. \(y={{x}^{3}}-3x+2\).
C. \(y=-{{x}^{4}}+4{{x}^{2}}+2\).
D. \(y=-{{x}^{3}}+3x+2\).
Câu 8: Đồ thị của hàm số \(y=\left( {{x}^{2}}-2 \right)\left( {{x}^{2}}+2 \right)\) cắt trục tung tại điểm có tọa độ là
A. \(\left( 0;4 \right)\).
B. \(\left( 0;-4 \right)\).
C. \(\left( 4;0 \right)\).
D. \(\left( -4;0 \right)\).
Câu 9: Với a là số thực dương tùy ý, \(\ln \left( e{{a}^{\pi }} \right)\) bằng
A. \(1+a\ln \pi \).
B. \(1-\pi \ln a\).
C. \(1+\pi \ln a\).
D. \(1+\ln \pi +\ln a\).
Câu 10: Đạo hàm của hàm số \(y={{\pi }^{x}}\) là
A. \(x{{\pi }^{x-1}}\).
B. \(\frac{{{\pi }^{x}}}{\ln \pi }\).
C. \({{\pi }^{x}}\).
D. \({{\pi }^{x}}\ln \pi \).
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 50 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Phú Hòa. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Lý Tự Trọng
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Cao Thắng
Chúc các em học tốt!