YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Sinh học năm 2021-2022 - Trường THPT Đoàn Thượng có đáp án

Tải về
 
NONE

Được xem là kỳ thi vô cùng quan trọng với khối lượng kiến thức lớn. Vì thế, việc lên kế hoạch hợp lý và luyện tập các kỹ năng để chuẩn bị cho kỳ thi THPT quốc gia 2022 là vô cùng quan trọng. Đặc biệt là môn học Sinh học thuộc tổ hợp Khoa Học Tự Nhiên, vốn là môn học chủ chốt của các bạn học sinh chọn khối B. Nhằn giúp các em có thêm nhiều nguồn bài tập để rèn luyện và củng cố kiến thức HỌC247 xin giới thiệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Sinh học năm 2021-2022 - Trường THPT Đoàn Thượng có đáp án.

ADSENSE

TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

NĂM HỌC: 2021 – 2022

MÔN: SINH HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1. Trong các hiện tượng sau, thuộc về thường biến là hiện tượng

A. Tắc kè hoa thay đổi màu sắc theo nền môi trường

B. bố mẹ bình thường sinh ra con bị bạch tạng

C. Lợn con sinh ra có vành tai xẻ thùy, chân dị dạng

D. Trên cây hoa giấy đỏ xuất hiện cành hoa trắng

Câu 2. Gen chi phối đến sự hình thành nhiều tính trạng được gọi là

A. Gen điều hòa

B. gen đa hiệu

C. gen trội

D. gen lặn

Câu 3. Một phân tử ADN  có số nucleotit loại Adenin chiếm 20% tổng số nu. Tỷ lệ nucleotitloại Guanin chiếm

A. 40%                                    B. 80%

C. 30%                                    D. 20%

Câu 4. Nội dung chính của sự điều hòa hoạt động gen là

A. Điều hòa hoạt động nhân đôi ADN

B. điều hòa lượng sản phẩm của gen

C. điều hòa quá trình dịch mã

D. điều hòa quá trình dịch mã

Câu 5. Chu trình Krep xảy ra ở đâu:

A. Màng trong của ti thể

B. tế bào chất

C. ti thể

D. chất nền của ti thể

Câu 6. Áp suất rễ được thể hiện qua hiện tượng:

A. Rỉ nhựa và ứ giọt

B. rỉ nhựa

C. thoát hơi nước

D.ứ giọt

Câu 7. Ở cà chua, A: quả đỏ, a: quả vàng; B: quả tròn, b: quả dẹt, biết các cặp gen PLĐL. Để F1 có tỷ lệ 3 đỏ dẹt:1 vàng dẹt thì phải Chọn Cây P có kiểu gen và kiểu hình như thế nào ?

A. Aabb ( đỏ dẹt) × aaBb (vàng tròn)

B. Aabb ( đỏ dẹt) × Aabb ( đỏ dẹt)

C. AaBb ( đỏ tròn ) × Aabb ( đỏ dẹt)

D. aaBb (vàng tròn) × aabb ( đỏ ,dẹt)

Câu 8.Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen, B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với b quy định cánh ngắn, alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định màu mắt trắng. Thực hiện phép lai sau: AB/abXDXd×AB/abXDY thu được F1. Trong tổng số các ruồi F1, ruồi thân xám cánh dài mắt đỏ chiếm 52,5%. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lý thuyết tỷ lệ ruồi đực thân đen, cánh dài, mắt trắng là:

A. 2,5%                                   B. 1,25%

C. 3,75%                                 D. 7,5%

Câu 9. Những dạng đột biến nào sau đây làm thay đổi vị trí của các gen ở nhóm liên kết

1- đột biến gen

2- đột biến lệch bội

3- đảo đoạn NST

4- chuyển đoạn trên cùng 1 NST

5- đột biến đa bội

Số phương án đúng

A. 1                                         B. 3

C. 2                                         D. 4

Câu 10.Trong chu trình Krep, mỗi phân tử axetyl – coA được oxi hóa hoàn toàn sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử CO2

A. 1 phân tử                            B. 4 phân tử

C. 2 phân tử                            D. 3 phân tử

ĐÁP ÁN

1. A

11. D

21. D

31. A

2. B

12. C

22. B

32. A

3. C

13. B

23. D

33. A

4. B

14. B

24. A

34. D

5. D

15. D

25. C

35.  D

6. A

16. A

26. C

36. C

7. B

17. B

27. A

37. B

8. B

18. A

28. D

38. A

9. C

19. D

29. C

39. A

10. C

20. C

30.  A

40. D

---{Để xem nội dung đề 11-40 đề số 1, các em vui lòng đăng nhập vào HỌC247 để xem online hoặc tải về}---

2. ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN SINH HỌC NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG- ĐỀ 02

Câu 81: Nhóm vi khuẩn làm nghèo nitơ của đất trồng là

     A. Vi khuẩn cố định nitơ.                                            B. Vi khuẩn phản nitrat hoá.        

     C. Vi khuẩn nitrat hoá.                                                D. Vi khuẩn amôn hoá.

Câu 82: Động vật nào sau đây hô hấp bằng hệ thống ống khí?

     A. Rắn.                              B. Cá                                 C. Giun đất.                       D. Châu chấu.

Câu 83: Loại axit nuclêic nào sau đây là thành phần cấu tạo của ribôxôm?

     A. tARN.                           B. rARN.                           C. ADN.                            D. mARN.

Câu 84: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có thể làm tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể là

   A. lặp đoạn, chuyển đoạn.                                             B. đảo đoạn, chuyển đoạn.      

   C. mất đoạn, chuyển đoạn.                                            D. lặp đoạn, đảo đoạn.

Câu 85: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n =14. Số NST có trong tế bào sinh dưỡng của thể một thuộc loài này là

     A. 13.                                 B. 15.                                 C. 27.                                 D. 23.

Câu 86: Thành phần nào sau đây không thuộc cấu trúc Opêron Lac ở vi khuẩn E. coli?

     A. Gen điều hòa (R).         B. Vùng vận hành (O).      C. Vùng khởi động (P).     D. Các gen càu trúc (Z, Y, A).

Câu 87: Khi nói về đại Tân sinh, phát biểu nào sau đây sai?

     A. Chim, thú và côn trùng phát triển mạnh ở đại này.

     B. Cây có hoa phát triển uư thế so với các nhóm thực vật khác.

     C. Ở kỉ Đệ tứ, khí hậu lạnh và khô.

     D. Ở kỉ Đệ tam xuất hiện loài người.

Câu 88: Ở một loài thực vật, khi trong kiểu gen có cả gen A và gen B thì hoa có màu đỏ. Nếu trong kiểu gen chỉ có A hoặc chỉ có B thì hoa có màu vàng. Nếu không có gen A và B thì hoa có màu trắng. Tính trạng di truyền theo quy luật

     A. tương tác cộng gộp.     B. trội hoàn toàn.               C. tương tác bổ sung.        D. gen đa hiệu.

Câu 89: Bọ xít có vòi chích dịch cây mướp để sinh sống. Bọ xít và cây mướp thuộc mối quan hệ

     A. hợp tác.                         B. kí sinh - vật chủ.           C. hội sinh.                        D. cộng sinh.

Câu 90: Ở loài nào sau đây, giới đực có cặp nhiễm sắc thể XY?

     A. Người.                          B. Gà.                                C. Bồ câu.                         D. Vịt.

ĐÁP ÁN

81.B

82.D

83.B

84.A

85.A

86.

87.A

88.C

89.B

90.A

91.C

92.C

93.C

94.D

95.D

96.B

97.D

98.B

99.B

100.B

101.A

102.D

103.A

104.D

105.A

106.A

107.B

108.C

109.D

110.D

111.B

112.D

113.D

114.D

115.A

116.D

117.B

118.B

119.D

120.C

---{Để xem nội dung đề 11-40 đề số 2, các em vui lòng đăng nhập vào HỌC247 để xem online hoặc tải về}---

3. ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN SINH HỌC NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG- ĐỀ 03

Câu 81: Động vật nào sau đây có dạ dày bốn ngăn?

A.Trâu             B.Thỏ                          C. Ngựa                      D. Sói

Câu 82: Ở lúa quá trình thoát hơi nước xảy ra chủ yếu ở cơ quan nào sau đây?

A. Lá                           B. Thân                       C. Rễ                           D. Hoa

Câu 83: Ở sinh vật nhân thực, codon nào sau đây mã hoá acid amin metionin?

A. 5’UUG 3’.              B. 5’UAG 3’.              C. 5’AGU 3’.              D. 5’AUG 3’

Câu 84: Ở sinh vật nhân sơ, điều hòa hoạt động của gen diễn ra chủ yếu ở giai đoạn nào?

A. Trước phiên mã.                    B. Sau dịch mã.                     C. Dịch mã.                           D. Phiên mã

Câu 85. Cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực xoắn theo các mức độ:

A. Sợi cơ bảnà Sợi chất nhiễm sắc àSiêu xoắn à Cromatic

B. Sợi cơ bảnà Siêu xoắnà Sợi chất nhiễm sắc à Cromatic

C. Sợi cơ bảnà Sợi chất nhiễm sắc à Cromatic à Siêu xoắn

D. Sợi chất nhiễm sắc à Sợi cơ bản àSiêu xoắn à cromatic

Câu 86: Ở người, kiểu tóc do 1 gen gồm 2 alen (A, a) nằm trên NST thường. Một người đàn ông tóc xoăn lấy vợ cũng tóc xoăn, họ sinh lần thứ nhất được 1 trai tóc xoăn và lần thứ hai được 1 gái tóc thẳng. Cặp vợ chồng này có kiểu gen là

A. AA x Aa.                      B. Aa x Aa.                   C. AA x AA.                  D. AA x aa.

Câu 87: Cho biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường. Theolí thuyết, phép lai AaBB × AABb cho đời con có bao nhiêu loại kiểu gen?

A. 1.                                       B. 2.                                  C.3.                         D. 4.

Câu 88: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, các gen liên kết hoàn toàn. Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân ly theo tỷ lệ 3 : 1

A.                                B.                          C.                            D.

Câu 89: Xét hai cặp gen trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng quy định màu sắc hoa. Giả sử gen A quy định tổng hợp enzim A tác động làm cơ chất 1 (sắc tố trắng) thành cơ chất 2 (sắc tố trắng); gen B quy định tổng hợp enzim B tác động làm cơ chất 2 thành sản phẩm P (sắc tố đỏ); các alen lặn tương ứng (a, b) đều không có khả năng này. Cơ thể có kiểu gen nào dưới đây cho kiểu hình hoa trắng?

A. AABb                                B.  aaBB                            C. AaBB                            D. AaBb

Câu 90: Ở người, gen B quy định mắt nhìn màu bình thường là trội hoàn toàn so với Alen b gây bệnh mù màu đỏ - xanh lục, gen này nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có Alen tương ứng trên Y. Một cặp vợ chồng sinh được một con gái bị mù màu và một con trai mắt nhìn màu bình thường. Biết rằng không có đột biến mới xảy ra, kiểu gen của cặp vợ chồng này là: 

A. XBXb × XbY.                   B.XBXb × XBY. C. XBXB × XBY       D. XbXb × XBY

ĐÁP ÁN

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

81

A

91

A

101

D

111

B

82

A

92

A

102

D

112

B

83

D

93

B

103

B

113

D

84

D

94

C

104

C

114

C

85

A

95

C

105

C

115

B

86

B

96

C

106

B

116

A

87

D

97

C

107

C

117

C

88

B

98

A

108

C

118

B

89

B

99

D

109

D

119

B

90

A

100

A

110

B

120

B

---{Còn tiếp}---

4. ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN SINH HỌC NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG- ĐỀ 04

Câu 81. Khi nói về vai trò của cách li địa lí trong quá trình hình thành loài mới, phát biểu nào sau đây không đúng? 

A.  Cách li địa lí duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hoá.

B.  Cách li địa lí có thể dẫn đến hình thành loài mới qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.

C.  Cách li địa lí ngăn cản các cá thể của các quần thể cùng loài gặp gỡ và giao phối với nhau. 

D.  Cách li địa lí trực tiếp làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định. 

Câu 82. Quần thể nào sau đây ở trạng thái cân bằng di truyền? 

A.  0,64AA: 0,04Aa : 0,32aa.                                                B.  0,04AA: 0,64Aa : 0,32aa.            

C.  1Aa.                                                                                  D.  1AA.

Câu 83. Trong các ví dụ dưới đây, ví dụ nào nói đến cơ quan tương tự?

A.  Cánh chim và tay người.             

B.  Gai xương rồng và tua cuốn của đậu Hà Lan.    

C.  Gai hoa hồng và gai hoàng liên.

D.  Cánh dơi và chi trước của chó.

Câu 84. Căn cứ vào các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp ở người, hãy cho biết trong các trường hợp sau đây, có bao nhiêu trường hợp làm tăng huyết áp?

      I. Thường xuyên ăn thức ăn giàu cholesterol.

      II. Bị tiêu chảy.

      III. Ăn mặn thường xuyên.

      IV. Bị căng thẳng, hồi hộp. 

A.  3.                                   B.  4.                                  C.  1.                                                D.  2.  

Câu 85. Trong đợt rét hại tháng 1-2/2008 ở Việt Nam, rau và hoa quả mất mùa, cỏ chết và ếch nhái ít hẳn là biểu hiện

A.  biến động không theo chu kì                                   B.  biến động theo mùa

C.  biến động nhiều năm.                                              D.  biến động tuần trăng.

Câu 86. Một gen có chiều dài 4080  và có 3075 liên kết hidro. Một đột biến điểm không làm thay đổi chiều dài của gen nhưng làm giảm đi một liên kết hidro. Khi gen đột biến này nhân đôi 4 lần thì số nuleotit mỗi loại môi trường nội bào phải cung cấp là 

A.  A = T = 7890; G =X = 10110.                                         B.  A=T=8416; G = X = 10784.        

C.  A = T = 10110; G=X = 7890.                                          D.  A = T = 10784; G = X = 8416.

Câu 87. Quần thể sinh vật không có đặc trưng cơ bản nào sau đây?

A.  Mật độ cá thể                                                           B.  Kích thước quần thể

C.  Thành phần loài                                                       D.  Tỉ lệ giới tính

Câu 88. Thành tựu nào sau đây được tạo ra bằng phương pháp gây dung hợp tế bào trần ( lai tế bào sinh dưỡng)? 

A.  Tạo giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt.

B.  Tạo giống dâu tằm tứ bội.

C.  Tạo giống cây pomato (Cà chua-khoai tây)

D.  Tạo giống lúa “gạo vàng" có khả năng tổng hợp - Caroten trong hạt. 

Câu 89. Có hai loài cây, loài 1 có kiểu gen là AaBb, loài 2 có kiểu gen là MmNn. Cho các nhận xét sau, có bao nhiêu nhận xét không đúng?

      I. Chỉ có phương pháp nuôi cấy mô tế bào có thể tạo ra đời con có kiểu gen giống hệt kiểu gen của mỗi loài ban đầu.

      II. Lai xa kèm đa bội hóa có thể tạo ra đời con có kiểu gen AaBbMmNn.

      III. Nuôi cấy hạt phấn của loài 1 và loài 2 có thể thu được tối đa là 16 dòng thuần chủng về tất cả các cặp gen. 

      IV. Tất cả các phương pháp tạo giống bằng công nghệ tế bào thực vật liên quan hai loài này đều cần đến kỹ thuật nuôi cấy mô tế bào. 

A.  2.                                   B.  4.                                  C.  1.                                     D.  3. 

Câu 90. Cho các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không được gọi là sự mềm dẻo kiểu hình? 

A.  Màu hoa Cẩm tú cầu (Hydrangea macrophylla) thay đổi phụ thuộc vào độ pH của đất: nếu pH < 7 thì hoa có màu lam, nếu pH=7 hoa có màu trắng sữa, còn nếu pH > 7 thì hoa có màu hồng hoặc màu tím. 

B.  Cây bàng rụng lá về mùa đông, sang xuân lại đâm chồi nảy lộc. 

C.  Bệnh phêninkêtô niệu ở người do rối loạn chuyển hóa axit amin phêninalanin. Nếu được phát hiện sớm và áp dụng chế độ ăn kiêng thì trẻ có thể phát triển bình thường.

D.  Loài gấu Bắc cực có bộ lông màu trắng, còn gấu nhiệt đới thì có lông màu vàng hoặc xám.

ĐÁP ÁN

Câu

Đ/a

Câu

Đ/a

Câu

Đ/a

Câu

Đ/a

81

D

91

D

101

C

111

D

82

D

92

B

102

D

112

A

83

C

93

D

103

D

113

D

84

A

94

D

104

A

114

A

85

A

95

A

105

C

115

A

86

A

96

A

106

A

116

D

87

C

97

B

107

A

117

D

88

C

98

B

108

D

118

B

89

D

99

D

109

A

119

A

90

D

100

B

110

D

120

B

---{Còn tiếp}---

5. ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN SINH HỌC NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG- ĐỀ 05

Câu 81: Vi khuẩn Rhizobium có khả năng cố định đạm vì chúng có enzim

     A. amilaza.                         B. nucleaza.                       C. cacboxilaza.                  D. nitrogenaza.

Câu 82: Loài châu chấu có hình thức hô hấp nào sau đây?

     A. Hô hấp bằng mang.                                                 B. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.

     C. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.                               D. Hô hấp bằng phổi.

Câu 83: Một nhà khoa học muốn thay đổi ADN tế bào của một loài sinh sản hữu tính và tất cả các tế bào trong cơ thể của sinh vật đó cũng mang ADN thay đổi. Để thực hiện điều đó sau khi thụ tinh, nhà khoa học sẽ thay đổi ADN trong

     A. hợp tử.                                                                    B. tế bào sinh tinh của bố.            

     C. tế bào sinh trứng của mẹ.                                        D. nhau thai.

Câu 84: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể để loại xác định vị trí của gen trên nhiễm sắc thể là

     A. đột biến mất đoạn.                                                  B. đột biến đảo đoạn.

     C. đột biến lặp đoạn.                                                    D. đột biến chuyển đoạn.

Câu 85: Hình vẽ dưới đây mô tả bộ NST của thể bình thường và thể đột biến ở một loài sinh vật. Hãy cho biết dạng đột biến số lượng nhiễm sắc thể đã xảy ra?

     A. Thể một nhiễm đơn.                                                B. Thể ba nhiễm kép.

     C. Thể không nhiễm đơn.                                            D. Thể ba nhiễm đơn.       

Câu 86: Trong một operon, nơi enzim ARN pôlimeraza bám vào khởi động phiên mã là

     A. vùng vận hành.             B. vùng khởi động.            C. vùng mã hóa.                D. vùng điều hòa.

Câu 87: Trong quần thể có xuất hiện thêm alen mới là kết quả của nhân tố tiến hóa nào sau đây?

     A. Chọn lọc tự nhiên                                                   B. Giao phối không ngẫu nhiên.

     C. Đột biến.                                                                 D. Các yếu tố ngẫu nhiên.

Câu 88: Biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai AaBb × aabb cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu gen là

     A. 1 : 2 : 1.                         B. 1 : 1 : 1 : 1.                    C. 1 : 1.                              D. 3 : 3 : 1 : 1.

Câu 89: Vi khuẩn cố định đạm sống trong nốt sần cây họ Đậu là biểu hiện của mối quan hệ?

   A. Hợp tác.                         B. Ký sinh – vật chủ.         C. Cộng sinh.                    D. Hội sinh.

Câu 90: Trong quá trình nhân đôi của AND, NST diễn ra trong pha:

     A. G2 của chu kỳ tế bào.                                             B. G1 của chu kỳ tế bào.

     C. M của chu kỳ tế bào.                                               D. S của chu kỳ tế bào.

ĐÁP ÁN

81.D

82.C

83.A

84.A

85.D

86.B

87.C

88.B

89.C

90.D

91.A

92.D

93.B

94.C

95.D

96.A

97.C

98.C

99.A

100.A

101.B

102.A

103.C

104.B

105.A

106.B

107.B

108.A

109.D

110.B

111.A

112.A

113.B

114.B

115.D

116.A

117.B

118.B

119.D

120.B

---{Còn tiếp}---

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Sinh học năm 2021-2022 - Trường THPT Đoàn Thượng có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:

Chúc các em học tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF