YOMEDIA

Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Sinh Học 12 năm 2021-2022 Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa có đáp án

Tải về
 
NONE

Nhằm giúp các em học sinh lớp 12 có thêm tài liệu ôn tập chuẩn bị trước kì thi THPT Quốc gia sắp tới HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Sinh Học 12 năm 2021-2022 Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa có đáp án được HOC247 biên tập và tổng hợp với phần đề và đáp án, lời giải chi tiết giúp các em tự luyện tập làm đề. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT

BÙI HỮU NGHĨA

ĐỀ THI THỬ THPT QG

NĂM HỌC 2021-2022

MÔN SINH HỌC 12

Thời gian: 50 phút

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 81: Đặc điểm mà phương pháp nghiên cứu di truyền của Menđen không có là

A. cho tự thụ phấn qua nhiều thế hệ để thu được những dòng thuần trước khi tiến hành lai.

B. lai các dòng thuần chủng khác biệt nhau bởi một hoặc hai cặp tính trạng rồi phân tích kết quả ở đời con.

C. cùng một lúc theo dõi sự di truyền của tất cả các cặp tính trạng của cơ thể bố mẹ.

D. sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai, sau đó đưa ra giả thuyết giải thích kết quả.

Câu 82: Loài động vật nào sau đây không có sự pha trộn giữa máu giàu O2 với máu giàu CO2 ở tâm thất?

     A. Cá ngừ.                         B. Sư tử.                            C. Cá sấu.      D. Thằn lằn.

Câu 83: Từ một giống cây trồng ban đầu có thể tạo ra được nhiều giống cây trồng mới có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các cặp gen nhờ áp dụng phương pháp nào sau đây?

     A. Nuôi cấy hạt phấn.                                                  B. Dung hợp tế bào trần.

     C. Cho tự thụ phấn liên tục nhiều đời.                        D. Chọn dòng tế bào xôma có biến dị.

Câu 84: Khi nghiên cứu một quần thể cá, người ta ghi nhận được 54% số cá thể đang ở giai đoạn trước sinh sản; 28% số cá thể đang ở giai đoạn sinh sản và 18% số cá thể đang ở giai đoạn sau sinh sản. Đây là một ví dụ về đặc trưng nào của quần thể?

     A. Tỷ lệ đực/cái.             B. Thành phần nhóm tuổi.                                        C. Sự phân bố cá thể.        D. Mật độ cá thể.

Câu 85: Giả sử một chuỗi thức ăn trong quần xã sinh vật được mô tả bằng sơ đồ sau: Cỏ → Sâu Cáo → Hổ. Trong chuỗi thức ăn này, sinh vật tiêu thụ bậc 4 là

   A. cáo.                               B. sâu.                               C. thỏ.                                       D. hổ.

Câu 86: Ở một loài màu sắc hoa do 2 cặp gen (Aa và Bb) không cùng locus tương tác bổ sung hình thành nên. Trong đó, nếu có cả hai gen trội A và B hoa sẽ có biểu hiện màu đỏ, nếu chỉ có 1 trong 2 alen hoặc không có alen trội nào thì cây có màu trắng. phép lai nào sau đây sẽ cho toàn hoa đỏ:

     A. AAbb × Aabb.              B. AaBB × aaBb.              C. Aabb × aaBb.                                      D. AABb × AaBB.

Câu 87: Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào là nguồn phát sinh các biến dị di truyền của quần thể?

     A.  Đột biến.                      B. Phiêu bạt di truyền.      C. Chọn lọc tự nhiên.                                     D. Di-nhập gen.

Câu 88: Khi nói về các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây sai?

     A. Tỉ lệ giới tính của quần thể là đặc trưng quan trọng đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần thể trong điều kiện môi trường thay đổi.

     B. Khi điều kiện thuận lợi, mật độ trung bình, tốc độ tăng trưởng của quần thể có thể đạt cực đại.

     C. Quần thể có cấu trúc tuổi đặc trưng và cấu trúc tuổi của quần thể luôn ổn định theo thời gian.

     D. Phân bố đồng đều thường gặp tđiều kiện sống phân bố đều và khi có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.

Câu 89: Khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây sai?

     A. Trong một quần thể, sự chọn lọc tự nhiên làm giảm tính đa dạng của quần thể sinh vật.

     B. Cạnh tranh cũng là một trong những nhân tố gây ra chọn lọc tư nhiên.

     C. Chọn lọc tự nhiên tác động chống lại kiểu hình trung gian thì không làm thay đổi tần số alen.

     D. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố quy định chiều hướng tiến hóa của sinh giới.

Câu 90: Nội dung nào dưới đây không đúng trong trường hợp liên kết gen?

A. Do gen nhiều hơn NST nên trên một NST phải mang nhiều gen

B. Các gen trên cùng một NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào tạo thành nhóm gen liên kết.

C. Đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng và hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp

D. Giúp xác định vị trí từng gen không alen trên NST qua đó lập bản đồ gen

---- Còn tiếp ----

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 01

81.C

82.A

83.A

84.B.

85.D

86.D

87.A

88.C

89.C

90.D

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 01, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-

2. ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN SINH HỌC 12 - TRƯỜNG THPT BÙI HỮU NGHĨA ĐỀ - 02

Câu 81: Một phân đoạn của gen nằm trong nhân tế bào cây đu đủ có trình tự nucleotide là 3'-ATGTAG-5' thì trình tự nucleotide trên mạch bổ sung với trình tự này là

     A. 5'-TAXTTG-3'.             B. 3'-TAXATX-5'.              C. 5'-TAXATX-3'.                          D. 5'-ATGTAG-3'.

Câu 82: Trình tự các pha trong một chu kì tim gồm

   A. pha co tâm thất → pha co tâm nhĩ → pha dãn chung.

   B. pha dãn chung → pha co tâm thất → pha co tâm nhĩ.

   C. pha co tâm nhĩ → pha co tâm thất → pha dãn chung.

   D. pha co tâm nhĩ → pha dãn chung → pha co tâm thất.

Câu 83: Tiến hành nuôi hạt phấn của cây có kiểu gen AabbDd để tạo dòng thuần chủng. Theo lí thuyết, có thể thu được tối đa bao nhiêu dòng thuần?

     A. 2                                  B. 8                                      C. 4   D. 16

Câu 84: Chó rừng đi kiếm ăn theo đàn, nhờ đó bắt được trâu rừng có kích thước lớn hơn. Đây là ví dụ về mối quan hệ

   A. cạnh tranh cùng loài.      B. hỗ trợ khác nhau.       C. cạnh tranh khác loài.                                        D. hỗ trợ cùng loài.

Câu 85: Khi nói về thành phần hữu sinh trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tất cả nấm đều là sinh vật phân giải.

B. Sinh vật tiêu thụ bậc 3 luôn có sinh khối lớn hơn sinh vật tiêu thụ bậc 2.

C. Tất cả các loài động vật ăn thịt thuộc cùng một bậc dinh dưỡng.

D. Vi sinh vật tự dưỡng được xếp vào nhóm sinh vật sản xuất.

Câu 86: Nếu kiểu gen liên hết hoàn toàn, một gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn thì phép lai cho tỉ lệ kiểu hình 3:1 là

     A. \(\frac{{Ab}}{{aB}} \times \frac{{AB}}{{ab}}\)  .                    B.\(\frac{{AB}}{{ab}} \times \frac{{AB}}{{ab}}\) .                     C.\(\frac{{Ab}}{{aB}} \times \frac{{Ab}}{{aB}}\) .           D. \(\frac{{AB}}{{ab}} \times \frac{{ab}}{{ab}}\).

Câu 87: Một alen nào đó dù là có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể và một alen có hại cũng có thể trở nên phổ biến trong quần thể là do tác động của

     A. giao phối không ngẫu nhiên.                                   B. chọn lọc tự nhiên.

     C. đột biến.                                                                  D. các yếu tố ngẫu nhiên.

Câu 88: Khi nói về các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Kích thước của quần thể không phụ thuộc vào điều kiện môi trường.

B. Sự phân bố cá thể có ảnh hưởng tới khả năng khai thác nguồn sống trong môi trường.

C. Mật độ cá thể của mỗi quần thể luôn ổn định, không thay đổi theo mùa, theo năm.

D. Khi kích thước quần thể đạt mức tối đa thì tốc độ tăng trưởng của quần thể là lớn nhất.

Câu 89: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi đột ngột tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.

B. Quá trình tiến hóa nhỏ diễn ra trên quy mô quần thể và diễn biến không ngừng dưới tác động của các nhân tố tiến hóa.

C. Các yếu tố ngẫu nhiên làm nghèo vốn gen quần thể, giảm sự đa dạng di truyền nên luôn dẫn tới tiêu diệt quần thể.

D. Khi không có tác động của các nhân tố: Đột biến, chọn lọc tự nhiên và di - nhập gen thì tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể sẽ không thay đổi.

Câu 90: Khi nói về quá trình dịch mã, phát biểu nào sau đây sai?

     A. Axit amin mở đầu chuỗi pôlipeptit ở sinh vật nhân thực là mêtiônin.

B. Ribôxôm dịch chuyển trên phân tử mARN theo chiều 3’→ 5’.

C. Trên mỗi phân tử mARN có thể có nhiều ribôxôm cùng tham gia dịch mă.

D. Anticodon của mỗi phân tử tARN khớp bổ sung với một côđon tương ứng trên phân tử mARN.

---- Còn tiếp ----

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 02

81.C

82.C

83.C

84.D

85.D

86.B

87.D

88.B

89.B

90.B

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 02, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-

3. ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN SINH HỌC 12 - TRƯỜNG THPT BÙI HỮU NGHĨA ĐỀ - 03

Câu 81: Kiểu gen nào sau đây là dị hợp?

     A. AaBb                             B. AAbb                            C. aabb                                        D. AABB

Câu 82: Nhóm động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kép (có 2 vòng tuần hoàn)?

     A. Lưỡng cư, bò sát, sâu bọ.                                        B. cá, thú, giun đất.

     C. Chim, thú, sâu bọ, ếch nhái.                                   D. Lưỡng cư, bò sát, chim, thú.

Câu 83: Thành tựu nào sau đây là của công nghệ gen?

     A. Tạo giống dâu tằm có lá to.                                    B. Tạo giống cừu sản xuất protein người.

     C. Tạo cừu Đôlli.                                                         D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.

Câu 84: Khi nói về quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây sai?

A. Khi mật độ tăng quá cao, nguồn sống khan hiếm, các cá thể có xu hướng cạnh trạnh với nhau để giành thức ăn, nơi ở.

B. Khi mật độ cá thể của quần thể vượt quá sức chứa của môi trường, các cá thể cạnh tranh với nhau làm giảm khả năng sinh sản.

C. Hiện tượng cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể vô cùng hiếm xảy ra trong tự nhiên.

D. Nhờ cạnh tranh mà số lượng và sự phân bố cá thể trong quần thể được duy trì ở một mức độ phù hợp, đảm bảo cho sự tồn tại và phát triển của quần thể.

Câu 85: Sơ đồ dưới đây mô tả một lưới thức ăn bao gồm sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải. Trong đó A, B, C, D là tên các loài sinh vật có trong quẫn xã. Loài sinh vật nào phù hợp nhất cho sinh vật phân giải?

     A. Loài B.                          B. Loài C.

     C. Loài D.                          D. Loài A.

Câu 86: Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nuclêôtit trên mạch mang mã gốc là: 3'...AAAXAATGGGGA...5'. Trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung của đoạn ADN này là

   A. 5'...TTTGTTAXXXXT...3'.                                      B. 5'...AAAGTTAXXGGT...3'.

   C. 5'...GTTGAAAXXXXT...3'.                                    D. 5'...GGXXAATGGGG        A...3'.

Câu 87: Trong quần thể có xuất hiện thêm alen mới là kết quả của nhân tố tiến hóa nào sau đây?

     A. Chọn lọc tự nhiên                                                   B. Giao phối không ngẫu nhiên.

     C. Đột biến.                                                                 D. Các yếu tố ngẫu nhiên.

Câu 88: Khi nói về cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Cạnh tranh cùng loài giúp duy trì ổn định số lượng và sự phân bố cá thể ở mức phù hợp với sức chứa môi trường.

B. Khi môi trường khan hiếm nguồn sống và mật độ cá thể quá cao thì cạnh tranh cùng loài diễn ra khốc liệt.

C. Cạnh tranh cùng loài thường dẫn tới sự suy thoái của loài.

D. Cạnh tranh cùng loài thường làm mở rộng ổ sinh thái của loài.

Câu 89: Khi nói về di - nhập gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Các cá thể nhập cư có thể mang đến những alen mói làm phong phú vốn gen của quần thể.

II. Kết quả của di - nhập gen là luôn dẫn đến làm giảm sự đa dạng di truyền của quần thể.

III. Nếu số lượng cá thể nhập cư bằng số lượng cá thể xuất cư thì chắc chắn không làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể.

IV. Hiện tượng xuất cư chỉ làm thay đổi tần số alen mà không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.

     A. 1.                                   B. 2.                                   C. 4.  D. 3.

Câu 90: Khi nói về đột biến gen, kết luận nào sau đây sai?

A. Đột biến gen được gọi là biến dị di truyền vì tất cả các đột biến gen đều đuợc di truyền cho đời sau.

B. trong trường hợp một gen quy định một tính trạng, cơ thể mang gen đột biến trội đuợc gọi là thể đột biến.

C. Tần số đột biến gen phụ thuộc vào cường độ, liều lượng của tác nhân gây đột biến và đặc điểm cấu trúc của gen

D. Trong điều kiện không có tác nhân đột biến thì vẫn có thể phát sinh đột biến gen.

---- Còn tiếp ----

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 03

81.A

82.D

83.B

84.C

85.D

86.A

87.C

88.C

89.A

90.A

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 03, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-

4. ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN SINH HỌC 12 - TRƯỜNG THPT BÙI HỮU NGHĨA ĐỀ - 04

Câu 81: Phép lai nào sau đây thường được sử dụng để xác định kiểu gen của cơ thể có kiểu hình trội?

     A. Lai tế bào                      B. Lai phân tích                 C. Lai khác dòng                                       D. Lai thuận nghịch.

Câu 82: Loài động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kép?

     A. Cá ngừ.                         B. Trai.                              C. Tê giác.                                        D. Ốc sên.

Câu 83: Trong chọn giống thực vật, để phát hiện những gen lặn xấu và loại bỏ chúng ra khỏi quần thể người ta thường dùng phương pháp:

     A. lai xa và đa bội hóa       B. lai tế bào sinh dưỡng.   C. tự thụ phấn.                                       D. gây đột biến đa bội.

Câu 84: Khi nói về kích thước quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Kích thước quần thể luôn giống nhau giữa các quần thể cùng loài.

B. Kích thước quần thể chỉ phụ thuộc vào mức độ sinh sản và mức độ tử vong của quần thể.

C. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì mức độ cạnh tranh giữa các cá thể sẽ tăng cao.

D. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, mức độ sinh sản của quần thể sẽ tăng lên.

Câu 85: Sơ đồ dưới đây mô tả quá trình sinh học nào?

     A. diễn thế sinh thái.         B. khuếch đại sinh học.

     C. dòng năng lượng.          D. tiến hoá sinh học.

Câu 86: Một cơ thể có 2 cặp gen dị hợp giảm phân đã sinh ra giao tử Ab với tỉ lệ 12%. Tần số hoán vị gen là bao nhiêu?

     A. 12%.                              B. 24%.                             

     C. 36%.                              D. 48%.

Câu 87: Trong tự nhiên, tiêu chuẩn quan trọng nhất để phân biệt các loài sinh sản hữu tính là

     A. Địa lí – sinh thái.          B. Hình thái.                      C. Sinh lí – hóa sinh.                                   D. Cách li sinh sản.

Câu 88: Khi nói về cấu trúc tuổi của quần thể, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Ở tất cả các quần thể, nhóm tuổi đang sinh sản luôn có số lượng cá thể nhiều hơn nhóm tuổi sau sinh sản.

B. Khi số lượng cá thể của nhóm tuổi sau sinh sản ít hơn số lượng cá thể của nhóm tuổi trước sinh sản thì quần thể đang phát triển.

C. Quần thể sẽ diệt vong nếu số lượng cá thể ở nhóm tuổi trước sinh sản ít hơn số lượng cá thể ở nhóm tuổi đang sinh sản.

D. Cấu trúc tuổi của quần thể thường thay đổi theo chu kì mùa. Ở loài nào có vùng phân bố rộng thì thường có cấu trúc tuổi phức tạp hơn loài có vùng phân bố hẹp.

Câu 89: Khi nói về nhân tố tiến hóa, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Giao phối không ngẫu nhiên không chỉ làm thay đổi tần số alen mà còn làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.

B. Thực chất của chọn lọc tự nhiên là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể.

C. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen, qua đó làm thay đổi tần số alen của quần thể.

D. Yếu tố ngẫu nhiên là nhân tố duy nhất làm thay đổi tần số alen của quần thể ngay cả khi không xảy ra đột biến và không có chọn lọc tự nhiên.

Câu 90: Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do gen nằm trong lục lạp quy định. Lấy hạt phấn của cây hoa đỏ thụ phấn cho cây hoa trắng, thu được F1. Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở F2 là:

     A. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng.                               B. 100% hoa đỏ.

     C. 100% hoa trắng.                                                   D. 75% hoa đỏ : 25% hoa trắng.

---- Còn tiếp ---

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 04

81.B

82.C

83.C

84.C

85.A

86.B

87.D

88.D

89.B

90.C

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 04, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-

5. ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN SINH HỌC 12 - TRƯỜNG THPT BÙI HỮU NGHĨA ĐỀ - 05

Câu 1 (NB): Động vật nào sau đây chưa có cơ quan tiêu hóa?

     A. Cá chép.                   B.                             C. Trùng biến hình      D. Giun đất.

Câu 2 (NB): Mục đích chủ động gây đột biến trong khâu chọn giống là:

     A. Tạo vật liệu khởi đầu nhân tạo.                     B. Tạo nguồn biến dị tổ hợp.

     C. Tìm được kiểu gen mong muốn.                   D. Trực tiếp tạo giống mới.

Câu 3 (NB): Cho biết gen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây thu được đời con có 100% cá thể mang kiểu hình trội?

     A. AaBb × AaBb.         B. aaBb × Aabb.           C. AaBb × aaBb.      D. aaBB × AABb.

Câu 4 (NB): Loại đột biến nào sau đây luôn làm tăng hàm lượng ADN trong nhân tế bào?

     A. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể.                  B. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể.

     C. Đột biến gen.                                                 D. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể.

Câu 5 (NB): Xét phép lại P: ♂AaBb × ♀AaBb. Trong quá trình giảm phân, ở cơ thể đực có 2% số tế bào xảy ra sự không phân li của cặp Aa trong giảm phân I, giảm phân II bình thường, các tế bào khác giảm phân bình thường, cơ thể cái giảm phân bình thường, quá trình thụ tinh diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, tỉ lệ hợp tử mang kiểu gen AAabb được tạo ra ở F1

     A. 0,5%                         B. 0,25%                       C. 0,125%      D. 1,25%

Câu 6 (NB): Sự không phân li của một cặp nhiễm sắc thể ở một số tế bào trong giảm phân hình thành giao tử ở một bên bố hoặc mẹ, qua thụ tinh có thể hình thành các hợp tử mang bộ nhiễm sắc thể là

     A. 2n; 2n +1; 2n-1.       B. 2n; 2n +1.                 C. 2n; 2n+2; 2n-2.      D. 2n +1; 2n-1.

Câu 7 (NB): Phát biểu nào không đúng với ưu điểm của phương pháp nuôi cấy mô?

     A. Phục chế giống cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất

     B. Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền cung cấp cho chọn giống.

     C. Nhân nhanh với số lượng lớn cây giống và sạch bệnh.

     D. Duy trì những tính trạng mong muốn về mặt di truyền.

Câu 8 (NB): Biết không xảy ra đột biến, alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, kiểu gen XaY ở đời con của phép lai nào dưới đây chiếm tỉ lệ 25%?

     A. XAXa × XAY            B. XAXA × XAY            C. XAXA × XaY.      D. XaXa × XaY.

Câu 9 (NB): Cho con đực thân đen thuần chủng giao phối với con cái thân xám thuần chủng (P), thu được F1 đồng loạt thân xám. Ngược lại, khi cho con đực thân xám thuần chủng giao phối với con cái thân đen thuần chủng (P), thu được F1 đồng loạt thân đen. Phát biểu nào sau đây đúng?

     A. Gen quy định tính trạng nằm ở bào quan ti thể.

     B. Gen quy định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể giới tính.

     C. Gen quy định tính trạng nằm ở lục lạp.

     D. Gen quy định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường.

Câu 10 (TH): Trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?

I. Tính thoái hoá của mã di truyền là hiện tượng một bộ ba mang thông tin quy định cấu trúc của nhiều loại aa.

II. Tính phổ biến của mã di truyền là hiện tượng một loại axit amin do nhiều bộ ba khác nhau quy định tổng hợp.

III. Trong quá trình phiên mã, chỉ có một mạch của gen được sử dụng làm khuôn để tổng hợp phân tử mARN.

IV. Trong quá trình dịch mã, ribôxôm trượt trên phân tử mARN theo chiều từ đầu 5’ đến 3’ của mARN.

     A. 1                               B. 4                               C. 3      D. 2

---- Còn tiếp ---

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 05

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

C

A

D

B

C

C

B

A

A

D

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 05, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-

Trên đây là 1 phần trích đoạn nội dung tài liệu Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Sinh Học 12 năm 2021 - 2022 Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập. 

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON