YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Quang Trung

Tải về
 
NONE

Nhằm giúp các em học sinh có tài liệu ôn tập và chuẩn bị cho kì thi THPT QG sắp tới, HOC247 xin gửi đến các em tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Quang Trung với phần đề bài và đáp án cụ thể. Hi vọng tài liệu sẽ giúp ích các em học tập và thi tốt. Chúc các em đạt điểm số thật cao!

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

MÔN TOÁN

NĂM HỌC 2021 – 2022

Thời gian: 90 phút

ĐỀ SỐ 1

Câu 1.  Số cách sắp xếp 6 bạn học sinh vào 6 ghế kê thành hang ngang là

A. 60.                                          

B. 120.                     

C. 12.                       

D. 720.

Câu 2. Diện tích của mặt cầu có bán kính r = 3 là

A. \(36\pi \).                  

B. \(18\pi \).                  

C. \(9\pi \).            

D. \(6\pi \).

Câu 3. Điểm M trong hình vẽ bên biểu diễn số phức nào dưới đây?

A. \(z=2-4i.\)    

B. \(z=4-2i.\)       

C. \(z=4+2i.\)                 

D. \(z=2+4i.\)

Câu 4. cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên sau:

Số nghiệm của phương trình \(f\left( x \right)-2=0\) là

A. 2.                                             

B. 3.                          

C. 1.                         

D. 0.

Câu 5. Trong các hàm số sau, hàm số nào có một nguyên hàm là hàm số \(F\left( x \right)=\cos x\) ?

A. \(f\left( x \right)=-\cos x\).         

B. \(f\left( x \right)=-\sin x\).                            

C. \(f\left( x \right)=\cos x\).   

D. \(f\left( x \right)=\sin x\).

Câu 6. Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có \({{u}_{1}}=3;{{u}_{3}}=7\). Công sai của cấp số cộng đã cho bằng 

A. 2.                  

B. 4.          

C. -4.                        

D. -2.

Câu 7. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên

A. \(y=-{{x}^{3}}+3x+1\)                

B. \(y={{x}^{3}}-3x-1\)    

C. \(y=-{{x}^{3}}-3x+1\)         

D. \(y={{x}^{3}}-3x+1\)

Câu 8. Cho đồ thị \(f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ

Hàm số đã cho nghịch biến trong khoảng nào dưới đây?

A. \(\left( -\infty ;0 \right)\)            

B. \(\left( 0;1 \right)\)

C. \(\left( 0;+\infty  \right)\)    

D. \(\left( -1;0 \right)\)

Câu 9. Phần thực và phần ảo của số phức z = 1 + 3i lần lượt là:

A. 1 và i .                                

B. 3 và 1.             

C. 1 và 3.            

D. 1 và 3i.

Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình \({{\log }_{2}}x\ge 3\) là

A. \(\left( -\infty \,;\,8 \right)\).        

B. \(\left( -\infty \,;\,8 \right]\).         

C. \(\left[ 8\,;\,+\infty  \right)\).           

D. \(\left( 8\,;\,+\infty  \right)\).  

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 50 của đề thi số 1 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG- ĐỀ 02

Câu 1. Một nguyên hàm của \(f\left( x \right)=\frac{{{x}^{2}}-2x+3}{x+1}\) là

A. \(\frac{{{x}^{2}}}{2}+3x-6\ln \left| x+1 \right|\).                                                

B. \(\frac{{{x}^{2}}}{2}-3x+6\ln \left| x+1 \right|\).              

C. \(\frac{{{x}^{2}}}{2}+3x+6\ln \left| x+1 \right|\).                                              

D. \(\frac{{{x}^{2}}}{2}-3x-6\ln \left| x+1 \right|\).

Câu 2. Tìm số phức liên hợp của số phức \(z=i\left( 3i+2 \right)\).

A. \(\bar{z}=-3+2i\).                       

B. \(\bar{z}=3-2i\).      

C. \(\bar{z}=-3-2i\).     

D. \(\bar{z}=+3+2i\).

Câu 3. Cho d là đường thẳng đi qua điểm \(A\left( 1\,;2\,;3 \right)\) và vuông góc với mặt phẳng \(\left( \alpha  \right):4x+3y-7z+1=0\). Phương trình chính tắc của d là

A. \(\frac{x-1}{-4}=\frac{y-2}{-3}=\frac{z-3}{-7}\).                   

B. \(\frac{x-1}{4}=\frac{y-2}{3}=\frac{z-3}{-7}\).                 

C. \(\frac{x-4}{1}=\frac{y-3}{2}=\frac{z+7}{3}\).          

D. \(\frac{x+1}{4}=\frac{y+2}{3}=\frac{z+3}{-7}\).

Câu 4. Cho hình nón có bán kính đáy là 4a, chiều cao là 3a. Diện tích toàn phần của hình nón bằng

A. \(36\pi {{a}^{2}}\).                  

B. \(32\pi {{a}^{2}}\).

C. \(38\pi {{a}^{2}}\).

D. \(30\pi {{a}^{2}}\).

Câu 5.  Với điều kiện nào của a để hàm số \(y={{\left( 2a-1 \right)}^{x}}\) đồng biến trên \(\mathbb{R}\)?

A. \(a\ne 0\).        

B. \(a\in \left( \frac{1}{2};1 \right)\cup \left( 1\,;+\infty  \right)\).

C. \(a>1\).         

D. \(a\in \left( \frac{1}{2};+\infty  \right)\).

Câu 6.  Điểm biểu diễn của số phức \(z=3+\left( 4+m \right)i\) là \(M\left( 3\,;2 \right)\) khi m bằng

A. m=-2.                                     

B. m=4.                    

C. m=-6.                  

D. m=2.

Câu 7.  Tìm số giao điểm n của hai đồ thị \(y={{x}^{4}}-3{{x}^{2}}+2\) và \(y={{x}^{2}}-2\).

A. n=4.       

B. n=2.                     

C. n=0.                     

D. n=1.

Câu 8. Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Số ngiệm thực của phương trình \(2f\left( x \right)-3=0\) là

A. 0.  

B. 3.      

C. 2.                      

D. 1.

Câu 9.  Cho hình trụ có bán kính đáy bằng \(3\left( \text{cm} \right)\), đường cao \(6\left( \text{cm} \right)\). Diện tích xung quanh của hình trụ này là

A. \(36\pi \ \left( \text{c}{{\text{m}}^{\text{2}}} \right)\).

B. \(20\pi \ \left( \text{c}{{\text{m}}^{\text{2}}} \right)\). 

C. \(24\pi \ \left( \text{c}{{\text{m}}^{\text{2}}} \right)\).                      

D. \(18\pi \ \left( \text{c}{{\text{m}}^{\text{2}}} \right)\).

Câu 10.  Trong không gian Oxyz, cho điểm \(K\left( 2\,;\,4\,;6 \right)\), gọi \({K}'\) là hình chiếu của K trên Oz. Khi đó trung điểm \(O{K}'\) có tọa độ là

A. \(\left( 1\,;\,0\,;\,0 \right)\).          

B. \(\left( 1\,;\,2\,;\,3 \right)\).     

C. \(\left( 0\,;\,0\,;\,3 \right)\). 

D. \(\left( 0\,;\,2\,;\,0 \right)\).

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 50 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG- ĐỀ 03

Câu 1:  Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 3a là

A. \(9{{a}^{2}}\).                            

B. \(72{{a}^{2}}\).       

C. \(54{{a}^{2}}\).        

D. \(36{{a}^{2}}\).

Câu 2:  Tìm tập xác định của hàm số \(y=\log \left( x+1 \right)\) 

A. \(D=\left( -\infty ;-1 \right)\).   

B. \(D=\left( -1;+\infty  \right)\).      

C. \(D=\text{ }\!\![\!\!\text{ }-1;+\infty )\).      

D. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ -1 \right\}\).

Câu 3:  Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)=4{{x}^{3}}-\frac{1}{{{x}^{2}}}\) là:

A. \(F\left( x \right)={{x}^{4}}+\frac{1}{x}+C\).               

B. \(F\left( x \right)=12{{x}^{2}}-\frac{1}{x}+C\).

C. \(F\left( x \right)={{x}^{4}}-\frac{1}{x}+C\).                         

D. \(F\left( x \right)={{x}^{4}}+\ln \left| {{x}^{2}} \right|+C\).

Câu 4:  Có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh từ 20 học sinh?

A. 1860480 cách.                        

B. 120 cách.              

C. 15504 cách.         

D. 100 cách.

Câu 5:  Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có số hạng đầu \({{u}_{1}}=3\) và công sai d = 2. Giá trị của \({{u}_{10}}\) bằng:

A. 24.            

B. 23.   

C. 22.      

D. 21. 

Câu 6:  Tìm tập nghiệm của phương trình \({{3}^{{{x}^{2}}+2x}}=1\).

A. \(S=\left\{ -1;3 \right\}\).    

B. \(S=\left\{ 0;-2 \right\}\).           

C. \(S=\left\{ 1;-3 \right\}\).  

D. \(S=\left\{ 0;2 \right\}\).

Câu 7:  Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) xá định và liên tục trên \(\mathbb{R}\), có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( -\infty ;1 \right)\).   

B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( -\infty ;-2 \right)\).

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( 1;+\infty  \right)\).    

D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( -1;+\infty  \right)\).

Câu 8:  Biến đổi biểu thức \(A=\sqrt{a}.\sqrt[3]{{{a}^{2}}}\)  về dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ ta được

A. \(A={{a}^{\frac{7}{6}}}\).         

B. \(A={{a}^{2}}\).       

C. \(A=a\).                    

D. \(A={{a}^{\frac{7}{2}}}\).

Câu 9:  Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 5 và chiều cao bằng 7. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng:

A. \(\frac{175\pi }{3}\).                  

B. \(175\pi \).                

C. \(70\pi \).                  

D. \(35\pi \).

Câu 10: Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc \(\left( ABC \right)\) và SA=2, tam giác ABC vuông cân tại A và AB=1. Thể tích khối chóp S.ABC bằng

A. \(\frac{1}{6}\).     

B. \(\frac{1}{3}\).         

C. \(1\).               

D. \(\frac{2}{3}\).

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 50 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG- ĐỀ 04

Câu 1: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):x-y+5=0\). Một vectơ pháp tuyến của mp \(\left( P \right)\) là:

A. \(\left( 1;1;0 \right)\).                 

B. \(\left( 1;0;-1 \right)\).        

C. \(\left( 1;-1;5 \right)\).        

D. \(\left( -1;1;0 \right)\).

Câu 2: Cho hàm số \(y=\frac{x+1}{x-2}\). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số đã cho nghịch biến trên \(\mathbb{R}\).

B. Hàm số đã cho nghịch biến trên tập \(\left( -\infty ;2 \right)\cup \left( 2;+\infty  \right)\).

C. Hàm số đã cho nghịch biến trên từng khoảng xác định.

D. Hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng xác định.

Câu 3: Trong không gian Oxyz, đường thẳng $d$ đi qua điểm \(A\left( 1;-1;0 \right)\) và song song với đường thẳng \(\Delta :\frac{x-1}{2}=\frac{y}{-1}=\frac{z+3}{5}\) có phương trình là

A. \(\frac{x-1}{-2}=\frac{y+1}{1}=\frac{z}{5}\).                 

B. \(\frac{x-3}{2}=\frac{y+2}{-1}=\frac{z-5}{5}\).

C. \(\frac{x-1}{2}=\frac{y+1}{1}=\frac{z}{5}\).                  

D. \(\frac{x-3}{2}=\frac{y+2}{-1}=\frac{z+5}{5}\).

Câu 4:Cho a là một số thực dương khác 1. Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?

1. Hàm số \(y={{\log }_{a}}x\) có tập xác định là \(D=\left( 0;+\infty\right)\).

2. Hàm số \(y={{\log }_{a}}x\) đơn điệu trên khoảng \(\left( 0;+\infty\right)\).

3. Đồ thị hàm số \(y={{\log }_{a}}x\) và đồ thị hàm số \(y={{a}^{x}}\) đối xứng nhau qua đường thẳng y=x.

4. Đồ thị hàm số \(y={{\log }_{a}}x\) nhận trục Ox là một tiệm cận.

A. 4.                                           

B. 2.                         

C. 1.                        

D. 3.

Câu 5:Tập xác định của hàm số \(y={{\left( {{x}^{3}}-27 \right)}^{\frac{\pi }{2}}}\) là

A. \(D=\left( 3;+\infty\right)\).     

B. \(D=\mathbb{R}\backslash \left\{ 3 \right\}\).       

C. \(D=\left[ 3;+\infty  \right)\).                 

D. \(D=\mathbb{R}\). 

Câu 6: Biết \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm \(f\left( x \right)\) trên đoạn \(\left[ a;b \right]\) và \(\int\limits_{a}^{b}{f\left( x \right)dx}=1;\,\,F\left( b \right)=2.\) Tính \(F\left( a \right)\).

A. 2.            

B. 1.         

C. 3.                         

D. -1.

Câu7: Trong không gian Oxyz, vectơ \(\overrightarrow{u}=2\overrightarrow{j}-\overrightarrow{k}\) có tọa độ là

A. \(\left( 0;2;-1 \right)\).               

B. \(\left( 2;-1;0 \right)\).        

C. \(\left( 0;2;1 \right)\).        

D. \(\left( 0;-1;2 \right)\).

Câu 8:Gọi \(\alpha \) là góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow{u}=\left( 2;1;-2 \right)\), \(\overrightarrow{v}=\left( -3;4;0 \right)\). Tính \(\cos \alpha \).

A. \(-\frac{2}{\sqrt{15}}\).             

B. \(\frac{2}{15}\).       

C. \(-\frac{2}{15}\).     

D. \(\frac{2}{\sqrt{15}}\).

Câu 9:Quay tam giác ABC vuông tại B với \(AB=2,\,\,BC=1\) quanh trục AB. Tính thể tích khối tròn xoay thu được.

A. \(\frac{4\sqrt{5}\pi }{5}\).         

B. \(\frac{2\pi }{3}\).   

C. \(\frac{4\sqrt{5}\pi }{15}\).           

D. \(\frac{4\pi }{3}\). 

Câu 10:Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB=2a, BC=a, tam giác đều SAB nằm trên mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách giữa BC và SD là

A. \(\frac{2\sqrt{5}}{5}a\).             

B. \(\frac{\sqrt{3}}{2}a\).     

C. \(\sqrt{3}a\).          

D. \(\frac{\sqrt{5}}{5}a\).

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 50 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG- ĐỀ 05

Câu 1.Khối trụ tròn xoay có thể tích bằng \(144\pi \) và có bán kính đáy bằng 6. Đường sinh của khối trụ bằng

A. 4.                     

B. 6.                         

C. 12.                       

D. 10.

Câu 2.Trong các hàm số sau đây, hàm số nào nghịch biến trên tập \(\mathbb{R}\)?

A. \(y={{\pi }^{x}}\).                       

B. \(y={{\left( \frac{1}{3} \right)}^{x}}\).        

C. \(y={{\sqrt{3}}^{x}}\).        

D. \(y={{3}^{x}}\).

Câu 3.Giá trị của tích phân \(\int\limits_{0}^{2}{2x\text{d}x}\) bằng

A. 8.            

B. 6.   

C. 2.    

D. 4.  

Câu 4.Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. \(y=-{{x}^{3}}+2x+1\).              

B. \(y=\frac{x-1}{x+1}\).  

C. \(y=\frac{x+1}{x-1}\).        

D. \(y={{x}^{3}}-{{x}^{2}}+1\).

Câu 5.Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):x-2y+3z+2020=0\). Vectơ nào dưới đây không phải là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng \(\left( P \right)\)?

A. \(\overrightarrow{n}=\left( -2;4;-6 \right)\).                 

B. \(\overrightarrow{n}=\left( -1;2;-3 \right)\).        

C. \(\overrightarrow{n}=\left( 1;-2;3 \right)\).         

D. \(\overrightarrow{n}=\left( -2;3;2020 \right)\).

Câu 6.Cho số phức z=5+3i. Số phức liên hợp của $z$ là

A. -5+3i.                                     

B. -5-3i.                    

C. 5-3i.                     

D. 5i-3.

Câu 7.Trong mặt phẳng \(\left( Oxy \right)\), điểm M biểu diễn số phức z=-1-3i có tọa độ là

A. \(M\left( 1;-3 \right)\).               

B. \(M\left( -1;-3 \right)\).                                 

C. \(M\left( -1;3 \right)\).        

D. \(M\left( 1;3 \right)\).

Câu 8.Cho các số thực dương a, b và \(a\ne 1\). Biểu thức \({{\log }_{a}}{{a}^{2}}b\) bằng

A. \(2\left( 1+{{\log }_{a}}b \right)\).    

B. \(2{{\log }_{a}}b\).   

C. \(2+{{\log }_{a}}b\).        

D. \(1+{{\log }_{a}}b\).

Câu 9.Thể tích khối lăng trụ tam giác có chiều cao bằng 2, cạnh đáy lần lượt bằng 3, 4, 5 là:

A. 8.         

B. 12.                      

C. 4.                       

D. 28.

Câu 10.Trong các khối hình sau, khối không phải khối tròn xoay là:

A. Khối cầu.                                   

B. Khối trụ.                  

C. Khối lăng trụ.          

D. Khối nón.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 50 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Cao Thắng. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau đây:

Chúc các em học tốt!    

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON