Với mong muốn có thêm tài liệu giúp các em học sinh lớp 12 ôn tập chuẩn bị trước kì thi THPT Quốc gia sắp tới HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Sinh Học 12 năm 2021-2022 Trường THPT Thuận Thành có đáp án được HOC247 biên tập và tổng hợp với phần đề và đáp án, lời giải chi tiết. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH |
ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM HỌC 2021-2022 MÔN SINH HỌC 12 Thời gian: 50 phút |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 81: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa?
A. Di - nhập gen. |
B. Các yếu tố ngẫu nhiên. |
C. Đột biến. |
D. Chọn lọc tự nhiên. |
Câu 82: Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh?
A. Độ ẩm. |
B. Vật kí sinh. |
C. Hỗ trợ cùng loài. |
D. Vật ăn thịt. |
Câu 83: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con 100% kiểu gen dị hợp?
A. Aa × aa. |
B. Aa × AA. |
C. AA × aa. |
D. Aa × Aa. |
Câu 84: Quần thể sinh vật không có đặc trưng nào sau đây?
A. Độ đa dạng loài. |
B. Kiểu phân bố. |
C. Mật độ cá thể. |
D. Tỉ lệ giới tính. |
Câu 85: Động vật nào sau đây tiêu hóa được xenlulôzơ trong thức ăn?
A. Chó sói. |
B. Sư tử. |
C. Trâu. |
D. Hổ. |
Câu 86: Người mắc hội chứng Đao có số lượng NST trong mỗi tế bào là
A. 47. |
B. 46. |
C. 44. |
D. 45. |
Câu 87: Hình thành loài mới thường diễn ra nhanh nhất theo con đường nào sau đây?
A. Cách li tập tính. |
B. Cách li địa lí . |
C. Lai xa kèm đa bội hóa. |
D. Cách li sinh thái. |
Câu 88: Trong quá trình bảo quản, loại nông sản thường được phơi khô là
A. lạc. |
B. dưa hấu. |
C. cam. |
D. bưởi. |
Câu 89: Trong quá trình dịch mã, côđon 5’AUG3’ khớp bổ sung với anticôđon nào sau đây?
A. 3’UAX5’. |
B. 5’TAX3’. |
C. 3’TAX5’. |
D. 5’UAX3’. |
Câu 90: Ở rừng nhiệt đới Tam Đảo, loài đặc trưng là
A. bọ que. |
B. cá cóc. |
C. cây sim. |
D. cây cọ. |
---- Còn tiếp ----
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 01
81 |
C |
82 |
A |
83 |
C |
84 |
A |
85 |
C |
86 |
A |
87 |
C |
88 |
A |
89 |
A |
90 |
B |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 01, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-
2. ĐỀ SỐ 2
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN SINH HỌC 12 - TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH ĐỀ - 02
Câu 1: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14. số thể ba kép tối đa có thể phát sinh ở loài này là
A. 7 B. 28 C. 21 D. 14
Câu 2: Một quần thể thực vật đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số kiểu gen aa là 0,16. Theo lý thuyết tần số alen A của quần thể này là
A. 0,4 B. 0,32 C. 0,48 D. 0,6
Câu 3: Sự tương tác giữa các gen không alen, trong đó mỗi kiểu gen có một loại gen trội hoặc toàn gen lặn đều xác định cùng một kiểu hình, cho F2 có tỉ lệ kiểu hình là:
A. 9: 3:4 B. 9: 7. C. 9:6:1 D. 13:3.
Câu 4: Trong quá trình hô hấp tế bào, giai đoạn tạo ra nhiều ATP nhất là
A. lên men B. đường phân C. chu trình Crep. D. Chuỗi truyền electron
Câu 5: Cơ thể nào sau đây có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các cặp gen?
A. aaBBDd B. AaBBdd C. aaBBdd. D. AaBbdd
Câu 6: Pha tối diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp?
A. Ở chất nền. B. Ở màng trong. C. Ở tilacôit. D. Ở màng ngoài.
Câu 7: Kết quả lai thuận - nghịch khác nhau và con luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen quy định tính trạng đó
A. nằm trên nhiễm sắc thể thường. B. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y.
C. nằm ở ngoài nhân. D. nằm trên nhiễm sắc thể giới tínhX
Câu 8: Hiện tuợng di truyền không thể xảy ra với các cặp gen nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể là
A. tương tác gen B. Liên kết gen. C. phân li độc lập D. hoán vị gen
Câu 9: Với 4 loại nuclêôtit A, U, G, X. số mã di truyền mã hoá các axit amin là
A. 18 B. 61 C. 64 D. 27
Câu 10: Trong các bộ ba sau đây, bộ ba nào là bộ ba kết thúc quá trình dịch mã?
A. 5' AUG 3' B. 3' UAG 5' C. 3' AGU 5' D. 3' UGA 5'
---- Còn tiếp ----
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 02
1 |
C |
2 |
D |
3 |
B |
4 |
D |
5 |
C |
6 |
A |
7 |
C |
8 |
C |
9 |
B |
10 |
C |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 02, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-
3. ĐỀ SỐ 3
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN SINH HỌC 12 - TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH ĐỀ - 03
Câu 81. Khi được chiếu sáng, cây xanh giải phóng ra khí O2. Các phân tử O2 đó được bắt nguồn từ
A. quang hô hấp. B. sự khử CO2. C. quang phân li nước. D. phân giải đường.
Câu 82. Khi nói về tuần hoàn máu ở thú, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tìm được xem là máy bơm hút và đẩy máu trong mạch máu.
B. Máu chảy trong động mạch luôn giàu O2 hơn máu trong tĩnh mạch.
C. Huyết áp trong tĩnh mạch cao hơn huyết áp trong mao mạch.
D. Động mạch dẫn máu từ mao mạch đổ về tim.
Câu 83. Phát biểu nào sau đây không phải là quan niệm của Đacuyn?
A. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.
B. Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả quá trình tiến hóa từ một nguồn gốc chung.
C. Ngoại cảnh thay đổi chậm chạp, sinh vật có khả năng thích ứng kịp thời.
D. Loài mới được hình thành dần dần qua nhiều dạng trung gian dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên theo con đường phân li tính trạng.
Câu 84. Nhân tố nào sau đây có thể làm giảm kích thước quần thể một cách đáng kể và làm cho vốn gen của quần thể khác biệt hẳn với vốn gen ban đầu?
A. Các yếu tố ngẫu nhiên. B. Giao phối ngẫu nhiên.
C. Đột biến. D. Giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 85. Triplet 3’TAX5’ có côđon tương ứng là
A. 5’TAX3’. B. 5’UAX3’.
C. 5’AUG3’. D. 3’AUG5’.
Câu 86. Cho biết alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Phép lai nào sau đây là phép lai phân tích?
A. Aa × aa. B. Aa × Aa. C. AA × Aa. D. aa × aa.
Câu 87. Xét 2 cặp gen phân li độc lập, A quy định hoa đỏ, a quy định hoa trắng; B quy định thân cao, b quy định thân thấp. Cây hoa trắng, thân cao thuần chủng có kiểu gen là
A. aaBb. B. AABB. C. AAbb. D. aaBB.
Câu 88. Quá trình phiên mã ở sinh vật nhân sơ không có sự tham gia của loại cấu trúc nào sau đây?
A. Enzim ARN polimeraza. B. Nuclêôtit loại U.
C. Enzim ligaza. D. Gen.
Câu 89. Morgan (1866-1945) đã phát hiện ra quy luật di truyền liên kết, hoán vị gen khi nghiên cứu đối tượng nào sau đây?
A. Ruồi giấm. B. Đậu Hà Lan. C. Cây hoa phấn. D. Chuột bạch.
Câu 90. Loại đột biến nào sau đây không làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào?
A. Đột biến tam bội. B. Đột biến tứ bội.
C. Đột biến thể một. D. Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể.
---- Còn tiếp ----
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 03
81 |
C |
82 |
A |
83 |
C |
84 |
A |
85 |
C |
86 |
A |
87 |
D |
88 |
C |
89 |
A |
90 |
D |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 03, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-
4. ĐỀ SỐ 4
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN SINH HỌC 12 - TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH ĐỀ - 04
Câu 81: Chuỗi pôlipeptit được tổng hợp ở tế bào nhân thực được mở đầu bằng axit amin
A. foocmin mêtiônin. B. prôlin. C. triptôphan. D. mêtiônin.
Câu 82: Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, crômatit có đường kính
A. 30 nm. B. 11 mm. C. 700 nm. D. 300 nm.
Câu 83: Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ligaza có vai trò
A. tháo xoắn phân tử ADN. B. nối các đoạn Okazaki với nhau.
C. tách hai mạch đơn của phân tử ADN. D. Tổng hợp và kéo dài mạch mới.
Câu 84: Phương pháp tạo giống nào sau đây thường áp dụng cho cả vật nuôi và cây trồng
A. Dung hợp tế bào trần. B. Cấy truyền phôi.
C. Dựa trên nguồn biến dị tổ hợp. D. Gây đột biến.
Câu 85: Ở một loài thực vật, xét hai gen phân li độc lập, mỗi gen quy định một tính trạng và mỗi gen đều có hai alen. Cho hai cây (P) thuần chủng có kiểu hình khác nhau về cả hai tính trạng giao phối với nhau, thu được F1. Cho các cây F1 giao phấn với nhau, thu được F2. Cho biết không phát sinh đột biến mới và sự biểu hiện của gen không phụ thuộc vào điều kiện môi trường. Theo lý thuyết, ở F2, có tối đa bao nhiêu loại kiểu hình?
A. 9. B. 6. C. 4. D. 8.
Câu 86: Một giống cà chua có alen A quy định thân cao, a quy định thân thấp; B quy định quả tròn, b quy định quả bầu dục, các gen liên kết hoàn toàn. Phép lai nào dưới đây cho tỉ lệ kiểu gen 1: 2: 1?
A. AbaB × AbaB. B. ABab × AbaB. C. ABab × Abab. D. AbaB × Abab.
Câu 87: Trong quần thể tự phối, thành phần kiểu gen của quần thể có xu hướng
A. phân hóa thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau.
B. tăng tỉ lệ thể dị hợp và giảm tỉ lệ thể đồng hợp.
C. duy trì tỉ lệ hầu hết số cá thể ở trạng thái dị hợp tử.
D. phân hoá đa dạng và phong phú về kiểu gen.
Câu 88: Đột biến điểm làm thay thế 1 nuclêôtit ở vị trí bất kì của triplet nào sau đây đều không xuất hiện côđôn kết thúc?
A. 3’AXX5’. B. 3’AXA5’. C. 3’AAT5’. D. 3’AGG5’.
Câu 89: Khi nói về quá trình dịch mã, những phát biểu nào sau đây đúng?
(1). Dịch mã là quá trình tổng hợp prôtêin, quá trình này chỉ diễn ra trong nhân của tế bào nhân thực.
(2). Quá trình dịch mã có thể chia thành hai giai đoạn là hoạt hoá axit amin và tổng hợp chuỗi pôlipeptit.
(3). Trong quá trình dịch mã, trên mỗi phân tử mARN thường có một số ribôxôm cùng hoạt động.
(4). Quá trình dịch mã kết thúc khi ribôxôm tiếp xúc với côđon 5’UUG 3′ trên phân tử mARN.
A. (2), (4). B. (1), (4). C. (2), (3). D. (1). (3).
Câu 90: Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lý thuyết, phép lai AaBb × AaBb cho đời con có kiểu gen aabb chiếm tỉ lệ
A. 6,25%. B. 50%. C. 25%. D. 12,5%.
---- Còn tiếp ---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 04
81 |
D |
82 |
C |
83 |
B |
84 |
C |
85 |
A |
86 |
A |
87 |
A |
88 |
D |
89 |
C |
90 |
A |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 04, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-
5. ĐỀ SỐ 5
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN SINH HỌC 12 - TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH ĐỀ - 05
Câu 1: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào sau đây có đường kính 30 nm?
A. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn). B. Sợi cơ bản.
C. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc). D. Crômatit.
Câu 2 Khi nói về quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực, có các phát biểu sau:
(1). Tất cả các gen trên NST đều được phiên mã nhưng với số lần không bằng nhau.
(2). Sự phiên mã này chỉ xảy ra ở trong nhân tế bào.
(3). Không phải tất cả quá trình phiên mã đều trải qua giai đoạn hoàn thiện mARN bằng cách cắt bỏ intron nối exon.
(4). Quá trình phiên mã thường tạo ra nhiều loại mARN trưởng thành khác nhau từ một gen duy nhất.
Số phát biểu có nội dung đúng là
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 3: Cho biết alen A trội hoàn toàn so với alen a. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con gồm toàn cá thể có kiểu hình lặn?
A. Aa × aa. B. Aa × AA. C. aa × aa. D. AA × aa.
Câu 4 Ở dê, tình trạng râu xồm do một gen có 2 alen quy định. Nếu cho dê đực thuần chủng có râu xồm giao phối với dê cái thuần chủng không có râu xồm thì F1 thu được 1 đực râu xồm : 1 cái không râu xồm. Cho F1 giao phối với nhau thu được ở F2 có 2 kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 có râu xồm: 1 không có râu xồm. Cho biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu không đúng?
(1). Tình trạng râu xồm do gen nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X quy định.
(2). F1 có 2 loại kiểu gen quy định 2 loại kiểu hình.
(3). F2 có 2 kiểu gen quy định con cái không có râu xồm.
(4). Ở F2 tỉ lệ kiểu hình có râu xồm của con đực tương đương với con cái
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 5: Loại động vật nào dưới đây hệ tuần hoàn không làm nhiệm vụ vận chuyển oxi?
A. Châu chấu. B. Chim. C. Cá. D. Tôm.
Câu 6 Một loại thực vật, xét 3 cặp gen nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể, mỗi gen quy định một tính trạng, mỗi gen đều có 2 alen và các alen trội là trội hoàn toàn. Cho hai cây đều có kiểu hình lặn về cả 3 tính trạng (P) giao phấn với nhau, thu được F1 có 1% số cây mang kiểu hình trội về cả 3 tính trạng. Cho biết không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Ở F1, tỉ lệ cây đồng hợp tử về cả 3 cặp gen lớn hơn tỉ lệ cây dị hợp tử về cả 3 cặp gen.
(2) Ở F1, có 13 loại kiểu gen quy định kiểu hình trội về 2 trong 3 tính trạng.
(3) Nếu hai cây ở P có kiểu gen khác nhau thì đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.
(4) Ở F1, có 13,5% số cây mang kiểu hình trội về 1 trong 3 tính trạng.
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 7: Một tế bào sinh dục đực có kiểu gen AaBb giảm phân bình thường tạo ra bao nhiêu loại giao tử
A. 4 loại giao tử. B. 3 loại giao tử. C. 2 loại giao tử. D. 1 loại giao tử.
Câu 8 Ở một loài thú, màu lông được quy định bởi một gen nằm trên nhiễm sắc thể thường có 4 alen: alen Cb quy định lông đen, alen Cy quy định lông vàng, alen Cg quy định lông xám và alen Cw quy định lông trắng. Trong đó alen Cb trội hoàn toàn so với các alen Cy, Cg và Cw, alen Cy trội hoàn toàn so với alen Cg và Cw; alen Cg trội hoàn toàn so với alen Cw. Tiến hành các phép lai để tạo ra đời con. Cho biết không xảy ra đột biến. Theo lý thuyết, có bao nhiêu kết luận sau đây đúng?
(1). Phép lai giữa hai cá thể có cùng kiểu hình tạo ra đời con có tối đa 4 loại kiểu gen và 3 loại kiểu hình.
(2). Phép lai giữa hai cá thể có kiểu hình khác nhau luôn tạo ra đời con có nhiều loại kiểu gen và nhiều loại kiểu hình hơn phép lai giữa hai cá thể có cùng kiểu hình.
(3). Phép lai giữa cá thể lông đen với cá thể lông vàng hoặc phép lai giữa cá thể lông vàng với cá thể lông xám có thể tạo ra đời con có tối đa 4 loại kiểu gen và 3 loại kiểu hình.
(4). Có 4 phép lai (không tính phép lai thuận nghịch) giữa hai cá thể lông đen cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1: 1: 1: 1.
(5). Phép lai giữa hai cá thể có kiểu hình khác nhau luôn cho đời con có ít nhất 2 kiểu gen.
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 9 Ở một loài động vật, xét 3 cặp gen A, a; B, b và D, d quy định 3 tính trạng khác nhau, các alen trội đều trội hoàn toàn. Tiến hành phép lai P: ♀ ABabXDXd × ♂ AbaBXDY, thu được F1. Trong tổng số cá thể F1, số cá thể không mang alen trội của các gen trên chiếm 2%. Biết rằng không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả quá trình hình thành giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có mấy kết luận sau đây không đúng khi nói về F1?
(1). Số cá thể có kiểu gen mang 3 alen trội chiếm 31%.
(2). Số cá thể mang kiểu hình trội của cả 3 tính trạng chiếm 26%.
(3). Trong tổng số cá thể cái mang kiểu hình trội của 3 tính trạng, số cá thể có kiểu gen dị hợp một cặp gen chiếm 20%.
(4). Sổ cá thể cái dị hợp về cả 3 cặp gen chiếm 26,5%.
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 10: Động vật nào sau đây có quá trình trao đổi khí giữa cá thể với môi trường diễn ra ở phổi?
A. Cá chép. B. Cá voi. C. Châu chấu. D. Giun đất.
---- Còn tiếp ---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 05
1 |
C |
2 |
D |
3 |
C |
4 |
C |
5 |
A |
6 |
B |
7 |
C |
8 |
C |
9 |
A |
10 |
B |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 05, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-
Trên đây là 1 phần trích đoạn nội dung tài liệu Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Sinh Học 12 năm 2021 - 2022 Trường THPT Thuận Thành có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.