YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Sinh học năm 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Hữu Huân có đáp án

Tải về
 
NONE

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Sinh học năm 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Hữu Huân có đáp án được HỌC247 biên soạn nhằm cung cấp cho các em học sinh 5 đề thi với mục đích chuẩn bị tốt cho các em ôn thi cho các kỳ thi sắp tới. Các đề thi được HỌC247 tổng hợp và biên soạn từ đề thi của các trường trên toàn quốc, giúp các em củng cố và ôn luyện một cách tổng thể các kiến thức về cơ chế di truyền, quy luật di truyền, .... để tự tin cho kỳ thi sắp tới.

ADSENSE

TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU HUÂN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

NĂM HỌC: 2021 – 2022

MÔN: SINH HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1. Một trong những đặc điểm của thường biến là

A. Xuất hiện đồng loạt theo một hướng xác định

B. Có thể có lợi , hại hoặc trung tính

C. Phát sinh trong quá trình sinh sản hữu tính

D. Di truyền được cho đời sau và là nguyên liệu của tiến hóa

Câu 2. Cơ sở tế bào học của quy luật phân ly theo quan điểm di truyền học hiện đại là

A. Sự phân ly và tái tổ hợp của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân và thụ tinh

B. Sự tổ hợp của cặp NST tương đồng trong thụ tinh

C. Sự phân ly đồng đều của NST trong mỗi cặp tương đồng khi giảm phân

D. Sự phân ly của cặp NST tương đồng trong nguyên phân.

Câu 3. Mỗi gen mã hóa protein điển hình có 3 vùng trình tự nucleotit. Vùng trình tự nucleotit nằm ở đầu 5’ trên mạch mã gốc có chức năng

A. Mang tín hiệu mở  đầu dịch mã

B. Mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã

C. Mang tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã

D. Mang tín hiệu mở đầu quá trình phiên mã

Câu 4. Thực vật ở cạn, nước được hấp thụ chủ yếu qua

A. Lông hút của rễ

B. Chóp rễ

C. Khí khổng

D. Toàn bộ bề mặt cơ thể

Câu 5. Hiện tượng di truyền liên kết xảy ra khi

A. Bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi hai cặp tính trạng tương phản

B. Các gen nằm trên các cặp NST đồng dạng khác nhau

C. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng cùng nằm trên một cặp NST tương đồng

D. Không có hiện tượng tương tác gen và di truyền liên kết giới tính

Câu 6. Trong di truyền qua tế bào chất, kiểu hình của con luôn giống mẹ vì

A. Gen của bố luôn bị át

B. Hợp tử chỉ có NST của mẹ

C. Không phù hợp gen của bố và tế bào chất của mẹ      

D. Tế bào chất của hợp tử chủ yếu là của trứng

Câu 7. Giữa tâm nhĩ trái và tâm thất trái có van gì ?

A. Van hai lá

B. Van thất động

C. Van tĩnh mạch

D. Van ba lá

Câu 8. Trong trường hợp không xảy ra đột biến, nếu các cặp alen nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau thì chúng

A. Sẽ phân ly độc lập trong quá trình giảm phân hình thành giao tử

B. Di truyền cùng nhau tạo thành nhóm gen liên kết

C. Luôn có số lượng, thành phần và trật tự các nucleotit giống nhau

D. Luôn tương tác với nhau cùng quy định 1 tính trạng

Câu 9. Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến

B. Phần lớn đột biến gen xảy ra trong quá trình nhân đôi ADN

C. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hóa

D. Phần lớn đột biến điểm là dạng đột biến mất một cặp nucleotit

Câu 10. Các nhóm động vật chưa có cơ quan tiêu hóa là

A. Động vật đơn bào

B. Động vật ngành chân khớp

C. Động vật ngành ruột khoang

D. Động vật ngành thân mềm

ĐÁP ÁN

1.A

11.A

21.B

31.D

2.C

12.D

22.C

32.D

3.B

13.B

23.C

33.B

4.A

14.B

24.A

34.D

5.C

15.B

25.C

35.D

6.D

16.D

26.B

36.A

7.A

17.B

27.C

37.A

8.A

18.C

28.B

38

9.D

19.C

29.B

39.C

10.A

20.B

30.A

40.B

---{Để xem nội dung đề 11-40 đề số 1, các em vui lòng đăng nhập vào HỌC247 để xem online hoặc tải về}---

2. ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN SINH HỌC NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU HUÂN- ĐỀ 02

Câu 81: Lai các cây thuộc hai dòng thuần chủng đều có hoa trắng với nhau thu được F1 toàn cây hoa đỏ. Cho cây F1 tự thụ phấn thu được F2 với tỉ lệ kiểu hình 9 hoa đỏ : 7 hoa trắng. Gen quy định tính trạng màu sắc hoa di truyền tuân theo quy luật

A. phân li độc lập.

B. phân li.

C. tương tác bổ sung.

D. hoán vị gen.

Câu 82: Một quần thể thực vật tự thụ phấn không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa khác thì thành phần kiểu gen qua các thế hệ sẽ thay đổi theo hướng

A. tăng dần tần số kiểu gen đồng hợp trội và giảm dần tần số kiểu gen đồng hợp lặn.

B. tăng dần tần số kiểu gen dị hợp và giảm dần tần số kiểu gen đồng hợp.

C. tăng dẫn tần số kiểu gen đồng hợp và giảm dần tần số kiểu gen dị hợp.

D. giảm dẫn tần số kiểu gen đồng hợp trội và tăng dần tần số kiểu gen đồng hợp lặn.

Câu 83: Hoạt động của vi khuẩn nào sau đây làm mất nitơ của đất ?

A. Vi khuẩn nitrat hóa.

B. Vi khuẩn amôn hóa.

C. Vi khuẩn cố định nitơ.

D. Vi khuẩn phản nitrat hóa.

Câu 84: Trong chọn giống, để tạo giống lúa có đặc tính chịu mặn, chịu phèn và đồng hợp về tất cả các gen thì áp dụng phương pháp

A. nuôi cấy hạt phấn.

B. gây đột biến nhân tạo.

C. lai 2 dòng thuần.

D. lai tế bào sinh dưỡng.

Câu 85: Theo giả thuyết siêu trội, cơ thể có kiểu gen nào sau đây có ưu thế lai cao nhất ?

A. aaBbDD.

B. AaBbDd.

C. aabbDD.

D. aabbDd.

Câu 86: Dạng nào sau đây thuộc đột biến gen ?

A. Thay thế 1 cặp nucleotit.

B. Đảo đoạn.

C. Lặp đoạn.

D. Đa bội.

Câu 87: Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây có vai trò quy định chiều hướng tiến hóa?

A. Đột biến.

B. Các yếu tố ngẫu nhiên.

C. Giao phối không ngẫu nhiên.

D. Chọn lọc tự nhiên.

Câu 88: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn. Lai cơ thể có kiểu gen AaBb với cơ thể có kiểu gen AaBb. Theo lí thuyết, số loại kiểu hình ở đời con F1

A. 16.

B. 2.

C. 9.

D. 4.

Câu 89: Cơ thể ruồi giấm đực có kiểu gen  giảm phân bình thường tạo ra các loại giao tử với tỉ lệ

A. 1AB : 1ab.

B. 1AB : 1Ab : 1a B : 1a b.

C. 1Ab : 1aB.

D. 100% AB.

Câu 90: Phiên mã là quá trình tổng hợp

A. ARN.

B. Prôtêin.

C. ADN.

D. Lipit.

ĐÁP ÁN

CÂU

ĐA

CÂU

ĐA

CÂU

ĐA

CÂU

ĐA

81

C

91

B

101

C

111

C

82

C

92

B

102

B

112

B

83

D

93

B

103

D

113

B

84

A

94

D

104

B

114

B

85

B

95

C

105

C

115

A

86

A

96

C

106

A

116

C

87

D

97

C

107

D

117

A

88

D

98

A

108

A

118

C

89

A

99

A

109

B

119

A

90

A

100

D

110

D

120

D

---{Để xem nội dung đề 11-40 đề số 2, các em vui lòng đăng nhập vào HỌC247 để xem online hoặc tải về}---

3. ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN SINH HỌC NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU HUÂN- ĐỀ 03

Câu 81: Trong cơ thể thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây là thành phần của prôtêin? 

     A. Đồng.                            B. Nitơ.                             C. Kali                               D. Kẽm.

Câu 82: Loài động vật nào sau đây có hình thức hô hấp bằng mang?

     A. Cá quả.                         B. Chuột.                           C. Bò.                                D. Châu chấu.

Câu 83: Khi phân tích một axit nucleic, người ta thu được thành phần của nó có 20%A, 20%G, 40%X, 20%T. Axit nucleic này có nhiều khả năng nhất là

     A. ADN có cấu trúc dạng sợi đơn                               B. ADN có cấu trúc dạng sợi kép.

     C. ARN có cấu trúc dạng sợi đơn.                              D. ARN có cấu trúc dạng sợi kép.

Câu 84: Dạng đột biến nào sau đây thường gây chết hoặc làm giảm sức sống?

     A. Mất đoạn                      B. Lặp đoạn                      

     C. Chuyển đoạn nhỏ         D. Đảo đoạn

Câu 85: Tế bào sinh dưỡng của một cơ thể bị đột biến có số lượng nhiễm sắc thể là 2n - 1. Tên gọi của thể đột biến này là

    A. thể 3 nhiễm.                  B. thể tam bội.                   C. thể 1 nhiễm.                  D. thể khuyết nhiễm.

Câu 86: Ở Opêron Lac, nếu đột biến xảy ra ở vùng nào sẽ làm cho tất cả các gen cấu trúc không hoạt động tổng hợp prôtêin?

   A. Vùng khởi động P.         B. Vùng vận hành O.        C. Gen điều hòa R.            D. Gen cấu trúc Z.

Câu 87: Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên

   A. kiểu gen của cơ thể.                                                  B. các alen của kiểu gen.  

   C. các alen có hại trong quần thể.                                 D. kiểu hình của cơ thể.

Câu 88: Trong số các kiểu gen được cho dưới đây, kiểu gen nào là kiểu gen đồng hợp?

     A. AaBB.                          B. AABB.                         C. AABb.                          D. AaBb.

Câu 89: Kiểu phân bố nào sau đây chỉ có trong quần xã sinh vật?

   A. Phân bố đều.                                                             B. Phân bố theo nhóm.

   C. Phân bố theo chiều thẳng đứng.                               D. Phân bố ngẫu nhiên.

Câu 90: Loài động vật nào sau đây, ở giới đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XY và giới cái mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XX?

     A. Thằn lằn.                       B. Châu chấu.                    C. Báo.                              D. Bướm.

ĐÁP ÁN

81.B

82.A

83.A

84.A

85.C

86.A

87.D

88.B

89.C

90.C

91.D

92.B

93.C

94.D

95.C

96.C

97.C

98.C

99.C

100.B

101.D

102.D

103.C

104.A

105.D

106.B

107.A

108.D

109.D

110.B

111.A

112.A

113.D

114.C

115.D

116.C

117.C

118.D

119.C

120.D

---{Còn tiếp}---

4. ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN SINH HỌC NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU HUÂN- ĐỀ 04

Câu 81: Tất cả các ion khoáng đi vào cơ thể thực vật luôn phải đi qua màng sinh chất của

     A. tế bào nội bì.                 B. tế bào mạch rây.            C. tế bào khí khổng.          D. tế bào biểu bì lá.

Câu 82: Hệ tuần hoàn của loài động vật nào sau đây không có chức năng vận chuyển khí O2 và CO2?

     A. Chim đại bàng.             B. Châu chấu.                    C. Trăn.                             D. Ngựa.

Câu 83: Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử

A. ADN và ARN.             B. prôtêin                           C. ARN.                            D. ADN.

Câu 84: Loại đột biến có thể làm thay đổi gen giữa các nhóm gen liên kết là đột biến

     A. mất đoạn.                      B. lặp đoạn.                       C. đảo đoạn.                      D. chuyển đoạn.

Câu 85: Hội chứng Đao là biểu hiện ở người mà trong tế bào dinh dưỡng             

A. thiếu 1 NST số 23.        B. thừa 1 NST số 23.         C. thiếu 1 NST số 21.        D. thừa 1 NST số 21.

Câu 86: Ở sinh vật nhân sơ, quá trình điều hòa biểu hiện gen chủ yếu ở mức độ

     A. phiên mã.                      B. đóng xoắn NST.            C. dịch mã.                        D. hoàn thiện mARN.

Câu 87: Các vụ cháy rừng, bão lũ, dịch bệnh là các ví dụ về loại nhân tố tiến hoá

     A. giao phối không ngẫu nhiên.                                   B. các yếu tố ngẫu nhiên.

     C. giao phối ngẫu nhiên.                                              D. chọn lọc tự nhiên.

Câu 88: Ở một loài thực vật, khi trong kiểu gen có cả gen A và gen B thì hoa có màu đỏ. Nếu trong kiểu gen chỉ có A hoặc chỉ có B thì hoa có màu vàng. Nếu không có gen A và B thì hoa có màu trắng. Tính trạng di truyền theo quy luật

     A. tương tác cộng gộp.     B. trội hoàn toàn             C. tương tác bổ sung.          D. gen đa hiệu.

Câu 89: Thành phần nào sau đây thuộc thành phấn cấu trúc của hệ sinh thái mà không thuộc thành phần cấu trúc của quần xã?

   A. Các loài thực vật.           B. Xác chết sinh vật.      C. Các loài động vật.           D. Các loài vi sinh vật.

Câu 90: Sơ đồ dưới đây mô tả một kỹ thuật trong công nghệ tế bào thực vật được sử dụng để sản xuất cà rốt:

Quá trình nào quyết định những tính trạng có trong “cụm tế bào”?

     A. Giảm phân.                   B. Nguyên phân.               C. Thụ tinh.                       D. Phân hóa.

ĐÁP ÁN

81.A

82.B

83.C

84.D

85.D

86.A

87.D

88.C

89.B

90.B

91.C

92.A

93.A

94.B.

95.D

96.D

97.A

98.C

99.C

100.D

101.B

102.A

103.A

104.A

105.D

106.C

107.D

108.A

109.C

110.A

111.C

112.B

113.D

114.C

115.D

116.B

117.C

118.B

119.D

120.A

---{Còn tiếp}---

5. ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN SINH HỌC NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU HUÂN- ĐỀ 05

Câu 81: Cây xanh hấp thụ canxi ở dạng nào sau đây?

     A. CaSO4.                          B. Ca(OH)2.                       C. Ca2+.                             D. Ca.

Câu 82: Nhóm động vật nào có hiệu quả trao đổi khí cao nhất trong các số loài động vật sống trên cạn?

     A. Chim.                            B. Lưỡng cư.                     C. Bò sát.                          D. Thú.

Câu 83: Sau 2 lần nhân đôi liên tiếp, một phân tử ADN tạo được số phân tử ADN là

     A.  4.                                  B. 5.                                   C. 8.                                   D. 16.

Câu 84: Một đột biến xảy ra trên nhiễm sắc thể làm tâm động chuyển sang vị trí khác thường nhưng kích thước nhiễm sắc thể không thay đổi. Đột biến thuộc loại

     A. Đảo đoạn không mang tâm động.                       B. Lặp đoạn.

C. Đảo đoạn mang tâm động                                     D. Mất đoạn.

Câu 85: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 20. Khi xét nghiệm tế bào của một cây, người ta thấy số nhiễm sắc thể là 18 trong đó cặp nhiễm sắc thể số 5 và số 6 đều chỉ có một nhiễm sắc thể. Đây là đột biến lệch bội dạng

A. thể một kép.                 B. thể không.                    C. thể ba.                          D. thể bốn.

Câu 86: Yếu tố nào giúp enzim ARN pôlimeraza có thể nhận biết mạch nào là mạch mang mã gốc để tổng hợp mARN và bắt đầu phiên mã?

     A. Promoter.                    B. Operator.                      C. Trình tự mã hóa.           D. Bộ ba mở đầu.

Câu 87: Bằng chứng trực tiếp chứng minh quá trình tiến hóa của sinh vật là

     A. bằng chứng giải phẫu so sánh.                             B. bằng chứng tế bào học.

     C. bằng chứng sinh học phân tử.                              D. bằng chứng hóa thạch.

Câu 88: Xét 2 cặp gen phân li độc lập, alen A quy định hoa đỏ, alen a quy định hoa trắng, alen B quy định quả tròn, alen b quy định quả dài. Cho biết sự biểu hiện của gen không phụ thuộc vào môi trường, cây hoa đỏ, quả dài thuần chủng có kiểu gen nào sau đây? 

     A. Aabb.                            B. AAbb.                           C. aaBB.                            D. aaBb.

Câu 89: Trong một quần xã sinh vật hồ nước, nếu hai loài cá có ổ sinh thái trùng nhau thì giữa chúng thường xảy ra mối quan hệ

     A. cộng sinh                                                              B. cạnh tranh.                   

     C. sinh vật này ăn sinh vật khác                               D. kí sinh.          

Câu 90: Loài động vật nào sau đây, ở giới đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XO và giới cái mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XY?

     A. Cừu.                              B. Châu chấu.                    C. Chuột.                           D. Hổ.

ĐÁP ÁN

81.C

82.A

83.A

84.C

85.A

86.A

87.D

88.B

89.B

90.B

91.B

92.B

93.D

94.A

95.C

96.C

97.B

98.B

99.D

100.B

101.C

102.A

103.D

104.B

105.C

106.A

107.C

108.A

109.B

110.C

111.A

112.A

113.D

114.A

115.D

116.B

117.D

118.C

119.D

120.C

---{Còn tiếp}---

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Sinh học năm 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Hữu Huân có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:

Chúc các em học tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF