YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hoá học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Văn Bản

Tải về
 
NONE

Với sự không ngừng nỗ lực cập nhật, chọn lọc những đề thi tham khảo mới nhất và bám sát theo cấu trúc gần nhất; HOC247 xin gửi đến các em nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hoá học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Văn Bản. Chúc các em ôn tập và đạt được những điểm số thật cao trong kì thi THPT Quốc gia sắp đến!

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT VĂN BÀN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

MÔN HOÁ HỌC

NĂM HỌC 2021-2022

Thời gian 50 phút

ĐỀ THI SỐ 1

Câu 1: Thủy phân hoàn toàn m gam triolein trong dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn thu được 22,8 gam muối (xà phòng). Giá trị của m là:

  A. 21,5                            B. 22,4                          C. 21,8                          D.  22,1

Câu 2: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2 (SO4)3

(b) Sục khí Cl2vào dung dịch FeCl2

(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng

(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4

(e) Nhiệt phân AgNO3

(g) Đốt FeS2 trong không khí

(h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.

 Sau khi kết thúc các phản ứng. Số thí nghiệm thu được kim loại là:

  A. 4                                 B. 5                               C. 2                               D. 3

Câu 3: Nung hỗn hợp X gồm Al và Fe3O4 có tỷ lệ khối lượng 1:1, sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn Y Thành phần của chất rắn Y

  A. Al2O3, Fe, Al              B. Al2O3, Fe, Fe3O4      C. Al2O3, FeO, A          D. Al2O3, Fe

Câu 4: Cho hỗn hợp bột gồm Al, Cu vào dung dịch chứa AgNO3 và Fe(NO3)3 sau phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn X gồm hai kim loại và dung dịch Y chứa 3 muối. Các cation trong dung dịch Y là:

  A. Fe3+, Ag+, Cu2+           B. Al3+, Fe2+, Cu2+        C. Al3+, Fe3+, Cu2+        D. Al3+,Fe3+,Fe2+

Câu 5: Điện phân (với điện cực trơ và màng ngăn) dung dịch chứa 0,05 mol CuSO4 và x mol KCl bằng dòng điện có cường độ 5A, sau một thời gian, thấy khối lượng dung dịch giảm 9,475 gam. Dung dịch thu được tác dụng với Al dư, phản ứng giải phóng 1,68 lít khí H2(đktc). Thời gian đã điện phân là:

  A. 2895 giây                    B. 3860 giây                 C. 5790 giây                 D. 4825 giây

Câu 6: Trong dãy kim loại: Al, Cu, Au, Fe. Kim loại có tính dẻo lớn nhất là

  A. Fe                               B. A                              C. Au                            D. Cu

Câu 7: Cho các ứng dụng:

1) Dùng làm dung môi

2) Dùng để tráng gương

3) Dùng làm nguyên liệu sản xuất chất dẻo, dùng làm dược phẩm

4) Dùng trong công nghiệp thực phẩm Những ứng dụng nào là của este.

  A. 1, 2, 3                         B. . 1, 2, 4                     C. 1, 3, 4                       D. 2, 3, 4

Câu 8: Lên men m gam glucozơ thu được etanol và khí CO2 (hiệu suất đạt 72%). Hấp thụ hết khí CO2 bằng nước vôi trong thu được 40 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 4,8 gam. Giá trị của m là:

  A. 135,0                          B. 90,0                          C. 100,0                        D. 120,0

Câu 9: Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?

  A. HCl                             B. H3PO4                      C. . H2S                        D. HBr

Câu 10: : Nhóm chức nào sau đây có trong tristearin?

  A. . este                           B. anđehit                     C. anco                          D. axit

Câu 11: Cho các dung dịch sau: Ba(HCO3 )2,NaOH,AlCl3,KHSO4 được đánh số ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Tiến hành các thí nghiệm sau:

Hóa chất

X

Y

Z

T

Quỳ tím

xanh

đỏ

xanh

đỏ

Dung dịch HCl

Khí bay ra

đồng nhất

Đồng nhất

Đồng nhất

Dung dịch Ba(OH)2

Kết tủa trắng

Kết tủa trắng

Đồng nhất

Kết tủa trắng, sau tan

  Dung dịch chất Y là

A. KHSO4                         B. . NaOH                    C. AlCl3                        D. Ba(HCO3 )2

Câu 12: Cho miếng hợp kim Fe-C vào dung dịch HCl loãng, khi đó xảy ra quá trình ăn mòn điện hóa học ứng với sự tạo thành pin điện. Tại cực dương xảy ra quá trình:

  A. \(F{e^{2 + }} + 2e \to Fe\)                                               B. \(Fe \to F{e^{2 + }} + 2e\)

  C. \(2{H_2}O \to 4{H^ + } + {O_2} + 4e\)                                  D. \(2{H^ + } + 2e \to {H_2}\)  

Câu 13: Chất nào sau đây đổi màu quỳ tím sang xanh?

  A. anilin                           B. etylamin                   C. alanin                        D. glyxin

Câu 14: Amino axit X no, mạch hở có công thức phân tử CmHmO4N. Mối quan hệ giữa m với n là:

  A. m = 2n - 1                  B. m = 2n - 2                C. m = 2n + 1               D. m = 2n

Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng? 

  A. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước           

  B. Chất béo là este của etilenglicol với các axit béo

  C. Triolein có khả năng tham gia phản ứng công hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni         

  D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm

Câu 16: Chất nào sau đây đổi màu quỳ tím sang xanh?

  A. anilin                           B. etylamin                   C. alanin                        D. glyxin

Câu 17: : Cho dãy các kim loại: Na, Ba, Al, K, Mg. Số kim loại trong dãy phản ứng với lượng dư dung dịch FeCl3 thu được kết tủa là:

  A. 5                                 B. 3                               C. 2                               D. 4

Câu 18: Cho 1,37 gam Ba vào 100,0 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,03M thu được chất rắn có khối lượng là:

  A. 2,205                          B. 2,565                        C. 2,409                        D. 2,259

Câu 19: Cho 0,1 mol amino axit X có công thức dạng R(NH2)(COOH)2 vào dung dịch H2SO4 1,5M thu được dung dịch Y. Để tác dụng hết với chất tan trong dung dịch Y cần dùng dung dịch NaOH 1M và KOH 1,5M, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 43,8 gam hỗn hợp muối. Công thức của X là

  A. C4H7(NH2)(COOH)2

  B. C5H9(NH2)(COOH)2

  C. C3H5(NH2)(COOH)2

  D. C2H3(NH2)(COOH)2

Câu 20: Tơ visco thuộc loại:

  A. Tơ bán tổng hợp         B. Tơ thiên nhiên          C. Tơ tổng hợp             D. Tơ poliamit

Câu 21: Hòa tan hoàn toàn một loại quặng trong số các quặng hematit, manhetit, xiđerit, pirit, Trong dung dịch HNO3 đặc, dư đun nóng thu được khí NO2 (khí duy nhất thoát ra) và dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X, không thấy xuất hiện kết tủa. Quặng đã hòa tan là:

  A. Pirit                             B. Manhetit                   C. Xiđerit                      D. Hematit

Câu 22: Hóa chất nào sau đây có thể sử dụng làm mềm nước cứng chứa nhiều Ca2+ và Cl- ?

  A. Ca(OH)2                     B. . NaOH                     C. HCl                          D. Na2CO3

Câu 23: Thuốc thử để phân biệt trực tiếp các dung dịch: HCl, H2SO4, NaOH là:

  A. dung dịch BaCl2                                               B. bột nhôm                 

  C. dung dịch Ba(HCO3 )2                                     D. dung dịch NaHCO

Câu 24: Tàu biển với lớp vỏ thép dễ bị ăn mòn bởi môi trường không khí và nước biển. Để bảo vệ các tàu thép ngoài việc sơn bảo vệ, người ta còn gắn vào vỏ tàu một số tấm kim loại. Tấm kim loại đó là:

  A. thiếc                            B. đồng                         C. chì                            D. kẽm

Câu 25: Chất X có công thức phân tử là C4H8O2N. Cho 10,3 gam X tác dụng vừa đủ với NaOH thì thu được 9,7 gam muối. Công thức của X là:

  A. CH2 = CH − COONH3 − CH3                         B. H2N − C3H6 – COOH

  C.H2N − CH2 − COO − C2H5                              D. H2N − C2H4 − COO − CH3

Câu 26: Nhỏ từ từ V lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,5 M vào dung dịch chứa x mol NaHCO3 và y mol BaCl2. Đồ thị sau đây biểu diễn sự phụ thuộc giữa lượng kết tủa và thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:

Giá trị của x và y tương ứng là:

  A. 0,1 và 0,05                  B. 0,2 và 0,05               C.C. 0,4 và 0,05            D. 0,2 và 0,10

Câu 27: Cho 33,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Cu, CuO vào 500 ml dung dịch HCl 2M, thu được 1,6 gam chất rắn, 2,24 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y, thu được 0,56 lít khí NO (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là:

  A. 173,2 gam                   B. 154,3 gam                C. 143,5 gam                D. 165,1 gam

Câu 28: Cho 40 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl thu được dung dịch Y chứa hai chất tan và còn lại 16,32 gam chất rắn. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được m gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

  A. 124                             B. 118                           C. 108                           D. 112

Câu 29: Cho các phát biểu sau:

(1) Trong các phân tử amin, nhất thiết phải chứa nghuyên tố nitơ.

(2) Các amin chứa từ 1C đến 4C đều là chất khí ở điều kiện thường.

(3) Trong phân tử đipeptit mạch hở có chứa hai liên kết peptit.

(4) Trong phân tử metylamoni clorua, cộng hóa trị cuả nitơ là IV.

(5) Dung dịch anilin làm mất màu nước brom.

Những phát biểu đúng là:

  A. (1), (3), (5)                  B. (1), (2), (3)               C. (2), (4), (5)               D. (1), (4), (5)

Câu 30: Thủy phân tetrapeptit X mạch hở thu được hỗn hợp các α-amino axit (no, mạch hở, phân tử đều chứa 1 nhóm −NH2 và 1 nhóm −COOH). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X bằng CuO dư, đun nóng thấy khối lượng CuO giảm 3,84 gam. Cho hỗn hợp khí và hơi sau phản ứng vào dung dịch NaOH đặc, dư thấy thoát ra 448 ml khí N2 (đktc). Thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch HCl dư, đun nóng thu được muối có khối lượng là:

  A. 5,12                            B. 4,74                          C. 4,84                          D.4,52

Câu 31: Phản ứng nào sau đây thu được sản phẩm là este?

  A. (CH3CO)2O + C6H5OH (phenol)                     B. C H OH HCHO/OH-, t0

  C. CH3COOH + CH3NH2                                    D. C6H5OH + HNO3 đặc/ xt H2SO4 đặc

Câu 32: Cho 14,7 gam axit glutamic vào dung dịch H2SO4 0,5M và HCl 1M, thu được dung dịch X chứa 19,83 gam chất tan. Thể tích dung dịch NaOH 1M và KOH 0,6M cần lấy để phản ứng vừa đủ với chất tan trong dung dịch X là:

  A. 200,0 ml                     B. 225,0 ml                   C. 160,0 ml                   D. . 180,0 ml

Câu 33: Thể tích dung dịch NaOH 1M cần cho vào dung dịch chứa 0,15 mol Ba(HCO3)2 và 0,1 mol BaCl2 để thu được kết tủa có khối lượng lớn nhất là:

  A. 300 ml                        B. 150 ml                      C. 250 ml                      D. 200 ml

Câu 34: Dung dịch X chứa 0,15 mol H2SO4 và 0,1 mol Al2(SO4)3. Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X, thu được m gam kết tủa. Thêm tiếp 450 ml dung dịch NaOH 1M vào, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,5m gam kết tủa. Giá trị của 1 V là:

  A. 550,0 ml                     B. 500,0 ml                   C. 600,0 ml                   D. 450,0 ml

Câu 35: Hỗn hợp X gồm 2 este mạch hở (chỉ chứa chức este). Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp X trong dung dịch NaOH đun nóng, sau phản ứng thu được m gam muối natri axetat và 10,8 gam hỗn hợp Y gồm 2 ancol no, mạch hở có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn 10,8 gam hỗn hợp Y thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Giá

  A. 20,5                            B. 32,8                          C. 16,4                          D. 24,6

Câu 36: Cho dãy các chất sau: etyl axetat, triolein, tơ visco, saccarozơ, xenlulozơ, fructozơ. Số chất trong dãy thủy phân trong dung dịch axit là:

  A. 4                                 B. 3                               C. 6                               D. 5

Câu 37: Cho m gam X gồm Na, Na2O, Al, Al2O3 vào nước dư thấy tan hoàn toàn, thu được dung dịch Y chứa một chất tan và thấy thoát ra 4,48 lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào dung dịch Y, thu được 15,6 gam chất rắn X. Giá trị của m là:

  A. . 14,2                          B. 12,2                          C. . 13,2                        D. 11,2

Câu 38: Cho m gam bột sắt vào 200 ml dung dịch CuSO4 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn X. Chia X thành 2 phần không bằng nhau: Phần 1: cho tác dụng với dung dịch HCl dư thấy thoát ra 2,24 lít khí H2 (đktc). Phần 2: cho tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 6,72 lít khí NO (đktc). No là sản phẩm khử duy nhất của HNO3.

Giá trị của m gần với giá trị nào nhất?

  A. 24,0                            B. 30,8                          C. 28,2                          D. 26,4

Câu 39: Geranyl axetat là một este đơn chức, mạch hở có mùi hoa hồng. X tác dụng với Br2 trong CCl4 theo tỷ lệ mol 1:2. Trong phân tử X, cacbon chiếm 73,47% theo khối lượng. Tổng số nguyên tử có trong phân tử geranyl axetat là:

  A. 34                               B. 32                             C. 28                             D. 30

Câu 40: Dung dịch X chứa 19,5 gam hỗn hợp etylamin và glyxin tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH 1M. Hãy cho biết dung dịch X đó tác dụng vừa đủ với bao nhiêu ml dung dịch HCl 1M?

  A. 200ml                         B. 300ml                       C. 350ml                       D. 250ml

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1

1-D

6-C

11-A

16-A

21-B

26-A

31-A

36-D

2-D

7-C

12-D

17-B

22-D

27-A

32-A

37-C

3-A

8-C

13-B

18-C

23-D

28-B

33-C

38-A

4-B

9-B

14-A

19-D

24-D

29-D

34-C

39-A

5-D

10-A

15-B

20-A

25-C

30-C

35-D

40-B

ĐỀ THI SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT VĂN BẢN ĐỀ 02

Câu 1: Hòa tan hết m gam bột nhôm kim loại bằng dung dịch HNO3 thu được dung dịch A không chứa muối amoni và 1,12 lít  khí N2 ở đktc. Khối lượng ban đầu m có giá trị:

  A. 4,5g                            B. 4,32g                        C. 1,89g                        D.  2,16g

Câu 2: Cho các chất C6H5OH (X); C6H5NH2 (Y); CH3NH2 (Z) và HCOOCH3 (T). Chất không làm đổi màu quỳ tím là:

  A. X, Y                            B. X, Y, Z                     C. X, Y, T                     D. Y và T

Câu 3: Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 trong môi trường axit thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y (chứa C, H, O). Biết Y có thể được tạo ra từ quá trình oxi hóa X ở điều kiện thích hợp. Cấu tạo của X là:

  A. C2H5OH                     B. CH3COOC2H5         C. C2H5COOCH3         D. CH3COOH.

Câu 4: Hai chất nào sau đây đều tan tốt trong nước

  A. CH3COOH và CH3NH2                                   B. CH3COOCH3  và CH3OH

  C. HCOOH và Tinh bột                                        D. C6H5NH2 và CH3COOH

Câu 5: Phản ứng không làm giải phóng khí là:

  A. \(Na{\rm{ }} + C{H_3}OH \to \)                                             B. \(C{H_3}N{H_3}Cl{\rm{ }} + {\rm{ }}NaOH \to \)     

  C. \(C{H_3}COO{C_2}{H_{5\;}} + KOH \to \)                                D. \(C{H_3}COOH{\rm{ }} + {\rm{ }}NaHC{O_3} \to \) 

Câu 6: Có bao nhiêu phản ứng hóa học có thể xảy ra khi cho các đồng phân đơn chức của C2H4O2 tác dụng lần lượt với từng chất: Na, NaOH, NaHCO3?

  A. 2                                 B. 3                               C. 4                               D. 5

Câu 7: Đun nóng X với dung dịch NaOH dư thu được muối và ancol đa chức. Công thức cấu tạo của X là

A. CH3–COO–CH(CH3)2                                           

B. CH3–COO–CH2–CH2-OOCH.

C.CH3–OOC-COO–CH2CH3                                     

D. CH3–COO–CH=CH2

Câu 8: Cho hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại: Fe, Cu, Ag. Để tách nhanh Ag ra khỏi X mà không làm thay đổi khối lượng các chất cần dùng hóa chất nào?

  A. Dung dịch AgNO3 dư                                     

  B. Dung dịch HCl đặc

  C. Dung dịch FeCl3 dư                                        

  D. Dung dịch HNO3

Câu 9: Phương pháp điều chế NaOH trong công nghiệp là:

  A. Điện phân dung dịch NaCl bằng dòng diện một chiều có màng ngăn  

  B. Cho Na vào H2O

  C. Cho Na2O vào nước.

  D. Cho dung dịch Na2CO3  tác dụng với dung dịch Ba(OH)2.

Câu 10: Lấy m gam một axit hữu cơ đơn chức X cho tác dụng với NaHCO3 dư thấy giải phóng 2,2g khí. Mặt khác, cho m gam X vào C2H5OH lấy dư trong H2SO4  đặc (H = 80%) thì thu được 3,52g este. Giá trị của m là:

  A. 2,4g                            B. 2,96g                        C. 3,0g                          D. 3,7g

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2

1-A

6-C

11-B

16-A

21-B

26-B

31-A

36-D

2-C

7-B

12-B

17-A

22-B

27-C

32-C

37-A

3-A

8-C

13-C

18-B

23-A

28-C

33-D

38-B

4-A

9-A

14-D

19-D

24-C

29-C

34-B

39-C

5-C

10-C

15-D

20-B

25-A

30-A

35-C

40-C

ĐỀ THI SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT VĂN BẢN ĐỀ 03

Câu 1: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3/NH3, giả sử hiệu suất phản ứng là 75% thấy Ag kim loại tách ra. Khối lượng Ag kim loại thu được là:

A. 16,2 gam                          B. 21,6 gam.                    C. 24,3 gam                     D. 32,4 gam

Câu 2: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: Al(NO3)3, FeCl3, KCl, MgCl2, có thể dùng dung dịch:

A. HCl.                                 B. HNO3.                        C. Na2SO4.                      D. NaOH.

Câu 3: Để thu được kim loại Fe từ dung dịch Fe(NO3)2 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng kim loại nào sau đây:

A. Zn.                                   B. Fe.                               C. Na.                              D. Ca.

Câu 4: Cho từ từ đến dư kim loại Na vào dung dịch có chứa muối FeCl3. Số phản ứng xảy ra là:

A. 4                                      B. 2                                  C. 3                                  D. 5

Câu 5: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là:

A. Ag, Mg                            B. Cu, Fe                         C. Fe, Cu                         D. Mg, Ag

Câu 6: Cho các chất sau : Ba(HSO3)2 ; Cr(OH)2; Sn(OH)2; NaHS; NaHSO4; NH4Cl; CH3COONH4; C6H5ONa; ClH3NCH2COOH. Số chất vừa tác dụng với NaOH vừa tác dụng với HCl là:

A. 4                                      B. 5                                  C. 7                                  D. 6

Câu 7: Cho các dung dịch: X1: dung dịch HCl  X2: dung dịch KNO3   X3: dung dịch Fe2(SO4)3.

 Dung dịch nào có thể hoà tan được bột Cu:

A. X2,X3                              B. X1,X2,X3                     C. X1, X2                         D. X3

Câu 8: Cho các chất: Metyl amin, Sobitol, glucozơ, Etyl axetat và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2­ là:

A. 3                                      B. 4                                  C. 2                                  D. 5

Câu 9: Cho 20 gam  hỗn hợp 3 amin: Metyl amin, etyl amin, propyl amin tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch  thu được 31,68 g muối khan. Giá trị của V là:

A. 240ml                              B. 320 ml                         C. 120ml                          D. 160ml

Câu 10: Nếu vật làm bằng hợp kim Fe-Zn bị ăn mòn điện hoá thì trong quá trình ăn mòn:

A. Sắt đóng vai trò catot và bị oxi hoá.                        B. Kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hoá.

C. Kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hoá.                      D. Sắt đóng vai trò anot và bị oxi hoá.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3

1-C

6-D

11-D

16-D

21-B

26-D

31-C

36-D

2-D

7-D

12-D

17-D

22-C

27-D

32-D

37-A

3-A

8-B

13-C

18-D

23-A

28-B

33-A

38-A

4-B

9-B

14-B

19-D

24-A

29-A

34-C

39-B

5-C

10-C

15-A

20-B

25-B

30-A

35-B

40-C

ĐỀ THI SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT VĂN BẢN ĐỀ 04

Câu 1: Dẫn 8,96 lít CO2 (ở đktc) vào 600 ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M. Phản ứng kết thúc thu được m gam kết tủa. Gía trị của m là

  A. 40                               B. 30                             C. 25                             D.  20

Câu 2: Có 4 dd đựng trong 4 lọ hóa chất mất nhãn là (NH4)2SO4, K2SO4, NH4NO3, KOH, để nhận biết 4 chất lỏng trên, chỉ cần dùng dung dịch

  A. BaCl2.                         B. NaOH.                      C. Ba(OH)2.                  D. AgNO3

Câu 3: Hợp chất nào sau đây tác dụng được với vàng kim loại?

  A. Không có chất nào.                                 B. Axit HNO3 đặc nóng.

  C. Dung dịch H2SO4 đặc nóng.                   D. Hỗn hợp axit HNO3 và HCl có tỉ lệ số mol 1:3.

Câu 4: Điện phân 200 ml dung dịch muối CuSO4 trong thời gian, thấy khối lượng dung dịch giảm 8 gam. Dung dịch sau điện phân cho tác dụng với dd H2S dư thu được 9,6g kết tủa đen. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 ban đầu là

  A. 2M                              B. 1,125M                     C. 0,5M                         D. 1M

Câu 5: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm

  A. Cu, Al2O3, Mg.           B. Cu, Al, MgO.           C. Cu, Al, Mg.              D. Cu, Al2O3, MgO

Câu 6: Điện phân hoàn toàn 200ml dung dịch AgNO3 với 2 điện cực trơ thu được một dung dịch có pH=2. Xem thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể thì lượng Ag bám ở catot là

  A. 0,540 gam.                  B. 0,108 gam.               C. 0,216 gam.               D. 1,080 gam.

Câu 7: Có các dung dịch Al(NO3)3, NaNO3, Mg(NO3)2, H2SO4. Thuốc thử để phân biệt các dd đó là

  A. dd BaCl2.                   B. dd NaOH.                C. dd CH3COOAg.      D. qùi tím.

Câu 8: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là

  A. quặng đôlômit            B. quặng boxit.             C. quặng manhetit.       D. quặng pirit.

Câu 9: Các nguyên tử thuộc nhóm IIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là

  A.                         B.                            C.                           D.

Câu 10: Cho 8,40 gam sắt vào 300 ml dung dịch AgNO3 1,3 M. Lắc kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

  A. 16,20                          B. 42,12                        C. 32,40                        D. 48,60

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4

1-D

6-C

11-D

16-A

21-C

26-B

31-B

36-A

2-C

7-B

12-C

17-D

22-D

27-C

32-B

37-D

3-D

8-B

13-B

18-B

23-C

28-C

33-D

38-C

4-D

9-B

14-B

19-B

24-D

29-A

34-B

39-C

5-D

10-B

15-A

20-B

25-D

30-A

35-D

40-C

ĐỀ THI SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT VĂN BẢN ĐỀ 05

Câu 1: Dung dịch chất X không làm đổi màu quỳ tím; dung dịch chất Y làm quỳ tím hóa xanh. Trộn lẫn hai dung dịch trên thu được kết tủa. Hai chất X và Y tương ứng là

  A. KNO3 và Na2CO3.                                           B. Ba(NO3)2 và Na2CO3.

  C. Ba(NO3)2 và K2SO4                                         D. Na2SO4 và BaCl2.  

Câu 2: Axit nào sau đây là axit béo?

  A. Axit ađipic                  B. Axit glutamic           C. Axit stearic               D. Axit axetic

Câu 3: Fructozơ không phản ứng được với chất nào sau đây?

  A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường                             B. H2 (xúc tác Ni, to)

  C. nước Br2.                                                          D. dung dịch AgNO3/NH3, to

Câu 4: Hóa chất nào sau đây không được dùng khi sản xuất saccarozơ trong công nghiệp từ cây mía?

  A Vôi sữa.                       B. Khí sunfurơ.             C. Khí cacbonic.           D. Phèn chua.

Câu 5: Thủy phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY). Bằng một phản ứng có thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z không thể là.

  A. metyl propionat          B. etyl axetat.               C. vinyl axetat              D. metyl axetat.

Câu 6: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, dung dịch NaOH, dung dịch NaHCO3, dung dịch AgNO3/NH3, to. Số phản ứng xảy ra là

  A. 3                                 B. 5                               C. 6                               D. 4

Câu 7: Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày?

  A. CO2.                           B. CO                           C. CH4                          D. N2.

Câu 8: Hai chất đồng phân của nhau là

  A. amilozơ và amilopectin.                                   B. xenlulozơ và tinh bột

  C. saccarozơ và glucozơ.                                      D. fructozơ và glucozơ.

Câu 9: Trong phân tử của các cacbohyđrat luôn có

  A. nhóm chức xetôn        B. nhóm chức axit.       C. nhóm chức anđehit   D. nhóm chức ancol.

Câu 10: Cho 0,1 mol tristearin tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là

A. 9,2.                                      B. 14,4.                              C. 4,6.                                D. 27,6.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5

1

B

11

D

21

C

31

C

2

C

12

C

22

B

32

B

3

C

13

B

23

A

33

A

4

D

14

C

24

B

34

A

5

A

15

C

25

C

35

D

6

C

16

B

26

C

36

A

7

A

17

B

27

D

37

A

8

D

18

D

28

C

38

A

9

D

19

D

29

D

39

D

10

A

20

D

30

A

40

B

 

Trên đây là trích dẫn một phần nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hoá học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Văn Bản. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!    

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON