YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hoá học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Vĩnh Viễn

Tải về
 
NONE

HOC247 mời các em học sinh lớp 12 cùng tham khảo tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hoá học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Vĩnh Viễn dưới đây. Tài liệu này nhằm giúp các em nắm vững kiến thức trọng tâm để chuẩn bị cho kì thi THPT Quốc gia sắp tới đạt điểm thật cao. Mời các em cùng tham khảo nhé!

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT VĨNH VIỄN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

MÔN HOÁ HỌC

NĂM HỌC 2021-2022

Thời gian 50 phút

ĐỀ THI SỐ 1

Câu 1: Tên hợp chất có công thức cấu tạo (C17H33COO)3C3H5 là:

  A. triolein                        B. tristearin                   C. trilinolein                  D. tripanmitin  

Câu 2: Thủy phân 0,01 mol este X cần 0,03 mol NaOH thu được 0,92g một ancol, 0,01 mol CH3COONa; 0,02 mol HCOONa. CTPT của este là:

  A. C8H12O6                     B. C7H14O6                   C. C7H10O6                   D. C9H14O6

Câu 3: Cho các chất: phenol; axit axetic; etyl axetat; ancol etylic; tripanmitin. Số chất phản ứng với NaOH là:

  A. 4                                 B. 3                               C. 2                               D. 5

Câu 4: Phương pháp chuyển hóa triglixerit lỏng thành triglixerit rắn (tạo bơ nhân tạo) là:

  A. Hạ nhiệt độ thật nhanh để hóa rắn triglixerit

  B. Thủy phân chất béo trong môi trường axit

  C. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm

  D. Hidro hóa trglixerit lỏng thành triglixerit rắn

Câu 5: Số chất có CTPT C4H8O2 có phản ứng với NaOH là:

  A. 5                                 B. 3                               C. 6                               D. 4

Câu 6: Thủy phân xenlulozo, sản phẩm thu được là:

  A. mantozo                      B. glucozo                     C. saccarozo                  D. fructozo

Câu 7: Amin có cấu tạo CH3CH2CHNH2CH3 là amin:

  A. bậc 3                           B. bậc 2                         C. bậc 1                         D. bậc 4

Câu 8: Cho các chất: CH3NH2 (1); NH3 (2); C6H5NH2 (3); (CH3)2NH (4); (C6H5)2NH (5). Kết quả so sánh lực bazo giữa các chất hợp lý là:

  A. (5)<(3)<(1)<(4)<(2)                                          B. (5)<(3)<(2)<(1)<(4)

  C. (2)<(3)<(5)<(1)<(4)                                          D. (1)<(2)<(3)<(4)<(5)

Câu 9: Este C4H8O2 tác dụng với NaOH tạo ancol metylic. Este là:

  A. HCOOC3H7               B. CH3COOC2H5         C. C2H5COOCH3         D. HCOOC3H5

Câu 10: Để rửa mùi tanh của cá mè (mùi tanh của amin), người ta có thể dùng:

  A. H2SO4                        B. HCl                          C. CH3COOH              D. HNO3

Câu 11: C4H8O2 có số đồng phân este là:

  A. 5                                 B. 7                               C. 6                               D. 4

Câu 12: Hợp chất CH3CH2COOCH3 có tên là:

  A. etyl axetat                   B. propyl axetat            C. metyl axetat             D. metyl propionat

Câu 13: Cho các tính chất sau: (1) tan dễ dàng trong nước lạnh; (2) thủy phân trong dung dịch axit đun nóng; (3) tác dụng với Iot tạo xanh tím. Tinh bột có các tính chất sau:

  A. (1), (3)                        B. (2), (3)                      C. (1), (2), (3)               D. (1), (2)

Câu 14: Cho các phát biểu sau:

1/ glucozo và fructozo đều tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam

2/ saccarozo và antozo thủy phân đều cho 2 phân tử mốnaccarit

3/ tinh bột và xenlulozo có CTPT dạng (C6H10O5)n và là đồng phân của nhau

4/ chất béo còn được gọi là triglixerit

5/ gốc hidrocacbon của axit béo trong triglixerit có nguồn gốc từ thực vật là gốc không no

Số phát biểu đúng là:

  A. 2                                 B. 5                               C. 4                               D. 3

Câu 15: Xà phòng hóa tristearin trong dung dịch NaOH thu được C3H5(OH)3 và:

  A. C17H31COONa           B. C17H35COONa         C. C15H31COONa         D. C17H33COONa

Câu 16: Thực hiện lên men ancol từ glucozo (H = 80%) được etanol và khí CO2. Dẫn khí thu được vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 40g kết tủa. Lượng glucozo ban đầu là:

  A. 45g                             B. 36g                           C. 28,8g                        D. 43,2g

Câu 17: Vinyl fomat có công thức phân tử là:

  A. C3H6O2                      B. C4H6O2                    C. C2H4O2                    D. C3H4O2

Câu 18: Số nhóm –OH trong phân tử glucozo là:

  A. 5                                 B. 6                               C. 3                               D. 4

Câu 19: Cho các chất sau: etylamin; anilin; dimetylamin; trimetylamin. Số chất amin bậc 2 là

  A. 4                                 B. 2                               C. 1                               D. 3

Câu 20: Saccarozo không tham gia phản ứng:

  A. Thủy phân với xúc tác enzym                          B. Thủy phân nhờ xúc tác axit

  C. với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam              D. Tráng bạc

Câu 21: Tinh bột được tạo thành ở cây xanh nhờ phản ứng

  A. Thủy phân                  B. Quang hợp               C. Hóa hợp                   D. Phân hủy

Câu 22: Saccarozo và glucozo đều tham gia:

  A. với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam              B. Thủy phân trong môi trường axit

  C. với dung dịch NaCl                                          D. với AgNO3 trong NH3 đun nóng

Câu 23: Cho các chất: glucozo; saccarozo; tinh bột; metyl fomat; xenlulozo; fructozo. Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit tạo sản phẩm tác dụng với Cu(OH)2 và tráng bạc là:

  A. 2                                 B. 4                               C. 3                               D. 5

Câu 24: Glucozo không tham gia và phản ứng:

  A. thủy phân                                                          B. với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam

  C. lên men ancol                                                   D. tráng bạc

Câu 25: Ứng với CTPT C3H9N sẽ có số đồng phân là:

  A. 5                                 B. 4                               C. 2                               D. 3

Câu 26: Cho các tính chất sau: (1) dạng sợi; (2) tan trong nước; (3) tan trong dung dịch svayde; (4) tác dụng với dung dịch HNO3đ/ H2SO4đ; (5) tráng bạc; (6) thủy phân. Xenlulozo có các tính chất sau:

  A. (1),(3),(4),(5)              B. (1),(3),(4),(6)            C. (2),(3),(4),(6)            D. (1),(2),(3),(6)

Câu 27: este no đơn chứ mạch hở có công thức chung là:

  A. CnH2nO2                     B. CnH2n-2O2                C. CnH2n+nO2                D. CnH2nO

Câu 28: Xà phòng hóa hoàn toàn 4,4g este C4H8O2 bằng dung dịch NaOH thu được 4,1h muối. Este là:

  A. C2H5COOCH3           B. CH3COOC2H5         C. HCOOCH2CH2CH3 D. HCOOCH(CH3)2

Câu 29: CO­2 → X→ Y→ Z (+enzym) → CH3COOH. X, Y, Z phù hợp:

  A. tinh bột, fructozo, etanol                                  B. tinh bột, glucozo, etanal

  C. xenlulozo, glucozo, andehit axetic                  D. tinh bột, glucozo, etanol

Câu 30: Chất X chứa (C,H,N). Biết % khối lượng N trong X là 45,16%. Khi đem X tác dụng với HCl chỉ tạo muối có dạng RNH3Cl. X là:

  A. C3H9N                        B. C2H7N                     C. CH5N                       D. C3H7N

Câu 31: Amin có cấu tạo CH3CH2NHCH3 có tên là:

  A. etanmetanamin           B. propanamin              C. etylmetylamin          D. propylamin

Câu 32: Xà phòng hóa hoàn toàn một lượng triglixerit cần V ml dung dịch NaOH 1M sẽ thu được 9,2g glixerol. Giá trị của V là:

  A. 100                             B. 150                           C. 200                           D. 300

Câu 33: Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 tạo kết tủa là:

  A. CH3OH                      B. CH3COOH              C. CH3NH2                   D. CH3COOCH3

Câu 34: So sánh nhiệt độ sôi giữa các chất, trường hợp nào sau đây hợp lý:

  A. C3H7OH < C2H5COOH < CH3COOCH3

  B. C2H5COOH  < C3H7OH < CH3COOCH3

  C. CH3COOCH3 < C2H5COOH < C3H7OH

  D. CH3COOCH3 < C3H7OH < C2H5COOH

Câu 35: Đốt hết 2 amin đơn no bậc 1 đồng đẳng kế tiếp thu được nCO2 : nH2O = 1 : 2.

CTPT của 2 amin là:

  A. CH3NH2, C2H5NH2                                         B. C2H5NH2, C3H7NH2

  C. C4H9NH2, C5H11NH2 D. C2H7NH2, C4H9NH2

Câu 36: Xà phòng hóa hoàn toàn 11,1g hỗn hợp 2 este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M. Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu là:

  A. 200 ml                        B. 150 ml                      C. 100 ml                      D. 300 ml

Câu 37: Dãy các chất đều làm quỳ tím ẩm hóa xanh là:

  A. natri hidroxit, amoni clorua, metylamin

  B. amoniac, natri hidroxit, anilin

  C. ammoniac, metylamin, anilin

  D. metylamin, amoniac, natri axetat

Câu 38: Glucozo còn được gọi là:

  A. Đường nho                 B. Đường mật ong        C. Đường mạch nha      D. Đường mía

Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X (gồm CH3COOC2H3; C2H3COOCH3 và (CH3COO)3C3H5 ) cần 17,808 lí O2 (đktc) thu dược 30,36g CO2 và 10, 26g H2O. Lượng X trên phản ứng tối đa với số mol NaOH là:

  A. 0,18                            B. 0,16                          C. 0,12                          D. 0,2

Câu 40: Đem 18g một amin đơn no A trung hòa đủ với dung dịch HCl 2M thu được 32,6g muối. CTPT của A và thể tích dung dịch axit cần là:

  A. C3H9N và 200 ml        B. CH5N và 200 ml       C. C2H7N và 100 ml     D. C2H7N và 200 ml

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1

1-A

6-B

11-D

16-A

21-B

26-B

31-C

36-N

2-C

7-C

12-D

17-D

22-A

27-A

32-D

37-D

3-A

8-B

13-B

18-A

23-B

28-B

33-C

38-A

4-D

9-C

14-C

19-C

24-A

29-D

34-D

39-A

5-C

10-C

15-B

20-D

25-B

30-C

35-A

40-D

ĐỀ THI SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT VĨNH VIỄN- ĐỀ 02

Câu 1: E là este mạch không nhánh chỉ chứa C, H, O, không chứa nhóm chức nào khác. Đun nóng một lượng E với 150ml dung dịch NaOH 1M đến kết thúc phản ứng. Để trung hòa dung dịch được cần 60ml dung dịch HCl 0,5M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hòa được 11,475 gam hỗn hợp hai muối khan và 5,52 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức. Công thức cấu tạo của este là

  A. \({C_2}{H_5} - COO - {C_2}{H_5}\)                                      B. \(C{H_3}C{H_2}C{H_2} - OOC - C{H_2}C{H_2}COOC{H_3}\)   C. \(HCOOC{H_3}\) và \(C{H_3}COO{C_2}{H_5}\)                                D. \(C{H_3} - C{H_2} - OOC - C{H_2}COOC{H_3}\)

Câu 2: Đốt cháy m gam hỗn hợp gồm 2 amin no đơn chức mạch hở thu được 28,6 gam \(C{O_2}\) và 18,45 gam \({H_2}O\). m có giá trị là:

  A. 12,65gam                  B. 11,95gam                C. 13gam                     D. 13,35gam 

Câu 3: Chất hữu cơ X mạch hở có dạng \({H_2}N - R - CO{\rm{OR}}'\) (R, R’là các gốc hidrocacbon), thành phần % về khối lượng của Nito trong X là 15,73%. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH, toàn bộ lượng ancol sinh ra cho tác dụng hết với CuO (đun nóng) được andehit Y (ancol chỉ bị oxi hóa thành andehit). Cho toàn bộ Y tác dụng với một lượng dư dung dịch \(AgN{O_3}\) trong \(N{H_3}\) thu được 12,96 gam Ag kết tủa. Giá trị của m là:

  A. 5,34                            B. 2,67                          C. 3,56                          D. 4,45

Câu 4 : Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử \({C_2}{H_8}{O_3}{N_2}\) tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu co đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là

  A. 68                               B. 46                             C. 45                             D. 85

Câu 5: Tính thể tích dung dịch \(HN{O_3}96\% (D = 1,52g/ml)\) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulozo tạo 29,7 kg xenlulozo trinitrat.

  A. 15,00 lít                      B. 1,439 lít                    C. 24,39 lít                    D. 12,952 lít

Câu 6: Tripeptit là hợp chất

  A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit

  B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau

  C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau

  D. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit

Câu 7: Loại dầu nào sau đây không phải là este của axit béo và glixerol?

  A. Dầu luyn                     B. Dầu lạc (đậu phộng) C. Dầu dừa                   D. Dầu vừng (mè)

Câu 8: Phân tích este X người ta thu được kết quả: \(\% C = 40\) và \(\% H = 6,66\). Este X là

  A. metyl axetat                B. etyl propionat           C. metyl fomat              D. metyl acrylat

Câu 9: Nguyên nhân Amin có tính bazo là

  A. Có khả năng nhường proton

  B. Phản ứng được với dung dịch axit

  C. Trên N còn một đôi electron tự do có khả năng nhận \({H^ + }\)

  D. Xuất phát từ amoniac

Câu 10: Tên gọi amin nào sau đây là không đúng?

  A. \({C_6}{H_5}N{H_2}\) alanin                                           

  B. \(C{H_3} - C{H_2} - C{H_2}N{H_2}\) \(n - propylamin\)     

  C. \(C{H_3}CH(C{H_3}) - N{H_2}\)  \(isopropyla\min \)

  D. \(C{H_3} - NH - C{H_3}\) dimetylamin

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2

1-B

6-D

11-C

16-B

21-B

26-A

31-D

36-A

2-D

7-A

12-A

17-D

22-B

27-A

32-B

37-A

3-B

8-C

13-C

18-A

23-C

28-B

33-C

38-C

4-C

9-C

14-D

19-B

24-D

29-B

34-D

39-A

5-D

10-A

15-C

20-B

25-D

30-C

35-D

40-A

ĐỀ THI SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT VĨNH VIỄN- ĐỀ 03

Câu 1: Tơ nilon-6,6 có tính dai, bền, mềm mại, óng mượt được dùng để dệt vải may mặc, thuộc loại:

A. tơ poliamit.                 B. tơ visco.                      C. tơ axetat                      D. tơ polieste.

Câu 2: Ứng với công thức phân tử C4H9NO2 có bao nhiêu amino axit là đồng phân cấu tạo của nhau?

A. 3.                                B. 4.                                C. 5.                                 D. 6.

Câu 3: Câu nào sau đây không đúng:

A. Peptit có thể bị thủy phân không hoàn toàn thành các peptit ngắn hơn.

B. Khi cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím đặc trưng.

C. Hòa tan lòng trắng trứng vào nước, sau đó đun sôi, lòng trắng trứng sẽ đông tụ lại.

D. Hợp chất NH2 - CH - CH -CONH-CH2COOH thuộc loại đipeptit

Câu 4: Tiến hành bốn thí nghiệm sau:

- Thí nghiệm (1): Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3;

- Thí nghiệm (2): Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4;

- Thí nghiệm (3): Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3 có nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 loãng;

- Thí nghiệm (4): Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl.

Các thí nghiệm xuất hiện ăn mòn điện hoá là:

A. (3), (4).                       B. (2), (4).                       C. (1), (2).                        D. (2), (3).

Câu 5: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm thổ là (n là lớp electron ngoài cùng):

A. ns2np1.                        B. ns1.                             C. ns2np2.                        D. ns2.

Câu 6: Cho cấu hình electron nguyên tử (ở trạng thái cơ bản) các nguyên tố như sau:

(1) 1s22s22p63s23p64s1     (2) 1s22s22p63s23p3        (3) 1s22s22p63s23p1

(4) 1s22s22p3                   (5) 1s22s22p63s2              (6) 1s22s22p63s1

Các cấu hình electron không phải của kim loại là:

A. (2), (3), (4).                 B. (2), (4).                       C. (1), (2), (3), (4).          D. (2), (4), (5), (6).

Câu 7: Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch gồm các chất (biết trong dãy điện hóa của kim loại, cặp oxi hóa - khử: Fe3 + / Fe2 + đứng trước cặp: Ag+ / Ag ):

A. Fe(NO3)2, AgNO3.                                             B. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3

C. Fe(NO3)2,AgNO3,Fe(NO3)3.                              D.Fe(NO3)3, AgNO3.

Câu 8: Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm nào khi kết thúc phản ứng thu được kết tủa Al(OH)3 ?

A. Cho từ từ dung dịch Ca(OH)2 đến dư vào dung dịch AlCl3.

B. Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch Al(OH)3.

C. Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.

D. Cho từ từ dung dịch H2SO4 đến dư vào dung dịch Al(OH)3.

Câu 9: Thực hiện các thí nghiệm sau:

- Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường.

- Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.

- Cho glucozơ tác dụng với H, Ni, đun nóng.

- Đun nóng dung dịch saccarozơ có axit vô cơ làm xúc tác.

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là:

A. 2.                                B.1.                                 C. 3.                                 D. 4.

Câu 10: Một este X có công thức phân tử là C4H8O2. Khi thủy phân X trong môi trường axit thu được axit propionic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:

A. CH = CHCOOCH3    B. CH3COOC2H5.          C. CH3CH2COOC2H5.   D. CH3CH2COOCH3.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3

1

A

11

A

21

A

31

B

2

C

12

A

22

D

32

D

3

D

13

C

23

A

33

B

4

B

14

C

24

A

34

A

5

D

15

A

25

C

35

D

6

B

16

B

26

B

36

A

7

D

17

D

27

B

37

A

8

C

18

C

28

B

38

B

9

A

19

D

29

B

39

C

10

D

20

B

30

D

40

A

ĐỀ THI SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT VĨNH VIỄN- ĐỀ 04

Câu 1: Có bao nhiêu amin bậc 2 có cùng công thức phân tử C4H11N?

A. 3                                 B. 8                                 C. 4                                  D.        1

Câu 2: Cho một đipeptit Y có công thức phân tử C6H12N2O3. Số đồng phân peptit của Y (chỉ chứa gốc a-aminoaxit) mạch hở là:

A. 5                                 B. 4                                 C. 7                                  D.        6

Câu 3: Cho các nhận định sau:

- Alanin làm quỳ tím hóa xanh.

- Axit glutamic làm quỳ tím hóa đỏ.

- Lysin làm quỳ tím hóa xanh.

- Axit ađipic và hexametylenđiamin là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon-6,6

- Methionin là thuốc bổ thận.

Số nhận định đúng là:

A. 2                                 B. 5                                 C. 3                                  D.        4

Câu 4: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:

A. CH2 = C(CH3) - CH = CH2, C6H5CH = CH2   

B. CH2 = CH - CH = CH2, C6H5CH = CH2

C. CH2 = CH - CH = CH2, lưu huỳnh                    

D. CH2 = CH - CH = CH2, CH3 - CH = CH2

Câu 5: Cho các chất sau

(I) H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH

(II) H2N-CH2CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH

(III) H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH

Chất nào là tripeptit?

A. III                               B. I                                  C. II                                 D. I,II

Câu 6: Các dung dịch đều tác dụng được với Cu(OH)2 là:

A. glucozơ, xenlulozơ, glixerol                               B. fructozơ, saccarozơ, tinh bột.

C. glucozơ, glixerol, tinh bột                                  D. fructozơ, saccarozơ, glixerol

Câu 7: Poli (vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên (chứa 95% thể tích khí metan) theo sơ đồ chuyển hóa và hiệu suất mỗi giai đoạn như sau:

\(Metan \to Axetilen \to Vinylclorua \to PVC\)

Muốn tổng hợp 3,125 tấn PVC thì cần bao nhiêu m3 khí thiên nhiên (đo ở đktc)?

(H=1, C=12, O=16, Cl=35,5)

A. 17466 m3                    B. 18385 m3                    C. 2358 m3                                              D. 5580 m3

Câu 8: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường axit thì ta thu được một hỗn hợp các chất đều có phản ứng tráng

gương. Vậy công thức cấu tạo của este có thể là ở đáp án nào sau đây?

A. H-COO-CH=CH-CH3                                       B. CH2=CH-COO-CH3

C. CH3-COO-CH=CH2                                          D. H-COO-CH2-CH=CH2

Câu 9: Để trung hòa 200 ml dung dịch aminoaxit 0,5M cần 100 g dung dịch NaOH 8%, cô cạn dung dịch được 16,3 g muối khan. X có công thức cấu tạo (cho H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23):

A. (H2N)2CH-COOH                                             B. H2N-CH2-CH(COOH)2

C. H2NCH(COOH)2                                               D. H2N-CH2-CH2-COOH

Câu 10: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn, màu trắng, có vị ngọt, dễ tan trong nước.

(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.

(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.

(d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và xenlulozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất.

(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3trong NH3 thu được Ag.

(f) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.

Số phát biểu đúng là

A. 5.                                B. 6.                                C. 4.                                 D. 3.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4

1

A

11

B

21

D

31

C

2

A

12

B

22

C

32

B

3

C

13

D

23

A

33

C

4

B

14

B

24

A

34

A

5

C

15

A

25

B

35

D

6

D

16

B

26

C

36

C

7

B

17

D

27

D

37

C

8

A

18

D

28

B

38

C

9

C

19

C

29

B

39

D

10

C

20

A

30

A

40

C

ĐỀ THI SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT VĨNH VIỄN- ĐỀ 05

Câu 1: Một dung dịch có các tính chất:

- Hòa tan Cu(OH)2 cho phức đồng màu xanh lam

- Bị thủy phân khi có mặt xúc tác axit hoặc enzim.

- Không khử đươc dung dịch AgNO3/NH3 và Cu(HO)2 khi đun nóng.

Dung dịch đó là:

  A. Mantozo                     B. Fructozo                   C. Saccarozo                 D. Glucozo

Câu 2: Cho dãy các chất sau: Saccarozo, glucozo, xenlulozo, fructozo. Số chất tham gia phản ứng tráng gương là:

  A. 1                                 B. 3                               C. 4                               D. 2

Câu 3: Cho sơ đồ chuyển hóa:

Glucozo →X→Y→CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là

  A. CH3CHO và CH3CH2OH                                B. CH3CH2OH và CH3CHO

  C. CH3CH2OH và CH2=CH2                               D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO

Câu 4: Saccarozo có thể tác dụng với các chất nào sau đây?

  A. H2O/H+, to ; Cu(HO)2, to thường                     B. Cu(HO)2, to thường ; dd AgNO3/NH3

  C. Cu(HO)2, đun nóng; dd AgNO3/NH3              D. Lên men; Cu(HO)2, đun nóng

Câu 5: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi so với He là 22. Nếu đem đun 4,4 gam este X với dd NaOH dư, thu được 4,1 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (He=4, C=12, H=1, O=16)

  A. C2H5COOCH3           B. CH3COOC2H5         C. HCOOCH(CH3)2     D. HCOOCH2CH2CH3

Câu 6: Khi đốt cháy hoàn toàn 1 amin đơn chức X, người ta thu được 12,6 g H2O, 8,96 lít khí CO2 và 2,24 lít N2 (các thể tích khí đo được ở đktc). X có công thức phân tử là (N=14, C=12, H=1, O=16):

  A. C3H9N                        B. C2H7N                     C. C4H11N                    D. C5H13N

Câu 7: Trung hòa hoàn toàn 4,44 gam một amin (bậc một, mạch cacbon không phân nhánh) bằng axit HCl, tạo ra 8,82 gam muối. Amin có công thức là (N=14, C=12, H=1)

  A. H2NCH2CH2CH2CH2NH2                               B. CH3CH2CH2NH2

  C. H2NCH2CH2NH2                                               D. H2NCH2CH2CH2NH2

Câu 8: Khi đốt cháy hoàn toàn este no đơn chức, mạch hở thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là:

  A. metyl fomiat               B. propyl axetat            C. metyl axetat             D. etyl axetat

Câu 9: Thủy phân hoàn toàn 150 gam dung dịch saccarozo 10,26% trong môi trường axit vừa đủ ta thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 trong NH3 vào dung dịch X và đun nhẹ thì khối lượng Ag thu được là (H=1, c=12, O=16, Ag=108)

  A. 36,94 g                       B. 19,44 g                     C. 15,50 g                     D. 9,72 g

Câu 10: Cho 27,2 g hỗn hợp gồm pheylaxetat và metylbenzoat (có tỷ lệ mol là 1:1) tác dụng với 800 ml dd NaOH 0,5M thu được dd X. Cô cạn dd X thì khối lượng chất rắn thu được là (C=12, H=1, O=16, Na=23)

  A. 36,4                            B. 40,7                          C. 38,2                          D. 33,2

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5

1-C

6-B

11-D

16-D

21-A

26-C

31-A

36-C

2-D

7-D

12-A

17-B

22-C

27-D

32-C

37-A

3-B

8-A

13-A

18-D

23-A

28-D

33-C

38-A

4-A

9-B

14-C

19-D

24-D

29-C

34-B

39-B

5-B

10-C

15-B

20-A

25-D

30-C

35-B

40-B

 

Trên đây là trích dẫn một phần nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hoá học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Vĩnh Viễn. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!    

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON