YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Lê Hữu Trác

Tải về
 
NONE

Nhằm giúp các em học sinh có tài liệu ôn tập và chuẩn bị cho kì thi THPT QG sắp tới, HOC247 xin gửi đến các em tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Lê Hữu Trác với phần đề bài và đáp án cụ thể. Hi vọng tài liệu sẽ giúp ích các em học tập và thi tốt. Chúc các em đạt điểm số thật cao!

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT LÊ HỮU TRÁC

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

MÔN TOÁN

NĂM HỌC 2021 – 2022

Thời gian: 90 phút

ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh đứng thành một hàng dọc?

A. 5!

B. \({{5}^{3}}\)        

C. \(C_{5}^{5}\)         

D. \(A_{5}^{1}\)

Câu 2: Cho cấp số nhân \(\left( u_{n}^{{}} \right)\) có \(u_{1}^{{}}=2\) và công bội q = -3. Giá trị của \(u_{3}^{{}}\) là:

A. -6

B. -18                     

C. 18                     

D. -4

Câu 3:  Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

A. \(\left( -2;0 \right)\).    

B. \(\left( -2;-1 \right)\).      

C. \(\left( 3;+\infty  \right)\).  

D. \(\left( -1;+\infty  \right)\).  

Câu 4: Cho hàm số bậc ba \(y=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d\,\left( a\ne 0 \right)\) có đồ thị như sau

Giá trị cực đại của hàm số là:

A. x=2         

B. y=-4 

C. x=0 

D. y=0 

Câu 5: Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\) có đạo hàm \(f'\left( x \right)=x\left( x-2 \right){{\left( x+1 \right)}^{2}}\left( {{x}^{2}}-4 \right)\). Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị

A. 3.             

B. 4                   

C. 2                         

D. 1

Câu 6:  Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y=1+\frac{1}{x-1}\) là đường thẳng:

A. x=1            

B. y=-1 

C. y=1       

D. y=0

Câu 7: Đường cong ở hình dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ?

A. \(y=\frac{1}{9}{{x}^{3}}+\frac{1}{3}x+1.\)    

B. \(y=\frac{1}{9}{{x}^{3}}-\frac{1}{3}x+1.\)     

C. \(y=\frac{1}{4}{{x}^{4}}+{{x}^{2}}+1.\)                      

D. \(y=-{{x}^{3}}+{{x}^{2}}-x+1.\) 

Câu 8: Đồ thị hàm số \(y=-\frac{{{x}^{4}}}{2}+{{x}^{2}}+\frac{3}{2}\) cắt trục hoành tại mấy điểm?

A. 4  

B. 3      

C. 2   

D. 0

Câu 9: Với a là số thực dương tùy ý, \({{\log }_{5}}\left( 125a \right)\) bằng

A. \(3-{{\log }_{5}}a\).   

B. \(3+{{\log }_{5}}a\). 

C. \({{\left( {{\log }_{5}}a \right)}^{3}}\).      

D. \(2+{{\log }_{5}}a\).

Câu 10:   Đạo hàm của hàm số \(y={{e}^{1-2x}}\) là:

A. \(y'=2{{e}^{1-2x}}\).     

B. \(y'=-2{{e}^{1-2x}}\).             

C. \(y'=-\frac{{{e}^{1-2x}}}{2}\).             

D. \(y'={{e}^{1-2x}}\). 

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 50 của đề thi số 1 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT LÊ HỮU TRÁC- ĐỀ 02

Câu 1.Khối trụ tròn xoay có thể tích bằng \(144\pi \) và có bán kính đáy bằng 6. Đường sinh của khối trụ bằng

A. 4.                     

B. 6.                         

C. 12.                       

D. 10.

Câu 2.Trong các hàm số sau đây, hàm số nào nghịch biến trên tập \(\mathbb{R}\)?

A. \(y={{\pi }^{x}}\).                       

B. \(y={{\left( \frac{1}{3} \right)}^{x}}\).        

C. \(y={{\sqrt{3}}^{x}}\).        

D. \(y={{3}^{x}}\).

Câu 3.Giá trị của tích phân \(\int\limits_{0}^{2}{2x\text{d}x}\) bằng

A. 8.            

B. 6.   

C. 2.    

D. 4.  

Câu 4.Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. \(y=-{{x}^{3}}+2x+1\).              

B. \(y=\frac{x-1}{x+1}\).  

C. \(y=\frac{x+1}{x-1}\).        

D. \(y={{x}^{3}}-{{x}^{2}}+1\).

Câu 5.Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):x-2y+3z+2020=0\). Vectơ nào dưới đây không phải là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng \(\left( P \right)\)?

A. \(\overrightarrow{n}=\left( -2;4;-6 \right)\).                 

B. \(\overrightarrow{n}=\left( -1;2;-3 \right)\).        

C. \(\overrightarrow{n}=\left( 1;-2;3 \right)\).         

D. \(\overrightarrow{n}=\left( -2;3;2020 \right)\).

Câu 6.Cho số phức z=5+3i. Số phức liên hợp của $z$ là

A. -5+3i.                                     

B. -5-3i.                    

C. 5-3i.                     

D. 5i-3.

Câu 7.Trong mặt phẳng \(\left( Oxy \right)\), điểm M biểu diễn số phức z=-1-3i có tọa độ là

A. \(M\left( 1;-3 \right)\).               

B. \(M\left( -1;-3 \right)\).                                 

C. \(M\left( -1;3 \right)\).        

D. \(M\left( 1;3 \right)\).

Câu 8.Cho các số thực dương a, b và \(a\ne 1\). Biểu thức \({{\log }_{a}}{{a}^{2}}b\) bằng

A. \(2\left( 1+{{\log }_{a}}b \right)\).    

B. \(2{{\log }_{a}}b\).   

C. \(2+{{\log }_{a}}b\).        

D. \(1+{{\log }_{a}}b\).

Câu 9.Thể tích khối lăng trụ tam giác có chiều cao bằng 2, cạnh đáy lần lượt bằng 3, 4, 5 là:

A. 8.         

B. 12.                      

C. 4.                       

D. 28.

Câu 10.Trong các khối hình sau, khối không phải khối tròn xoay là:

A. Khối cầu.                                   

B. Khối trụ.                  

C. Khối lăng trụ.          

D. Khối nón.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 50 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT LÊ HỮU TRÁC- ĐỀ 03

Câu 1:  Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau?

A. \(C_{10}^{3}\).                           

B. \({{3}^{10}}\).          

C. \(A_{10}^{3}\).        

D. \(9.A_{9}^{2}\).

Câu 2:  Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\), biết \({{u}_{1}}=6\) và \({{u}_{3}}=-2\). Giá trị của \({{u}_{8}}\) bằng

A. -8.      

B. 22.                       

C. 34.                       

D. -22.

Câu 3: Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) xác định và liên tục trên khoảng \(\left( -\infty ;+\infty  \right),\) có bảng biến thiên như hình sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. \(\left( -1;0 \right).\)

B. \(\left( 0;1 \right)\).

C. \(\left( -1;4 \right)\).       

D. \(\left( 1;+\infty  \right)\).

Câu 4: Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau

Hàm số \(f\left( x \right)\) đạt cực đại tại điểm

A. x = 2.        

B. x = -5.      

C. x = 3.                    

D. x = 0.

Câu 5: Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng xét dấu đạo hàm dưới đây.

Số điểm cực trị của hàm số là

A. 1.                

B. 0.          

C. 2.                        

D. 3.

Câu 6: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số \(y=\frac{5x+3}{2x-1}\) là

A. 3.                                            

B. 0.                         

C. 2.                         

D. 1.

Câu 7:  Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên:

A. \(y=-{{x}^{3}}+3x+2\).               

B. \(y={{x}^{4}}-{{x}^{2}}+2\).        

C. \(y=-{{x}^{2}}+x-2\).                

D. \(y={{x}^{3}}-3x+2\).

Câu 8: Đồ thị của hàm số \(y=\frac{x-3}{2x-1}\) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng

A. - 2.      

B. \(\frac{1}{2}\).         

C. 3.     

D. - 3.

Câu 9: Với a là số thực dương tùy ý,  \({{\log }_{5}}\left( \frac{125}{a} \right)\) bằng

A. \(3+{{\log }_{5}}a\).                   

B. \(3{{\log }_{5}}a\).   

C. \({{\left( {{\log }_{5}}a \right)}^{3}}\).      

D. \(3-{{\log }_{5}}a\).

Câu 10: Với x > 0, đạo hàm của hàm số \(y={{\log }_{2}}x\) là

A. \(\frac{x}{\ln 2}\).                      

B. \(\frac{1}{x.\ln 2}\).

C. \(x.\ln 2\).                 

D. \({{2}^{x}}.\ln 2\).

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 50 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT LÊ HỮU TRÁC- ĐỀ 04

Câu 1: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):x-y+5=0\). Một vectơ pháp tuyến của mp \(\left( P \right)\) là:

A. \(\left( 1;1;0 \right)\).                 

B. \(\left( 1;0;-1 \right)\).        

C. \(\left( 1;-1;5 \right)\).        

D. \(\left( -1;1;0 \right)\).

Câu 2: Cho hàm số \(y=\frac{x+1}{x-2}\). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số đã cho nghịch biến trên \(\mathbb{R}\).

B. Hàm số đã cho nghịch biến trên tập \(\left( -\infty ;2 \right)\cup \left( 2;+\infty  \right)\).

C. Hàm số đã cho nghịch biến trên từng khoảng xác định.

D. Hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng xác định.

Câu 3: Trong không gian Oxyz, đường thẳng $d$ đi qua điểm \(A\left( 1;-1;0 \right)\) và song song với đường thẳng \(\Delta :\frac{x-1}{2}=\frac{y}{-1}=\frac{z+3}{5}\) có phương trình là

A. \(\frac{x-1}{-2}=\frac{y+1}{1}=\frac{z}{5}\).                 

B. \(\frac{x-3}{2}=\frac{y+2}{-1}=\frac{z-5}{5}\).

C. \(\frac{x-1}{2}=\frac{y+1}{1}=\frac{z}{5}\).                  

D. \(\frac{x-3}{2}=\frac{y+2}{-1}=\frac{z+5}{5}\).

Câu 4:Cho a là một số thực dương khác 1. Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?

1. Hàm số \(y={{\log }_{a}}x\) có tập xác định là \(D=\left( 0;+\infty\right)\).

2. Hàm số \(y={{\log }_{a}}x\) đơn điệu trên khoảng \(\left( 0;+\infty\right)\).

3. Đồ thị hàm số \(y={{\log }_{a}}x\) và đồ thị hàm số \(y={{a}^{x}}\) đối xứng nhau qua đường thẳng y=x.

4. Đồ thị hàm số \(y={{\log }_{a}}x\) nhận trục Ox là một tiệm cận.

A. 4.                                           

B. 2.                         

C. 1.                        

D. 3.

Câu 5:Tập xác định của hàm số \(y={{\left( {{x}^{3}}-27 \right)}^{\frac{\pi }{2}}}\) là

A. \(D=\left( 3;+\infty\right)\).     

B. \(D=\mathbb{R}\backslash \left\{ 3 \right\}\).       

C. \(D=\left[ 3;+\infty  \right)\).                 

D. \(D=\mathbb{R}\). 

Câu 6: Biết \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm \(f\left( x \right)\) trên đoạn \(\left[ a;b \right]\) và \(\int\limits_{a}^{b}{f\left( x \right)dx}=1;\,\,F\left( b \right)=2.\) Tính \(F\left( a \right)\).

A. 2.            

B. 1.         

C. 3.                         

D. -1.

Câu7: Trong không gian Oxyz, vectơ \(\overrightarrow{u}=2\overrightarrow{j}-\overrightarrow{k}\) có tọa độ là

A. \(\left( 0;2;-1 \right)\).               

B. \(\left( 2;-1;0 \right)\).        

C. \(\left( 0;2;1 \right)\).        

D. \(\left( 0;-1;2 \right)\).

Câu 8:Gọi \(\alpha \) là góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow{u}=\left( 2;1;-2 \right)\), \(\overrightarrow{v}=\left( -3;4;0 \right)\). Tính \(\cos \alpha \).

A. \(-\frac{2}{\sqrt{15}}\).             

B. \(\frac{2}{15}\).       

C. \(-\frac{2}{15}\).     

D. \(\frac{2}{\sqrt{15}}\).

Câu 9:Quay tam giác ABC vuông tại B với \(AB=2,\,\,BC=1\) quanh trục AB. Tính thể tích khối tròn xoay thu được.

A. \(\frac{4\sqrt{5}\pi }{5}\).         

B. \(\frac{2\pi }{3}\).   

C. \(\frac{4\sqrt{5}\pi }{15}\).           

D. \(\frac{4\pi }{3}\). 

Câu 10:Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB=2a, BC=a, tam giác đều SAB nằm trên mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách giữa BC và SD là

A. \(\frac{2\sqrt{5}}{5}a\).             

B. \(\frac{\sqrt{3}}{2}a\).     

C. \(\sqrt{3}a\).          

D. \(\frac{\sqrt{5}}{5}a\).

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 50 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT LÊ HỮU TRÁC- ĐỀ 05

Câu 1. Một nguyên hàm của \(f\left( x \right)=\frac{{{x}^{2}}-2x+3}{x+1}\) là

A. \(\frac{{{x}^{2}}}{2}+3x-6\ln \left| x+1 \right|\).                                                

B. \(\frac{{{x}^{2}}}{2}-3x+6\ln \left| x+1 \right|\).              

C. \(\frac{{{x}^{2}}}{2}+3x+6\ln \left| x+1 \right|\).                                              

D. \(\frac{{{x}^{2}}}{2}-3x-6\ln \left| x+1 \right|\).

Câu 2. Tìm số phức liên hợp của số phức \(z=i\left( 3i+2 \right)\).

A. \(\bar{z}=-3+2i\).                       

B. \(\bar{z}=3-2i\).      

C. \(\bar{z}=-3-2i\).     

D. \(\bar{z}=+3+2i\).

Câu 3. Cho d là đường thẳng đi qua điểm \(A\left( 1\,;2\,;3 \right)\) và vuông góc với mặt phẳng \(\left( \alpha  \right):4x+3y-7z+1=0\). Phương trình chính tắc của d là

A. \(\frac{x-1}{-4}=\frac{y-2}{-3}=\frac{z-3}{-7}\).                   

B. \(\frac{x-1}{4}=\frac{y-2}{3}=\frac{z-3}{-7}\).                 

C. \(\frac{x-4}{1}=\frac{y-3}{2}=\frac{z+7}{3}\).          

D. \(\frac{x+1}{4}=\frac{y+2}{3}=\frac{z+3}{-7}\).

Câu 4. Cho hình nón có bán kính đáy là 4a, chiều cao là 3a. Diện tích toàn phần của hình nón bằng

A. \(36\pi {{a}^{2}}\).                  

B. \(32\pi {{a}^{2}}\).

C. \(38\pi {{a}^{2}}\).

D. \(30\pi {{a}^{2}}\).

Câu 5.  Với điều kiện nào của a để hàm số \(y={{\left( 2a-1 \right)}^{x}}\) đồng biến trên \(\mathbb{R}\)?

A. \(a\ne 0\).        

B. \(a\in \left( \frac{1}{2};1 \right)\cup \left( 1\,;+\infty  \right)\).

C. \(a>1\).         

D. \(a\in \left( \frac{1}{2};+\infty  \right)\).

Câu 6.  Điểm biểu diễn của số phức \(z=3+\left( 4+m \right)i\) là \(M\left( 3\,;2 \right)\) khi m bằng

A. m=-2.                                     

B. m=4.                    

C. m=-6.                  

D. m=2.

Câu 7.  Tìm số giao điểm n của hai đồ thị \(y={{x}^{4}}-3{{x}^{2}}+2\) và \(y={{x}^{2}}-2\).

A. n=4.       

B. n=2.                     

C. n=0.                     

D. n=1.

Câu 8. Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Số ngiệm thực của phương trình \(2f\left( x \right)-3=0\) là

A. 0.  

B. 3.      

C. 2.                      

D. 1.

Câu 9.  Cho hình trụ có bán kính đáy bằng \(3\left( \text{cm} \right)\), đường cao \(6\left( \text{cm} \right)\). Diện tích xung quanh của hình trụ này là

A. \(36\pi \ \left( \text{c}{{\text{m}}^{\text{2}}} \right)\).

B. \(20\pi \ \left( \text{c}{{\text{m}}^{\text{2}}} \right)\). 

C. \(24\pi \ \left( \text{c}{{\text{m}}^{\text{2}}} \right)\).                      

D. \(18\pi \ \left( \text{c}{{\text{m}}^{\text{2}}} \right)\).

Câu 10.  Trong không gian Oxyz, cho điểm \(K\left( 2\,;\,4\,;6 \right)\), gọi \({K}'\) là hình chiếu của K trên Oz. Khi đó trung điểm \(O{K}'\) có tọa độ là

A. \(\left( 1\,;\,0\,;\,0 \right)\).          

B. \(\left( 1\,;\,2\,;\,3 \right)\).     

C. \(\left( 0\,;\,0\,;\,3 \right)\). 

D. \(\left( 0\,;\,2\,;\,0 \right)\).

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 50 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Lê Hữu Trác. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau đây:

Chúc các em học tốt!    

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON