YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nho Quan A

Tải về
 
NONE

Để giúp các em học sinh có thêm tài liệu học tập, rèn luyện kĩ năng làm đề, kết hợp củng cố kiến thức chuẩn bị bước vào kì thi tuyển sinh lớp 10 sắp tới. HOC247 xin giới thiệu Bộ 5 đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm 2022-2023 có đáp án Trường THCS Văn Yên. Mời các em cùng quý thầy cô tham khảo học tập. Chúc các em có kết quả học tập thật tốt!

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT NHO QUAN A

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

MÔN TOÁN

NĂM HỌC 2021 – 2022

Thời gian: 90 phút

ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Nếu \(\int\limits_{0}^{3}{f\left( x \right)}dx=6\) và \(\int\limits_{2}^{0}{f\left( x \right)}dx=4\) thì \(\int\limits_{2}^{3}{f\left( x \right)}dx\) bằng:  

A. 10          

B. -2          

C. 2       

D. -10

Câu 2: Một khối lăng trụ có diện tích đáy là \(B=3{{a}^{2}}\) và chiều cao h=2a có thể tích bằng:

A. \(6{{a}^{3}}\)     

B. \(3{{a}^{3}}\)      

C. \(2{{a}^{3}}\)       

D. \(18{{a}^{3}}\)

Câu 3: Số chỉnh hợp chập 2 của 5 phần tử là:          

A. 2!          

B. \(C_{5}^{2}\)      

C. 5!       

D. \(A_{5}^{2}\)

Câu 4: Trong không gian Oxyz, tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S): \({{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y+2 \right)}^{2}}+{{z}^{2}}=9\).

A. \(I\left( 1;-2;0 \right),R=3\)     

B. \(I\left( -1;2;0 \right),R=3\)  

C. \(I\left( -1;2;0 \right),R=9\)           

D. \(I\left( 1;-2;0 \right),R=9\)

Câu 5: Tập xác định của hàm số \(y={{\left( x+2 \right)}^{-\sqrt{2}}}\) là:

A. \(D=\mathbb{R}\backslash \left\{ -2 \right\}\)   

B. \(D=\left( 2;+\infty  \right)\)       

C. \(D=\left( -2;+\infty  \right)\)        

D. \(D=\mathbb{R}\)

Câu 6: Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm \(M\left( 1;1;1 \right)\) và song song với mặt phẳng \(\left( Q \right):x+y-z+2=0\)?

A. x+y+z-3=0      

B. x+y-z-3=0       

C. x-2y+z=0       

D. x+y-z-1=0

Câu 7: Cho hai số phức \({{z}_{1}}=3+i\) và \({{z}_{2}}=-1+2i\). Tính \({{z}_{1}}.{{z}_{2}}\)?

A. \({{z}_{1}}.{{z}_{2}}=5-5i\)            

B. \({{z}_{1}}.{{z}_{2}}=-1-5i\)        

C. \({{z}_{1}}.{{z}_{2}}=-1+5i\)        

D. \({{z}_{1}}.{{z}_{2}}=-5+5i\)

Câu 8: Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) với \({{u}_{3}}=-3\) và \({{u}_{4}}=11\). Tìm công sai d của cấp số cộng?

A. 14            

B. – 8        

C. 8           

D. – 14

Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình \({{5}^{x+2}}>{{\left( \frac{1}{5} \right)}^{2-2x}}\) là:

A. \(\left( 0;+\infty  \right)\)     

B. \(\left( -\infty ;4 \right)\)

C. \(\left( -\infty ;-4 \right)\)          

D. \(\left( 4;+\infty  \right)\)

Câu 10: Trên đoạn \(\left[ -3;0 \right]\), hàm số \(y={{x}^{3}}-3x\) đạt giá trị lớn nhất tại điểm nào sau đây?

A. x=0        

B. x=-1       

C. x=2      

D. x=-3

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 1 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT NHO QUAN A- ĐỀ 02

Câu 1:  Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(M\left( 3;-2 \right)\) là điểm biểu diễn số phức z. Phần ảo của z bằng

A.  -2.          

B.  3.          

C.  -3.     

D.  2.

Câu 2:  Mô đun của số phức z=2-4i bằng

A.  \(\sqrt{10}\).      

B.  \(\sqrt{5}\).    

C.  \(2\sqrt{2}\).     

D.  \(2\sqrt{5}\).

Câu 3:  Tập các nghiệm của bất phương trình \({{2}^{x}}\le 4\) là

A.  \(\left[ 2;+\infty  \right)\).           

B.  \(\left( -\infty ;2 \right]\).    

C.  \(\left( -\infty ;2 \right)\).          

D.  \(\left( 2;+\infty  \right)\).

Câu 4:  Trong không gian \(Oxyz\), mặt cầu \(\left( S \right):{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y-2 \right)}^{2}}+{{\left( z+2 \right)}^{2}}=4\) có tâm là

A.  \(I\left( 1;2;-2 \right)\).            

B.  \(I\left( 1;2;0 \right)\). 

C.  \(I\left( 1;-2;-2 \right)\).   

D.  \(I\left( 1;2;2 \right)\).

Câu 5:  Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên dưới ?

A.  \(y=\frac{x-2}{x-1}\).         

B.  \(y=\frac{x+2}{x+1}\). 

C.  \(y=\frac{2x+2}{x+1}\).   

D.  \(y=\frac{x+2}{x-1}\).

Câu 6: Nếu \(\int\limits_{2}^{5}{f\left( x \right)\text{d}x=-3}\) và \(\int\limits_{2}^{5}{g\left( x \right)\text{d}x=-2}\) thì \(\int\limits_{2}^{5}{\left[ f\left( x \right)-2g\left( x \right) \right]\text{d}x}\) bằng

A.  1.      

B.  3.        

C.  -5.         

D.  5.

Câu 7:  Hoán vị của 5 phần tử bằng

A.  24.     

B.  60.       

C.  12.        

D.  120.

Câu 8:  Với mọi số thực a dương, \({{\log }_{2}}\sqrt{a}\) bằng

A.  \({{\log }_{2}}a+1\). 

B.  \({{\log }_{2}}a-1\).  

C.  \(\frac{1}{2}{{\log }_{2}}a\).    

D.  \(\frac{1}{2}{{\log }_{2}}a-1\).

Câu 9:  Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A.  3.         

B.  2.           

C.  4.        

D.  1.

Câu 10:  Nghiệm của phương trình \({{\log }_{3}}\left( x-2 \right)=2\) là

A.  x=11.         

B.  x=12.          

C.  x=3.               

D.  x=5.

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 2 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT NHO QUAN A- ĐỀ 03

Câu 1. Lớp 12A1 có 35 học sinh. Có bao nhiêu cách chọn ra 3 em làm cán bộ lớp, trong đó 1 em làm bí thư, 1 em làm lớp trưởng, 1 em làm lớp phó, biết rằng 35 em đều có khả năng như nhau?

A. \({{35}^{3}}\).        

B. \(A_{35}^{3}\).       

C. \(C_{35}^{3}\).       

D. \(3!\).

Câu 2. Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)=x+{{e}^{x}}\) là

A. \({{x}^{2}}+{{e}^{x}}+C\).        

B. \(2{{x}^{2}}+{{e}^{x}}+C\).                         

C. \(1+{{e}^{x}}+C\).

D. \(\frac{1}{2}{{x}^{2}}+{{e}^{x}}+C\).

Câu 3. Cho \(F(x)=\int{x\cos x\text{d}x}\). Khi đó F(x) bằng

A. \(x\sin x+\cos x+C\).                  

B. \(x\sin x+C\).           

C. \(x\cos x+C\).          

D. \(x\sin x-\cos x+C\).

Câu 4. Nghiệm của phương trình \({{3}^{2x+1}}=27\) là

A. x=5.    

B. x=1.        

C. x=2.                     

D. x=4.

Câu 5.Nghiệm của phương trình \({{\log }_{2}}\left( x+1 \right)=2\) là

A. x=4.       

B. x=2.      

C. x=5.         

D. x=3.  

Câu 6.Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực đại?

A. 4.         

B. 2.   

C. 3.                        

D. 1.

Câu 7. Giá trị của \(\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{2}}{\sin x\text{d}x}\) bằng

A. -1.     

B. 0.                         

C. 1.                        

D. \(\frac{\pi }{2}\).

Câu 8. Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có \({f}'\left( x \right)=x\left( x-1 \right)\). Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 3.                   

B. 1.       

C. 2.        

D. 0.

Câu 9. Tính thể tích của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 3a.

A. \(3{{a}^{3}}\).  

B. \(9{{a}^{3}}\).          

C. \({{a}^{3}}\).            

D. \(3{{a}^{2}}\).

Câu 10. Cho số phức z=20i-21. Môđun của số phức z bằng

A. \(\left| z \right|=20\).                  

B. \(\left| z \right|=\sqrt{29}\).                           

C. \(\left| z \right|=29\).       

D. \(\left| z \right|=841\).

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 3 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT NHO QUAN A- ĐỀ 04

Câu 1.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp \(ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'\) biết \(A\left( 1\,;\,2\,;\,3 \right)\), \({B}'\left( 2\,;\,0\,;\,-1 \right)\), \(C\left( 3\,;\,0\,;\,-3 \right)\) và \({D}'\left( -2\,;\,4\,;\,-3 \right)\). Tọa độ đỉnh B của hình hộp \(ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'\) là

A. \(B\left( 4\,;\,-1\,;\,1 \right)\).    

B. \(B\left( 2\,;\,-1\,;\,2 \right)\).                       

C. \(B\left( 4\,;\,1\,;\,-1 \right)\).     

D. \(B\left( 0\,;\,1\,;\,-3 \right)\).

Câu 2.Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh AB=2a, \(\Delta SAB\) là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, BC và G là trọng tâm \(\Delta SCD\). Biết khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng \(\left( SND \right)\) bằng \(\frac{3a\sqrt{2}}{4}\). Thể tích của khối chóp \(G.AMND\) bằng

A. \(\frac{5\sqrt{3}{{a}^{3}}}{2}\).   

B. \(\frac{5\sqrt{3}{{a}^{3}}}{6}\).    

C. \(\frac{5\sqrt{3}{{a}^{3}}}{3}\).    

D. \(\frac{5\sqrt{3}{{a}^{3}}}{18}\).

Câu 3. Cho hình thang ABCD \(\left( AB\,\text{//}\,CD \right)\) biết AB=5, BC=3, CD=10, AD=4. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình thang ABCD \(\left( AB\,\text{//}\,CD \right)\) quanh trục AD bằng

A. \(128\pi \).                                   

B. \(84\pi \).                  

C. \(112\pi \).                 

D. \(90\pi \).

Câu 4. Cho lăng trụ \(ABC.{A}'{B}'{C}'\) có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của đỉnh \({A}'\) lên \(\left( ABC \right)\) là trung điểm H của cạnh AB. Góc giữa đường thẳng \({A}'C\) và mặt đáy bằng \(60{}^\circ \). Khoảng cách giữa \(B{B}'\) và \({A}'C\) là

A. \(\frac{a\sqrt{13}}{39}\).       

B. \(\frac{3a\sqrt{13}}{13}\).      

C. \(\frac{2a\sqrt{13}}{13}\).     

D. \(\frac{a\sqrt{13}}{13}\).

Câu 5.Tập xác định của hàm số \(f\left( x \right)={{\log }_{\frac{1}{2}}}\left( {{\log }_{4}}\left( {{\log }_{\frac{1}{4}}}\left( {{\log }_{16}}\left( {{\log }_{\frac{1}{16}}}x \right) \right) \right) \right)\) là một khoảng có độ dài \(\frac{m}{n}\) với m và n là số nguyên dương và nguyên tố cùng nhau. Khi đó m-n bằng:

A. -240.              

B. 271.            

C. 241.                     

D. -241.  

Câu 6.Số điểm cực đại của đồ thị hàm số \(y=\left( x-1 \right)\left( x-2 \right)\left( x-3 \right)...\left( x-100 \right)\) bằng

A. 50.     

B. 99.                       

C. 49.                       

D. 100.

Câu 7.Cho các số thực dương x, y thỏa mãn \(\sqrt{\log x}+\sqrt{\log y}+\log \sqrt{x}+\log \sqrt{y}=100\) và \(\sqrt{\log x}\), \(\sqrt{\log y}\), \(\log \sqrt{x}\), \(\log \sqrt{y}\) là các số nguyên dương. Khi đó kết quả xy bằng

A. \({{10}^{200}}\).                         

B. \({{10}^{100}}\).      

C. \({{10}^{164}}\).      

D. \({{10}^{144}}\).

Câu 8. Cho hàm số \(y=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d\) có đồ thị như hình vẽ bên

Giá trị nguyên lớn nhất của tham số m để hàm số \(y=f\left( \left| x \right|-m \right)\) đồng biến trên khoảng \(\left( 10;+\infty  \right)\) là

A. -10.      

B. 10.                       

C. 9.                        

D. 11.

Câu 9. Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và thoả mãn \(xf\left( {{x}^{3}} \right)+f\left( {{x}^{2}}-1 \right)={{e}^{{{x}^{2}}}},\,\,\forall x\in \mathbb{R}\).

Khi đó \(\int\limits_{-1}^{0}{f\left( x \right)\text{d}x}\) bằng:

A. 0.      

B. \(3\left( e-1 \right)\).

C. \(3\left( 1-e \right)\).           

D. 3e.

Câu 10. Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên hai thẻ từ hộp nêu ở trên, tính xác suất để tích của hai số trên hai thẻ này là số chẵn.

A. \(\frac{25}{81}\).                       

B. \(\frac{13}{18}\).     

C. \(\frac{5}{18}\).      

D. \(\frac{1}{2}\).

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 4 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT NHO QUAN A- ĐỀ 05

Câu 1. Một nguyên hàm của \(f\left( x \right)=\frac{{{x}^{2}}-2x+3}{x+1}\) là

A. \(\frac{{{x}^{2}}}{2}+3x-6\ln \left| x+1 \right|\).                                                

B. \(\frac{{{x}^{2}}}{2}-3x+6\ln \left| x+1 \right|\).              

C. \(\frac{{{x}^{2}}}{2}+3x+6\ln \left| x+1 \right|\).                                              

D. \(\frac{{{x}^{2}}}{2}-3x-6\ln \left| x+1 \right|\).

Câu 2. Tìm số phức liên hợp của số phức \(z=i\left( 3i+2 \right)\).

A. \(\bar{z}=-3+2i\).                       

B. \(\bar{z}=3-2i\).      

C. \(\bar{z}=-3-2i\).     

D. \(\bar{z}=+3+2i\).

Câu 3. Cho d là đường thẳng đi qua điểm \(A\left( 1\,;2\,;3 \right)\) và vuông góc với mặt phẳng \(\left( \alpha  \right):4x+3y-7z+1=0\). Phương trình chính tắc của d là

A. \(\frac{x-1}{-4}=\frac{y-2}{-3}=\frac{z-3}{-7}\).                   

B. \(\frac{x-1}{4}=\frac{y-2}{3}=\frac{z-3}{-7}\).                 

C. \(\frac{x-4}{1}=\frac{y-3}{2}=\frac{z+7}{3}\).          

D. \(\frac{x+1}{4}=\frac{y+2}{3}=\frac{z+3}{-7}\).

Câu 4. Cho hình nón có bán kính đáy là 4a, chiều cao là 3a. Diện tích toàn phần của hình nón bằng

A. \(36\pi {{a}^{2}}\).                  

B. \(32\pi {{a}^{2}}\).

C. \(38\pi {{a}^{2}}\).

D. \(30\pi {{a}^{2}}\).

Câu 5.  Với điều kiện nào của a để hàm số \(y={{\left( 2a-1 \right)}^{x}}\) đồng biến trên \(\mathbb{R}\)?

A. \(a\ne 0\).        

B. \(a\in \left( \frac{1}{2};1 \right)\cup \left( 1\,;+\infty  \right)\).

C. \(a>1\).         

D. \(a\in \left( \frac{1}{2};+\infty  \right)\).

Câu 6.  Điểm biểu diễn của số phức \(z=3+\left( 4+m \right)i\) là \(M\left( 3\,;2 \right)\) khi m bằng

A. m=-2.                                     

B. m=4.                    

C. m=-6.                  

D. m=2.

Câu 7.  Tìm số giao điểm n của hai đồ thị \(y={{x}^{4}}-3{{x}^{2}}+2\) và \(y={{x}^{2}}-2\).

A. n=4.       

B. n=2.                     

C. n=0.                     

D. n=1.

Câu 8. Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Số ngiệm thực của phương trình \(2f\left( x \right)-3=0\) là

A. 0.  

B. 3.      

C. 2.                      

D. 1.

Câu 9.  Cho hình trụ có bán kính đáy bằng \(3\left( \text{cm} \right)\), đường cao \(6\left( \text{cm} \right)\). Diện tích xung quanh của hình trụ này là

A. \(36\pi \ \left( \text{c}{{\text{m}}^{\text{2}}} \right)\).

B. \(20\pi \ \left( \text{c}{{\text{m}}^{\text{2}}} \right)\). 

C. \(24\pi \ \left( \text{c}{{\text{m}}^{\text{2}}} \right)\).                      

D. \(18\pi \ \left( \text{c}{{\text{m}}^{\text{2}}} \right)\).

Câu 10.  Trong không gian Oxyz, cho điểm \(K\left( 2\,;\,4\,;6 \right)\), gọi \({K}'\) là hình chiếu của K trên Oz. Khi đó trung điểm \(O{K}'\) có tọa độ là

A. \(\left( 1\,;\,0\,;\,0 \right)\).          

B. \(\left( 1\,;\,2\,;\,3 \right)\).     

C. \(\left( 0\,;\,0\,;\,3 \right)\). 

D. \(\left( 0\,;\,2\,;\,0 \right)\).

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 5 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nho Quan A. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau đây:

Chúc các em học tốt!  

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON