Tài liệu Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Sinh Học 12 năm 2021-2022 Trường THPT Trần Phú có đáp án được HOC247 biên soạn và tổng hợp giúp các em học sinh lớp 12 ôn tập kiến thức, rèn luyện chuẩn bị cho kì thi đội tuyển sắp tới HOC247 giới thiệu đến quý thầy cô và các em học sinh tài liệu. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em học sinh. Mời các em học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo.
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ |
ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM HỌC 2021-2022 MÔN SINH HỌC 12 Thời gian: 50 phút |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Nguồn nitơ hữu cơ trong đất được chuyển thành dạng nitơ khoáng NH nhờ vào hoạt động của nhóm vi sinh vật nào sau đây?
A. Vi khuẩn nitrit hóa. B. Vi khuẩn cố định nitơ.
C. Vi khuẩn nitrat hóa. D. Vi khuẩn amon hóa.
Câu 2: Ở một loài động vật, trong quá trình giảm phân của cơ thể đực mang kiểu gen AABbDd có 20% tế bào đã bị rối loạn không phân li của cặp NST mang cặp gen Bb trong giảm phân I, giảm phân II bình thường, các cặp NST khác phân li bình thường. Kết quả tạo ra giao tử Abd chiếm tỉ lệ
A. 12,5%. B. 80%. C. 25%. D. 20%.
Câu 3: Trong quá trình tiến hóa, nhóm sinh vật nào không ngự trị ở đại Tân sinh?
A. Chim. B. Bò sát cổ. C. Côn trùng. D. Thú.
Câu 4: Khi nói về quá trình phiên mã, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Mỗi phân tử ADN có thể làm khuôn để phiên mã ra nhiều phân tử ARN khác nhau.
II. Enzim ARN polimeraza di chuyển trên mạch khuôn theo chiều từ 5’ 3’.
III. Cả 2 mạch của phân tử ADN đều làm khuôn để tổng hợp ARN.
IV. Enzim ARN polimeraza tổng hợp ARN theo nguyên tắc bổ sung.
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 5: Để nhận các giống lan quý, người ta đã áp dụng phương pháp
A. nuôi cấy tế bào, mô thực vật. B. nuôi cấy hạt phấn, noãn chưa thụ tinh.
C. đột biến. D. dung hợp tế bào trần.
Câu 6: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào tổ hợp gen và điều kiện môi trường.
B. Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một số cặp nuclêôtit.
C. Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.
D. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến.
Câu 7: Biết rằng mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng và alen trội là trội hoàn toàn. Phép lai nào sau đây cho đời con có ít loại kiểu gen, ít kiểu hình nhất?
A. XDXd XDY B. Ee Ee. C. Aabb aaBB. D.
Câu 8: Hiện tượng nào sau đây thể hiện mối quan hệ cạnh tranh cùng loài?
A. Các con đực tranh giành con cái. B. Hiện tượng nối liền rễ giữa các cây thông.
C. Hiện tượng khống chế sinh học. D. Sự phân tầng của các cây trong rừng nhiệt đới.
Câu 9: Trong một quần xã ruộng lúa, hiện tượng khống chế sinh học có thể xảy ra giữa các quần thể
A. ếch đồng và chim sẻ. B. chuột và rắn.
C. tôm và tép. D. rắn và cá chép.
Câu 10: Ở động vật nào sau đây, hệ tuần hoàn không tham gia vận chuyển O2?
A. Giun đất. B. Bồ câu. C. Rắn. D. Châu chấu.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 01
1.D |
2.D |
3.B |
4.D |
5.A |
6.B |
7.C |
8.A |
9.B |
10.D |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 01, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-
2. ĐỀ SỐ 2
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN SINH HỌC 12 - TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ ĐỀ - 02
Câu 1. Trong các hệ sinh thái, khi chuyển từ bậc dinh dưỡng thấp lện bậc dinh dưỡng cao liền kề, trung bình năng lượng bị thất thoát tới . Phần lớn năng lượng thất thoát đó bị tiêu hao
A. do hoạt động của nhóm sinh vật phân giải.
B. qua hô hấp (năng lượng tạo nhiệt, vận động cơ thể,...).
C. do các bộ phận rơi rụng (rụng lá, rụng lông, lột xác ở động vật).
D. qua các chất thải (ở động vật qua phân và nước tiểu).
Câu 2. Rễ cây trên cạn hấp thụ những chất nào?
A. và các chất dinh dưỡng hữu cơ hòa tan trong nước.
B. Nước cùng các ion khoáng.
C. Nước cùng các chất dinh dưỡng hữu cơ và .
D. Nước cùng các chất dinh dưỡng hữu cơ.
Câu 3. Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên
A. phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các kiểu gen khác nhau trong quần thể.
B. làm xuất hiện các alen mới dẫn đến làm phong phú vốn gen của quần thể.
C. làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể không theo một hướng xác định.
D. tác động trực tiếp lên kiểu gen mà không tác động lên kiểu hình của sinh vật.
Câu 4. Khi nói về mối liên quan giữa , ARN và prôtêin ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Một phân tử ADN mang thông tin di truyền mã hoá cho nhiều phân tử prôtêin khác nhau.
B. ADN trực tiếp làm khuôn cho quá trình phiên mã và dịch mã.
C. Quá trình phiên mã, dịch mã đều diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn
D. ADN làm khuôn để tổng hợp ARN và ngược lai.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về đột biến gen?
A. Đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên NST.
B. Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau trong quần thể.
C. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen.
D. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến.
Câu 6. Đột biến điểm làm thay thế 1 nuclêôtit ở vị trí bất kì của triplet nào sau đây đều không xuất hiện côđôn kết thúc?
A. 3'AGG5'. B. 3'AAT5'. C. 3'AXX5'. D. 3'AXA5'.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về các yếu tố ngẫu nhiên đối với quá trình tiến hoá của sinh vật?
A. Yếu tố ngẫu nhiên luôn làm tăng sự đa dạng di truyền của sinh vật.
B. Yếu tố ngẫu nhiên luôn làm tăng vốn gen của quần thể.
C. Yếu tố ngẫu nhiên luôn đào thải hết các alen trội và lặn có hại ra khỏi quần thể, chỉ giữ lại alen có lợi.
D. Yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen không theo một hướng xác định.
Câu 8. Khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong lưới thức ăn, một loài sinh vật chỉ có thể là mắt xích của một chuỗi thức ăn.
B. Trong chuỗi thức ăn, bậc dinh dưỡng cao nhất luôn có sinh khối lớn nhất.
C. Lưới thức ăn của quần xã rừng mưa nhiệt đới thường kém phức tạp hơn lưới thức ăn của quần xã thảo nguyên.
D. Quần xã sinh vật có độ đa dạng càng cao thì lưới thức ăn trong quần xã càng phức tạp.
Câu 9. Chu trình Canvin diễn ra ở pha tối trong quá trình quang hợp của nhóm hay các nhóm thực vật nào?
A. Ở nhóm thực vật và .
B. Ở cà 3 nhóm thực vật và .
C. Chỉ ở nhóm thực vật CAM.
D. Chỉ ở nhóm thực vật .
Câu 10. Một lưới thức ặn trên đồng cỏ được mô tả như sau: thỏ, chuột đồng, châu chấu và chim sẻ đều ăn cỏ; châu chấu là thức ăn của chim sẻ; cáo ăn thỏ và chim sẻ; cú mèo ăn chuột đồng. Trong lưới thức ăn này, sinh vật nào thuộc bậc dinh dưỡng cấp cao nhất?
A. Chim sẻ. B. Cáo. C. Cú mèo. D. Chuột đồng.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 02
1 |
B |
6 |
A |
2 |
B |
7 |
D |
3 |
A |
8 |
D |
4 |
A |
9 |
B |
5 |
A |
10 |
B |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 02, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-
3. ĐỀ SỐ 3
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN SINH HỌC 12 - TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ ĐỀ - 03
Câu 81: Khử nitrat là quá trình
A. chuyển hóa NO2- thành NH4+. B. chuyển hóa N2 thành NH3.
C. chuyển hoá NO3- thành NH4+. D. chuyển hóa NO3- thành N2.
Câu 82: Động vật nào sau đây có dạ dày 4 ngăn?
A. Thỏ. B. Ngựa. C. Chuột. D. Trâu.
Câu 83: Loại nuclêôtit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên gen?
A. Ađênin B. Timin C. Uraxin D. Xitozin.
Câu 84: Tiến hành nuôi hạt phấn của cây có kiểu gen AaBbDd để tạo dòng thuần chủng. Theo lí thuyết, có thể thu được tối đa bao nhiêu dòng thuần?
A. 2 B. 8 C. 4 D. 16
Câu 85: Trình tự nuclêôtit ở vùng vận hành (O) của operôn Lac ở vi khuẩn E. coli bị thay đổi có thể dẫn đến
A. đột biến gen cấu trúc. B. biến đổi trình tự axit amin của của prôtêin ức chế.
C. các gen cấu trúc phiên mã liên tục. D. biến đổi trình tự nuclêôtit ở vùng khởi động (P).
Câu 86: Loại đột biến nhiễm sắc thể nào sau đây làm thay đổi số lượng gen trên một nhiễm sắc thể?
A. Đột biến lệch bội. B. Đột biến đảo đoạn.
C. Đột biến đa bội. D. Đột biến mất đoạn.
Câu 87: "Đàn voi sống trong rừng" thuộc cấp độ tổ chứng sống nào dưới đây?
` A. Hệ sinh thái B. Quần thể. C. Cá thể. D. Quần xã
Câu 88: Ở người, alen A nằm trên nhiễm sắc thể X quy định mắt nhìn màu bình thường là trội hoàn toàn so với alen a quy định bệnh mù màu. Kiểu gen nào sau đây là người nữ bị mù màu?
A. XAXa. B. XAY. C. XaXa. D. XaY.
Câu 89: Bọ xít có vòi chích dịch từ cây mướp để sinh sống. Bọ xít và cây mướp thuộc mối quan hệ
A. hợp tác. B. kí sinh - vật chủ. C. hội sinh. D. cộng sinh.
Câu 90: Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến, các gen phân li độc lập và tác động riêng rẽ, các alen trội là trội hoàn toàn. Theo lý thuyết, phép lai AaBbDd x AaBbDD cho đời con có tối đa:
A. 9 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình. B. 18 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.
C. 18 loại kiểu gen và 18 loại kiểu hình. D. 8 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 03
81-C |
82-D |
83-C |
84-B |
85-C |
86-C |
87-B |
88-C |
89-B |
90-B |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 03, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-
4. ĐỀ SỐ 4
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN SINH HỌC 12 - TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ ĐỀ - 04
Câu 81: Nhóm nào dưới đây gồm toàn những nguyên tố vi lượng được xem là nguyên tố khoáng thiết yếu cần thiết đối với sinh trưởng của mọi loại thực vật?
A. B, K, Ca, Mg. B. Fe, Mn, Cl, Cu. C. H, O, N, Zn. D. Fe, Mn, C, Ni.
Câu 82: Khi bạn nín thở, khí nào trong các khí sau đây của máu thay đổi đầu tiên dẫn đến buộc bạn phải hít thở?
A. Tăng O2 B. Giảm O2 C. Tăng CO2 D. Giảm CO2 và tăng O2.
Câu 83: Côđon nào sau không mã hóa axit amin?
A. 5’-AUG-3’ B. 5’-UAA-3’ C. 5’ –AUU- 3’ D. 5’ –UUU- 3’
Câu 84: Phương pháp nào sau đây có thể tạo ra được nhiều con vật có kiểu gen giống nhau từ một phôi ban đầu?
A. Lai tế bào sinh dưỡng B. Gây đột biến nhân tạo.
C. Nhân bản vô tính D. Cấy truyền phôi
Câu 85: Trong cùng một gen, dạng đột biến nào sau gây hậu quả nghiêm trọng hơn các trường hợp còn lại?
A. Thêm 1 cặp nuclêôtit ở vị trí số 6.
B. Mất 3 cặp nuclêôtit liên tiếp ở vị trí 15,16, 17.
C. Thay thế 1 cặp nuclêôtit vị trí số 3.
D. Thay thế 2 cặp nuclêôtit ở vị trí số 15 và số 30.
Câu 86: Ở một tế bào sinh dục đực, sự không phân li của toàn bộ bộ NST trong lần giảm phân 1 của phân bào giảm nhiễm còn giảm phân 2 diễn ra bình thường sẽ tạo ra loại giao tử nào dưới đây?
A. Giao tử n. B. Giao tử 2n. C. Giao tử 4n. D. Giao tử 3n.
Câu 87: Đến mùa sinh sản, các cá thể đực tranh giành con cái là mối quan hệ nào?
A. Cạnh tranh cùng loài. B. Cạnh tranh khác loài.
C. Ức chế - cảm nhiễm. D. Hỗ trợ cùng loài.
Câu 88: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 2 : 1?
A. AaBb x aabb. B. Aabb x Aabb C. AaBB x aabb. D. AaBB x aabb.
Câu 89: Khi nói về lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong một lưới thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng thường chỉ có 1 loài sinh vật.
B. Trong một lưới thức ăn, động vật ăn thịt thường là bậc dinh dưỡng cấp 1.
C. Hệ sinh thái nhân tạo thường có lưới thức ăn phức tạp hơn hệ sinh thái tự nhiên.
D. Mỗi loài sinh vật có thể thuộc nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau.
Câu 90: Chọn phép lai cho ra số kiểu hình nhiều nhất, biết mỗi gen quy định một tính trạng, trội là trội hoàn toàn.
A. XAXa Bb x XAY Bb B. AaBb x AaBb
C. AB/ab x AB/ab D. XAXa Bb x XaY bb
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 04
81-B |
82-C |
83-B |
84-D |
85-A |
86-B |
87-A |
88-B |
89-D |
90-A |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 04, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-
5. ĐỀ SỐ 5
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN SINH HỌC 12 - TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ ĐỀ - 05
Câu 1: Cấu trúc của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli gồm các thành phần:
A. Vùng khởi động - vùng vận hành- gen điều hoà - cụm gen cấu trúc.
B. Vùng khởi động - gen điều hoà - vùng vận hành- cụm gen cấu trúc.
C. Vùng khởi động - vùng vận hành - cụm gen cấu trúc gen điều hoà.
D. Vùng khởi động - vùng vận hành - các gen cấu trúc.
Câu 2: Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể thường gây hậu quả:
A. Tăng cường độ biểu hiện tính trạng.
B. Giảm sức sống hoặc gây chết sinh vật.
C. Giảm cường độ biểu hiện tính trạng.
D. Mất khả năng sinh sản của sinh vật.
Câu 3: Nội dung nào dưới đây là không đúng về mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình:
A. Kiểu hình của một cơ thể không chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà còn phụ thuộc vào điều kiện môi trường.
B. Bố mẹ không truyền cho con tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền đạt một kiểu gen.
C. Khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường do ngoại cảnh quyết định.
D. Kiểu hình là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường
Câu 4. Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về sự di truyền liên kết?
A. Số nhóm gen liên kết ở mỗi loài tương ứng với số NST trong bộ NST lưỡng bội của loài đó
B. Liên kết hoàn toàn tạo điều kiện cho các gen quý có dịp tổ hợp lại với nhau
C. Các gen trên cùng một NST phân li cùng nhau và làm thành nhóm gen liên kết
D. Liên kết gen hoàn toàn làm tăng biến dị tổ hợp
Câu 5: Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào?
A. Chu trình crep → Đường phân → Chuỗi truyền electron hô hấp.
B. Đường phân → Chuỗi truyền electron hô hấp→ Chu trình Crep.
C. Đường phân → Chu trình Crep→ Chuỗi truyền electron hô hấp.
D. Chuỗi truyền electron hô hấp → Chu trình Crep → Đường phân.
Câu 6 : Ở người, thời gian mỗi chu kỳ hoạt động của tim trung bình là:
A. 0,8 giây, trong đó tâm thất co 0,3 giây, tâm nhĩ co 0,1 giây, thời gian dãn chung là 0,4 giây.
B. 0,8 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,4 giây.
C. 0,8 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,3 giây, tâm thất co 0,1 giây, thời gian dãn chung là 0,4 giây.
D. 0,8 giây, trong đó tâm thất co 0,1 giây, tâm nhĩ co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,4 giây.
Câu 7: Câu nào sau đây không chính xác khi nói về vai trò của các yếu tố́́́ ngẫu nhiên trong tiến hóa:
A. Một alen dù có́ lợi cũng có́ thể bị loại khỏi quần thể, và một alen có́ hại cũng có́ thể trở nên phổ biế́n trong quần thể.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số các alen không theo hướng xác định
C. Sự biế́n đổi có hướng về tần số́ cá́c alen thường xảy ra vớ́i cá́c quần thể có́ kí́ch thước nhỏ.
D. Ngay cả khi không có́ đột biế́n, không có́ chọn lọc tự nhiên, không có́ di nhập gen thì tần số́ cá́c alen cũng có thể bị thay đổi bởi các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 8: Khi nói về giới hạn sinh thái, phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Trong giới hạn sinh thái, không phải mọi khoảng giá trị sinh vật đều phát triển thuận lợi.
B. Giới hạn sinh thái là khoảng giá trị của các nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian.
C. Dựa vào giới hạn sinh thái có thể dự đoán được khả năng phân bố của loài.
D. Sinh vật bị chết khi ở khoảng giá trị nằm ngoài giới hạn sinh thái.
Câu 9: Khi nói về mật độ cá thể của quần thể, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Khi mật độ cá thể của quần thể giảm, thức ăn dồi dào thì sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài giảm.
B. Mật độ cá thể có ảnh hưởng tới mức độ sử dụng nguồn sống trong môi trường.
C. Khi mật độ cá thể của quần thể tăng quá cao, các cá thể cạnh tranh nhau gay gắt.
D. Mật độ cá thể của quần thể luôn cố định, không thay đổi theo thời gian và điều kiện sống của môi trường.
Câu 10: Nhận định nào sau đây sai khi nói về khả năng hấp thụ nitơ của thực vật?
A. Cây có thể hấp thụ nitơ trong khí quyển dưới dạng NO và NO2.
B. Thực vật không có khả năng hấp thụ nitơ phân tử.
C. Cây không thể trực tiếp hấp thụ được nitơ hữu cơ trong xác sinh vật.
D. Cây có thể hấp thụ nito phân tử khi chuyển về dạng NH3
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 05
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
D |
B |
C |
C |
C |
B |
C |
B |
D |
A |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 05, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-
Trên đây là 1 phần trích đoạn nội dung tài liệu Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Sinh Học 12 năm 2021 - 2022 Trường THPT Trần Phú có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.