YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Củ Chi

Tải về
 
NONE

Nhằm giúp các em học sinh có tài liệu ôn tập và chuẩn bị cho kì thi THPT QG sắp tới, HOC247 xin gửi đến các em tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Củ Chi. Hi vọng tài liệu sẽ giúp ích các em học tập và thi tốt. Chúc các em đạt điểm số thật cao!

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT CỦ CHI

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

MÔN TOÁN

NĂM HỌC 2021 – 2022

Thời gian: 90 phút

ĐỀ SỐ 1

Câu 1:  Phương trình \({{\log }_{2}}\left( x-2 \right)=3\) có nghiệm là

A. x=5.         

B. x=10.       

C. x=8.         

D. x=6.

Câu 2:  Khối lăng trụ có diện tích đáy bằng \({{a}^{2}}\) và độ dài đường cao bằng a có thể tích bằng

A. \({{a}^{3}}\).      

B. \(\frac{{{a}^{3}}}{6}\).          

C. \(\frac{{{a}^{3}}}{3}\).     

D. \(2{{a}^{3}}\).

Câu 3:  Cho hàm số \(y=\frac{2x-3}{x+3}\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định.

B. Hàm số xác định trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 3 \right\}\).

C. Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ -3 \right\}\).

D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định.

Câu 4:  Một hình lăng trụ có đúng 11 cạnh bên thì hình lăng trụ đó có tất cả bao nhiêu cạnh?

A. 33.        

B. 31.       

C. 30.      

D. 22.

Câu 5:  Cho a là số thực dương khác 2. Giá trị \({{\log }_{\frac{a}{2}}}\left( \frac{{{a}^{2}}}{4} \right)\) bằng

A. -2.         

B. \(\frac{1}{2}\).         

C. 2.                         

D. \(-\frac{1}{2}\).

Câu 6:  Đường cong trong hình bên là dạng của đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. \(y={{2}^{x}}\).  

B. \(y={{\log }_{2}}x\). 

C. \(y={{\left( \sqrt{3} \right)}^{x}}\).           

D. \(y={{\left( \frac{1}{3} \right)}^{x}}\).

Câu 7:  Với các số thực a, b bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. \(\frac{{{5}^{a}}}{{{5}^{b}}}={{5}^{ab}}\).         

B. \(\frac{{{5}^{a}}}{{{5}^{b}}}={{5}^{a-b}}\).          

C. \(\frac{{{5}^{a}}}{{{5}^{b}}}={{5}^{a+b}}\).         

D. \(\frac{{{5}^{a}}}{{{5}^{b}}}={{5}^{\frac{a}{b}}}\).

Câu 8: Tập xác định của hàm số \(f(x)={{(4x-3)}^{\frac{1}{2}}}\) là

A. \(\mathbb{R}\).   

B. \(\left( \frac{3}{4};+\infty  \right)\).   

C. \(\left[ \frac{3}{4};+\infty  \right)\).   

D. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ \frac{3}{4} \right\}\).

Câu 9: Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có thể tích bằng \(8{{a}^{3}}\). Khi đó độ dài cạnh hình lập phương đã cho bằng

A. \(2\sqrt{3}a\).                             

B. a.                         

C. 2a.                       

D. 3a.

Câu 10:   Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số $f(x)={{x}^{4}}-2x$

A. \(F(x)={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}\).            

B. \(K(x)=\frac{{{x}^{4}}}{4}-\frac{{{x}^{2}}}{2}\).        

C. \(H(x)=\frac{{{x}^{5}}}{5}-{{x}^{2}}+1\).                  

D. \(G(x)=3{{x}^{2}}-2\).

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 1 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT CỦ CHI- ĐỀ 02

Câu 1:  \(\int{{{2}^{x}}\text{d}x}\) bằng

A. \({{2}^{x+1}}+C\).                   

B. \(\frac{{{2}^{x+1}}}{x+1}+C\).                

C. \({{2}^{x}}\ln 2+C\).                                                        

D. \(\frac{{{2}^{x}}}{\ln 2}+C\).

Câu 2:  Nghiệm của phương trình \({{\log }_{3}}\left( 2x-3 \right)=2\) là

A. \(x=\frac{9}{2}\).                      

B. x = 5.                     

C. x = 6.                     

D. \(x=\frac{11}{2}\).

Câu 3:  Cho cấp số nhân \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có \({{u}_{2}}=2\) và \({{u}_{3}}=-4\). Công bội của cấp số nhân bằng

A. -2.      

B. -6.    

C. 6.      

D. 2.

Câu 4:  Cho a là số thực dương và biểu thức \(P={{a}^{\frac{2}{3}}}\sqrt{a}\). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. \(P={{a}^{\frac{1}{3}}}\).   

B. \(P={{a}^{\frac{7}{6}}}\).           

C. \(P={{a}^{\frac{5}{6}}}\).      

D. \(P={{a}^{5}}\).

Câu 5: Cho hình nón có bán kính đáy r=3 và độ dài đường sinh l=9. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng

A. \(9\pi \).    

B. \(27\pi \).  

C. \(3\pi \).   

D. \(12\pi \).

Câu 6:  Số cách chọn 5 học sinh từ 35 học sinh của một lớp là

A. \(5!\).            

B. \({{35}^{5}}\).          

C. \(C_{35}^{5}\).        

D. \(A_{35}^{5}\).

Câu 7: Giá trị của \(\int\limits_{0}^{1}{5\,dx}\) bằng

A. \(5\).            

B. \(10\).     

C. \(15\).     

D. \(20\).

Câu 8:Khối đa diện đều loại \(\left\{ 4;3 \right\}\) là

A. Khối tứ diện đều.              

B. Khối bát diện đều.   

C. Khối hộp chữ nhật.              

D. Khối lập phương.

Câu 9:  Tìm đạo hàm của hàm số \(y={{\pi }^{x}}\).

A. \(y'=x{{\pi }^{x-1}}\ln \pi \).    

B. \(y'={{\pi }^{x}}\ln \pi \).    

C. \(y'=\frac{{{\pi }^{x}}}{\ln \pi }\).            

D. \(y'=x{{\pi }^{x-1}}\).

Câu 10:  Tập xác định của hàm số \(y={{\left( x-2 \right)}^{\pi }}\) là

A. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 2 \right\}\).                     

B. \(\mathbb{R}\).       

C. \(\left( -\infty ;2 \right)\).                                           

D. \(\left( 2;+\infty  \right)\).

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 2 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT CỦ CHI- ĐỀ 03

Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số \(y={{\left( {{x}^{2}}-1 \right)}^{-4}}\).

A. \(D=\mathbb{R}\setminus \left\{ -1;1 \right\}\). 

B. \(D=\left( -\infty ;-1 \right)\cup \left( 1;+\infty  \right)\).    

C. \(D=\left( -1;1 \right)\).                          

D. \(D=\mathbb{R}\).

Câu 2. Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây.

A. \(\left( 2;+\infty  \right)\)    

B. \(\left( 0;2 \right)\) 

C. \(\left( -2;0 \right)\)      

D. \(\left( -2;2 \right)\) 

Câu 3. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số \(y=\frac{ax+b}{cx+d}\) với a, b, c, d là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. \(\text{{y}'}<0,\forall \text{x}\ne 1\)             

B. \(\text{{y}'}>0,\forall x\ne 1\)      

C. \({y}'<0,\forall x\ne 2\)                     

D. \(\text{{y}'}>0,\forall \ne 2\) 

Câu 4. Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có \(\text{li}{{\text{m}}_{x\to +\infty }}f\left( x \right)=1\) và \(\text{li}{{\text{m}}_{x\to -\infty }}f\left( x \right)=-1\). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 1 và y = -1.

B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.

C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.

D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 1 và x = -1.

Câu 5. Diện tích mặt cầu có bán kính R là

A. \(4\pi {{R}^{2}}\).   

B. \(\frac{4}{3}\pi {{R}^{2}}\).                                  

C. \(4\pi {{R}^{3}}\).       

D. \(\frac{4}{3}\pi {{R}^{3}}\).

Câu 6. Cho hai hàm số \(y={{x}^{3}}-2x\) và \(y={{x}^{2}}-x-1\). Biết rằng đồ thị của hai hàm số trên cắt nhau tại A và tiếp xúc nhau tại B. Xác định tọa độ điểm A.

A. \(A\left( 1;-1 \right)\).                                       

B. \(A\left( -1;-1 \right)\).

C. \(A\left( 1;1 \right)\).  

D. \(A\left( -1;1 \right)\).

Câu 7. Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?

A. \(y=\frac{1}{{{x}^{2}}+1}\)            

B. \(y=\frac{1}{{{x}^{2}}+x+1}\)       

C. \(y=\frac{1}{\sqrt{x}}\)     

D. \(y=\frac{1}{{{x}^{4}}+1}\)

Câu 8. Tính diện tích xung quanh hình nón có bán kính đáy là 4a, chiều cao là 3a.

A. \(40\pi {{\text{a}}^{2}}\).     

B. \(20\pi {{\text{a}}^{2}}\).  

C. \(12\pi {{\text{a}}^{2}}\).             

D. \(24\pi {{\text{a}}^{2}}\).

Câu 9. Đồ thị của hàm số \(f\left( x \right)={{x}^{3}}+\text{a}{{\text{x}}^{2}}+bx+c\) tiếp xúc với trục hoành tại gốc tọa độ và cắt đường thẳng x = 1 tại điểm có tung độ bằng 3 khi.

A. a = 2, b = 2, c = 0.      

B. a = b = 0, c = 2.              

C. a = c = 0, b = 2.              

D. a = 2, b = c = 0.

Câu 10. Tính giá trị của biểu thức \(P={{2}^{\text{lo}{{\text{g}}_{2}}a}}+\text{lo}{{\text{g}}_{a}}\left( {{a}^{b}} \right)(a>0,a\ne 1)\).

A. P = 2a+b.             

B. \(P={{2}^{a}}+b\)   

C. P = a+b                    

D. P = a-b

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 3 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT CỦ CHI- ĐỀ 04

Câu 1: Đạo hàm của hàm số \(y={{2021}^{x}}\) là

A. \({y}'={{2021}^{x}}.\ln 2021\).                              

B. \({y}'=\frac{{{2021}^{x}}}{\ln 2021}\).  

C. \({y}'=x{{.2021}^{x-1}}\).    

D. \({y}'={{2021}^{x}}\).

Câu 2: Đồ thị của hàm số \(y = {x^4} - 2021{{\rm{x}}^2}\) và trục hoành có tất cả bao nhiêu điểm chung?

A. 1.                                

B. 2.                              

C. 3.                            

D. 0.

Câu 3: Với a là một số thực dương tùy ý, \(\sqrt{{{a}^{5}}}\) bằng

A. \(?{{a}^{5}}\).      

B. \({{a}^{\frac{5}{2}}}.\)     

C. \({{a}^{2}}.\)     

D. \({{a}^{\frac{2}{5}}}.\)

Câu 4: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( -1;\,3 \right)\).

B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( -\infty ;\,-1 \right)\) và \(\left( 1;\,+\infty  \right)\).

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( -1;\,1 \right)\).

D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( -1;\,1 \right)\).

Câu 5: Nghiệm của phương trình  là?

A. x=3.         

B. x=2.      

C. x=-3.     

D. x=-2.

Câu 6: Tính phân \(\int\limits_{1}^{2}{\frac{1}{{{x}^{2}}}dx}\)  bằng

A. \(\ln 4\).                          

B. \(-\frac{1}{2}\).          

C. \(\frac{1}{2}\).           

D. \(-\ln 4\).

Câu 7: Có bao nhiêu cách chọn 3 viên bi từ một hộp gồm 15 viên bi?

A. \(A_{15}^{3}\).               

B. \(15!\).                         

C. \({{15}^{3}}\).            

D. \(C_{15}^{3}\).

Câu 8: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{1 - x}}{{x + 1}}\) là

A. x=1.                          

B. y=-1.                      

C. x=-1.                      

D. y=1.

Câu 9: Cho cấp số nhân (un) với u1 = 2 và công bội q = 3. Giá trị của u2  bằng

A. 6.    

B. \(\frac{2}{3}\).            

C. 9.                    

D. 8.

Câu 10: Cho hàm số y = f(x)  xác định, liên tục trên R  và có bảng biến thiên như sau:

Điểm cực đại của hàm số là

A. x=2.                            

B. x=1.                        

C. y=5.                            

D. x=5.

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 4 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT CỦ CHI- ĐỀ 05

Câu 1:  Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 3a là

A. \(9{{a}^{2}}\).                            

B. \(72{{a}^{2}}\).       

C. \(54{{a}^{2}}\).        

D. \(36{{a}^{2}}\).

Câu 2:  Tìm tập xác định của hàm số \(y=\log \left( x+1 \right)\) 

A. \(D=\left( -\infty ;-1 \right)\).   

B. \(D=\left( -1;+\infty  \right)\).      

C. \(D=\text{ }\!\![\!\!\text{ }-1;+\infty )\).      

D. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ -1 \right\}\).

Câu 3:  Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)=4{{x}^{3}}-\frac{1}{{{x}^{2}}}\) là:

A. \(F\left( x \right)={{x}^{4}}+\frac{1}{x}+C\).               

B. \(F\left( x \right)=12{{x}^{2}}-\frac{1}{x}+C\).

C. \(F\left( x \right)={{x}^{4}}-\frac{1}{x}+C\).                         

D. \(F\left( x \right)={{x}^{4}}+\ln \left| {{x}^{2}} \right|+C\).

Câu 4:  Có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh từ 20 học sinh?

A. 1860480 cách.                        

B. 120 cách.              

C. 15504 cách.         

D. 100 cách.

Câu 5:  Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có số hạng đầu \({{u}_{1}}=3\) và công sai d = 2. Giá trị của \({{u}_{10}}\) bằng:

A. 24.            

B. 23.   

C. 22.      

D. 21. 

Câu 6:  Tìm tập nghiệm của phương trình \({{3}^{{{x}^{2}}+2x}}=1\).

A. \(S=\left\{ -1;3 \right\}\).    

B. \(S=\left\{ 0;-2 \right\}\).           

C. \(S=\left\{ 1;-3 \right\}\).  

D. \(S=\left\{ 0;2 \right\}\).

Câu 7:  Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) xá định và liên tục trên \(\mathbb{R}\), có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( -\infty ;1 \right)\).   

B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( -\infty ;-2 \right)\).

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( 1;+\infty  \right)\).    

D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( -1;+\infty  \right)\).

Câu 8:  Biến đổi biểu thức \(A=\sqrt{a}.\sqrt[3]{{{a}^{2}}}\)  về dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ ta được

A. \(A={{a}^{\frac{7}{6}}}\).         

B. \(A={{a}^{2}}\).       

C. \(A=a\).                    

D. \(A={{a}^{\frac{7}{2}}}\).

Câu 9:  Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 5 và chiều cao bằng 7. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng:

A. \(\frac{175\pi }{3}\).                  

B. \(175\pi \).                

C. \(70\pi \).                  

D. \(35\pi \).

Câu 10: Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc \(\left( ABC \right)\) và SA=2, tam giác ABC vuông cân tại A và AB=1. Thể tích khối chóp S.ABC bằng

A. \(\frac{1}{6}\).     

B. \(\frac{1}{3}\).         

C. \(1\).               

D. \(\frac{2}{3}\).

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 5 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Củ Chi. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau đây:

Chúc các em học tốt!  

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON