YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo

Tải về
 
NONE

Nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo​ được biên soạn bởi HOC247 sau đây giúp các em học sinh lớp 10 ôn tập và rèn luyện kĩ năng giải đề, chuẩn bị cho kì thi THPT QG. Hi vọng với tài liệu, các em sẽ ôn tập kiến thức dễ dàng hơn. Chúc các em học tập tốt!

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

MÔN TOÁN

NĂM HỌC 2021 – 2022

Thời gian: 90 phút

ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số $y=\frac{2x+m}{x+1}$nghịch biến trên từng khoảng xác định?                   

A. \(m\le 2\)

B. \(m\ge 2\)   

C. \(m>2\)       

D. \(m<2\)

Câu 2: Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. \(\left( -\infty ;-1 \right)\)              

B. \(\left( 1;+\infty  \right)\)     

C. \(\left( -1;1 \right)\)         

D. \(\left( -2;2 \right)\)

Câu 3: Một khối lăng trụ có diện tích đáy là \(B=3{{a}^{2}}\) và chiều cao h=2a có thể tích bằng:

A. \(3{{a}^{3}}\)      

B. \(18{{a}^{3}}\)       

C. \(6{{a}^{3}}\)          

D. \(2{{a}^{3}}\)

Câu 4: Số chỉnh hợp chập 2 của 5 phần tử là:          

A. 2!             

B. \(C_{5}^{2}\)              

C. 5!               

D. \(A_{5}^{2}\)

Câu 5: Tập xác định của hàm số \(y={{\left( x+2 \right)}^{-\sqrt{2}}}\) là:

A. \(D=\mathbb{R}\backslash \left\{ -2 \right\}\)   

B. \(D=\left( -2;+\infty  \right)\)    

C. \(D=\mathbb{R}\)                

D. \(D=\left( 2;+\infty  \right)\)

Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): \({{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y+2 \right)}^{2}}+{{z}^{2}}=9\). Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S).

A. \(I\left( -1;2;0 \right),R=3\)           

B. \(I\left( 1;-2;0 \right),R=9\)        

C. \(I\left( 1;-2;0 \right),R=3\)          

D. \(I\left( -1;2;0 \right),R=9\)

Câu 7: Cho số phức z thỏa mãn \(\left( 1+i \right)z=2-4i\). Số phức liên hợp của số phức z là:

A. \(\overline{z}=-1-3i\)    

B. \(\overline{z}=-1+3i\)  

C. \(\overline{z}=1+3i\)   

D. \(\overline{z}=1-3i\)

Câu 8: Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) với \({{u}_{3}}=-3\) và \({{u}_{4}}=11\). Tìm công sai d của cấp số cộng?

A. – 14           

B. – 8        

C. 8        

D. 14

Câu 9: Nếu \(\int\limits_{0}^{3}{f\left( x \right)}dx=6\) và \(\int\limits_{2}^{0}{f\left( x \right)}dx=4\) thì \(\int\limits_{2}^{3}{f\left( x \right)}dx\) bằng:   

A. 10          

B. 2    

C. -10       

D. -2

Câu 10: Cho hàm số \(f\left( x \right)={{e}^{x}}-3{{x}^{2}}\). Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. \(\int{f\left( x \right)}dx={{e}^{x}}-{{x}^{3}}+C\)    

B. \(\int{f\left( x \right)}dx={{e}^{x}}-3{{x}^{2}}+C\)

C. \(\int{f\left( x \right)}dx=x{{e}^{x-1}}-6x+C\)     

D. \(\int{f\left( x \right)}dx={{e}^{x}}-6x+C\)

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 1 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO- ĐỀ 02

Câu 1:  Cho hình trụ có bán kính đáy r và có chiều cao h . Diện tích xung quanhcủa khối trụ đã cho bằng

A.  \(\frac{h\pi {{r}^{2}}}{3}\).    

B.  \(\pi rh\).      

C.  \(2\pi rh\).  

D.  \(h\pi {{r}^{2}}.\)

Câu 2:  Cho hình nón có bán kính đáy r và có chiều cao h . Thể tích của khối nón đã cho bằng

A.  \(\pi rh\).         

B.  \(h\pi {{r}^{2}}.\)         

C.  \(\frac{h\pi {{r}^{2}}}{3}\).      

D.  \(2\pi rh\).

Câu 3: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y=\frac{4x-1}{x-3}\).

A.  y=4.       

B.  x=3.          

C.  x=4.          

D.  y=3.

Câu 4:  Trong không gian Oxyz, cho biểu diễn của vectơ \(\overrightarrow{a}\) qua các vectơ đơn vị là \(\overrightarrow{a}=2\overrightarrow{i}-3\overrightarrow{j}+\overrightarrow{k}\). Tọa độ của vectơ \(\overrightarrow{a}\) là

A.  \(\left( 1;\,2;\,-3 \right)\).          

B.  \(\left( 1;\,-3;\,2 \right)\).          

C.  \(\left( 2;\,-3;\,1 \right)\).         

D.  \(\left( 2;\,1;\,-3 \right)\).

Câu 5:  Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai?

A.  \({{\left( {{x}^{m}} \right)}^{n}}={{x}^{{{m}^{n}}}}\).          

B.  \({{\left( x.y \right)}^{n}}={{x}^{n}}.{{y}^{n}}\).        

C.  \({{x}^{m}}.{{x}^{n}}={{x}^{m+n}}\).       

D.  \({{\left( {{x}^{m}} \right)}^{n}}={{x}^{m.n}}\).

Câu 6:  Tập xác định của hàm số \(y={{\left( x-1 \right)}^{\frac{1}{5}}}\) là:

A.  \(\left( 1;\,+\infty  \right)\).          

B.  \(\left[ 1;\,+\infty  \right)\).       

C.  \(\mathbb{R}\).   

D.  \(\left( 0;\,+\infty  \right)\).

Câu 7:  Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ a\,;b \right]\). Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=f\left( x \right)\), trục hoành và hai đường thẳng x=a, x=b \(\left( a

A.  \(V={{\pi }^{2}}\int\limits_{a}^{b}{f\left( x\right) \text{d}x}\).       

B.  \(V=2\pi \int\limits_{a}^{b}{{{f}^{2}}\left( x\right) \text{d}x}\).          

C.  \(V=\pi \int\limits_{a}^{b}{{{f}^{2}}\left( x\right) \text{d}x}\).        

D.  \(V={{\pi }^{2}}\int\limits_{a}^{b}{{{f}^{2}}\left( x\right) \text{d}x}\).

Câu 8:  Số cực trị của hàm số \(y={{x}^{4}}+2{{x}^{2}}-3\) là

A.  2.      

B.  3.     

C.  0.       

D.  1.

Câu 9: Giá trị của \({{\log }_{a}}\frac{1}{{{a}^{3}}}\) với a>0 và \(a\ne 1\) bằng:

A.  -3.             

B.  3.            

C.  \(-\frac{1}{3}\).             

D.  \(\frac{1}{3}\).

Câu 10: Cho hàm số \(y=\frac{2x+1}{x+1}\). Mệnh đề đúng là

A.  Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}\). 

B.  Hàm số đồng biến trên hai khoảng \(\left( -\infty ;-1 \right)\) và \(\left( -1;+\infty  \right)\). 

C.  Hàm số nghịch biến trên hai khoảng \(\left( -\infty ;-1 \right)\) và \(\left( -1;+\infty  \right)\). 

D.  Hàm số đồng biến trên hai khoảng \(\left( -\infty ;-1 \right)\) và \(\left( -1;+\infty  \right)\), nghịch biến trên \(\left( -1;1 \right)\). 

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 2 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO- ĐỀ 03

Câu 1. Một nguyên hàm của \(f\left( x \right)=\frac{{{x}^{2}}-2x+3}{x+1}\) là

A. \(\frac{{{x}^{2}}}{2}+3x-6\ln \left| x+1 \right|\).                                                

B. \(\frac{{{x}^{2}}}{2}-3x+6\ln \left| x+1 \right|\).              

C. \(\frac{{{x}^{2}}}{2}+3x+6\ln \left| x+1 \right|\).                                              

D. \(\frac{{{x}^{2}}}{2}-3x-6\ln \left| x+1 \right|\).

Câu 2. Tìm số phức liên hợp của số phức \(z=i\left( 3i+2 \right)\).

A. \(\bar{z}=-3+2i\).                       

B. \(\bar{z}=3-2i\).      

C. \(\bar{z}=-3-2i\).     

D. \(\bar{z}=+3+2i\).

Câu 3. Cho d là đường thẳng đi qua điểm \(A\left( 1\,;2\,;3 \right)\) và vuông góc với mặt phẳng \(\left( \alpha  \right):4x+3y-7z+1=0\). Phương trình chính tắc của d là

A. \(\frac{x-1}{-4}=\frac{y-2}{-3}=\frac{z-3}{-7}\).                   

B. \(\frac{x-1}{4}=\frac{y-2}{3}=\frac{z-3}{-7}\).                 

C. \(\frac{x-4}{1}=\frac{y-3}{2}=\frac{z+7}{3}\).          

D. \(\frac{x+1}{4}=\frac{y+2}{3}=\frac{z+3}{-7}\).

Câu 4. Cho hình nón có bán kính đáy là 4a, chiều cao là 3a. Diện tích toàn phần của hình nón bằng

A. \(36\pi {{a}^{2}}\).                  

B. \(32\pi {{a}^{2}}\).

C. \(38\pi {{a}^{2}}\).

D. \(30\pi {{a}^{2}}\).

Câu 5.  Với điều kiện nào của a để hàm số \(y={{\left( 2a-1 \right)}^{x}}\) đồng biến trên \(\mathbb{R}\)?

A. \(a\ne 0\).        

B. \(a\in \left( \frac{1}{2};1 \right)\cup \left( 1\,;+\infty  \right)\).

C. \(a>1\).         

D. \(a\in \left( \frac{1}{2};+\infty  \right)\).

Câu 6.  Điểm biểu diễn của số phức \(z=3+\left( 4+m \right)i\) là \(M\left( 3\,;2 \right)\) khi m bằng

A. m=-2.                                     

B. m=4.                    

C. m=-6.                  

D. m=2.

Câu 7.  Tìm số giao điểm n của hai đồ thị \(y={{x}^{4}}-3{{x}^{2}}+2\) và \(y={{x}^{2}}-2\).

A. n=4.       

B. n=2.                     

C. n=0.                     

D. n=1.

Câu 8. Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Số ngiệm thực của phương trình \(2f\left( x \right)-3=0\) là

A. 0.  

B. 3.      

C. 2.                      

D. 1.

Câu 9.  Cho hình trụ có bán kính đáy bằng \(3\left( \text{cm} \right)\), đường cao \(6\left( \text{cm} \right)\). Diện tích xung quanh của hình trụ này là

A. \(36\pi \ \left( \text{c}{{\text{m}}^{\text{2}}} \right)\).

B. \(20\pi \ \left( \text{c}{{\text{m}}^{\text{2}}} \right)\). 

C. \(24\pi \ \left( \text{c}{{\text{m}}^{\text{2}}} \right)\).                      

D. \(18\pi \ \left( \text{c}{{\text{m}}^{\text{2}}} \right)\).

Câu 10.  Trong không gian Oxyz, cho điểm \(K\left( 2\,;\,4\,;6 \right)\), gọi \({K}'\) là hình chiếu của K trên Oz. Khi đó trung điểm \(O{K}'\) có tọa độ là

A. \(\left( 1\,;\,0\,;\,0 \right)\).          

B. \(\left( 1\,;\,2\,;\,3 \right)\).     

C. \(\left( 0\,;\,0\,;\,3 \right)\). 

D. \(\left( 0\,;\,2\,;\,0 \right)\).

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 3 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO- ĐỀ 04

Câu 1: Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh đứng thành một hàng dọc?

A. 5!

B. \({{5}^{3}}\)        

C. \(C_{5}^{5}\)         

D. \(A_{5}^{1}\)

Câu 2: Cho cấp số nhân \(\left( u_{n}^{{}} \right)\) có \(u_{1}^{{}}=2\) và công bội q = -3. Giá trị của \(u_{3}^{{}}\) là:

A. -6

B. -18                     

C. 18                     

D. -4

Câu 3:  Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

A. \(\left( -2;0 \right)\).    

B. \(\left( -2;-1 \right)\).      

C. \(\left( 3;+\infty  \right)\).  

D. \(\left( -1;+\infty  \right)\).  

Câu 4: Cho hàm số bậc ba \(y=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d\,\left( a\ne 0 \right)\) có đồ thị như sau

Giá trị cực đại của hàm số là:

A. x=2         

B. y=-4 

C. x=0 

D. y=0 

Câu 5: Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\) có đạo hàm \(f'\left( x \right)=x\left( x-2 \right){{\left( x+1 \right)}^{2}}\left( {{x}^{2}}-4 \right)\). Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị

A. 3.             

B. 4                   

C. 2                         

D. 1

Câu 6:  Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y=1+\frac{1}{x-1}\) là đường thẳng:

A. x=1            

B. y=-1 

C. y=1       

D. y=0

Câu 7: Đường cong ở hình dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ?

A. \(y=\frac{1}{9}{{x}^{3}}+\frac{1}{3}x+1.\)    

B. \(y=\frac{1}{9}{{x}^{3}}-\frac{1}{3}x+1.\)     

C. \(y=\frac{1}{4}{{x}^{4}}+{{x}^{2}}+1.\)                      

D. \(y=-{{x}^{3}}+{{x}^{2}}-x+1.\) 

Câu 8: Đồ thị hàm số \(y=-\frac{{{x}^{4}}}{2}+{{x}^{2}}+\frac{3}{2}\) cắt trục hoành tại mấy điểm?

A. 4  

B. 3      

C. 2   

D. 0

Câu 9: Với a là số thực dương tùy ý, \({{\log }_{5}}\left( 125a \right)\) bằng

A. \(3-{{\log }_{5}}a\).   

B. \(3+{{\log }_{5}}a\). 

C. \({{\left( {{\log }_{5}}a \right)}^{3}}\).      

D. \(2+{{\log }_{5}}a\).

Câu 10:   Đạo hàm của hàm số \(y={{e}^{1-2x}}\) là:

A. \(y'=2{{e}^{1-2x}}\).     

B. \(y'=-2{{e}^{1-2x}}\).             

C. \(y'=-\frac{{{e}^{1-2x}}}{2}\).             

D. \(y'={{e}^{1-2x}}\). 

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 4 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO- ĐỀ 05

Câu 1: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):x-y+5=0\). Một vectơ pháp tuyến của mp \(\left( P \right)\) là:

A. \(\left( 1;1;0 \right)\).                 

B. \(\left( 1;0;-1 \right)\).        

C. \(\left( 1;-1;5 \right)\).        

D. \(\left( -1;1;0 \right)\).

Câu 2: Cho hàm số \(y=\frac{x+1}{x-2}\). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số đã cho nghịch biến trên \(\mathbb{R}\).

B. Hàm số đã cho nghịch biến trên tập \(\left( -\infty ;2 \right)\cup \left( 2;+\infty  \right)\).

C. Hàm số đã cho nghịch biến trên từng khoảng xác định.

D. Hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng xác định.

Câu 3: Trong không gian Oxyz, đường thẳng $d$ đi qua điểm \(A\left( 1;-1;0 \right)\) và song song với đường thẳng \(\Delta :\frac{x-1}{2}=\frac{y}{-1}=\frac{z+3}{5}\) có phương trình là

A. \(\frac{x-1}{-2}=\frac{y+1}{1}=\frac{z}{5}\).                 

B. \(\frac{x-3}{2}=\frac{y+2}{-1}=\frac{z-5}{5}\).

C. \(\frac{x-1}{2}=\frac{y+1}{1}=\frac{z}{5}\).                  

D. \(\frac{x-3}{2}=\frac{y+2}{-1}=\frac{z+5}{5}\).

Câu 4: Cho a là một số thực dương khác 1. Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?

1. Hàm số \(y={{\log }_{a}}x\) có tập xác định là \(D=\left( 0;+\infty\right)\).

2. Hàm số \(y={{\log }_{a}}x\) đơn điệu trên khoảng \(\left( 0;+\infty\right)\).

3. Đồ thị hàm số \(y={{\log }_{a}}x\) và đồ thị hàm số \(y={{a}^{x}}\) đối xứng nhau qua đường thẳng y=x.

4. Đồ thị hàm số \(y={{\log }_{a}}x\) nhận trục Ox là một tiệm cận.

A. 4.                                           

B. 2.                         

C. 1.                        

D. 3.

Câu 5: Tập xác định của hàm số \(y={{\left( {{x}^{3}}-27 \right)}^{\frac{\pi }{2}}}\) là

A. \(D=\left( 3;+\infty\right)\).     

B. \(D=\mathbb{R}\backslash \left\{ 3 \right\}\).       

C. \(D=\left[ 3;+\infty  \right)\).                 

D. \(D=\mathbb{R}\). 

Câu 6: Biết \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm \(f\left( x \right)\) trên đoạn \(\left[ a;b \right]\) và \(\int\limits_{a}^{b}{f\left( x \right)dx}=1;\,\,F\left( b \right)=2.\) Tính \(F\left( a \right)\).

A. 2.            

B. 1.         

C. 3.                         

D. -1.

Câu 7: Trong không gian Oxyz, vectơ \(\overrightarrow{u}=2\overrightarrow{j}-\overrightarrow{k}\) có tọa độ là

A. \(\left( 0;2;-1 \right)\).               

B. \(\left( 2;-1;0 \right)\).        

C. \(\left( 0;2;1 \right)\).        

D. \(\left( 0;-1;2 \right)\).

Câu 8: Gọi \(\alpha \) là góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow{u}=\left( 2;1;-2 \right)\), \(\overrightarrow{v}=\left( -3;4;0 \right)\). Tính \(\cos \alpha \).

A. \(-\frac{2}{\sqrt{15}}\).             

B. \(\frac{2}{15}\).       

C. \(-\frac{2}{15}\).     

D. \(\frac{2}{\sqrt{15}}\).

Câu 9: Quay tam giác ABC vuông tại B với \(AB=2,\,\,BC=1\) quanh trục AB. Tính thể tích khối tròn xoay thu được.

A. \(\frac{4\sqrt{5}\pi }{5}\).         

B. \(\frac{2\pi }{3}\).   

C. \(\frac{4\sqrt{5}\pi }{15}\).           

D. \(\frac{4\pi }{3}\). 

Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB=2a, BC=a, tam giác đều SAB nằm trên mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách giữa BC và SD là

A. \(\frac{2\sqrt{5}}{5}a\).             

B. \(\frac{\sqrt{3}}{2}a\).     

C. \(\sqrt{3}a\).          

D. \(\frac{\sqrt{5}}{5}a\).

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 5 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau đây:

Chúc các em học tốt!  

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON