YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hoá học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Quảng Xương

Tải về
 
NONE

HOC247 xin giới thiệu đến các em học sinh tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hoá học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Quảng Xương. Đề thi bao gồm các hỏi trắc nghiệm hoàn thành trong 50 phút. Hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập hiệu quả và đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới.

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

MÔN HOÁ HỌC

NĂM HỌC 2021-2022

Thời gian 50 phút

ĐỀ THI SỐ 1

Câu 1: Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây sai ?

   A. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr.                                                                  

  B. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu.                           

  C. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.                                                 

  D. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.

Câu 2: Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là:

  A. CH3COOCH2-CH3                                                   B. CH3COOCH3                

  C. CH3COOCH=CH2                                                    D. CH2=CH-COOCH3

Câu 3: Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch không phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi axit, thu được glucozơ.Tên gọi của X là:

   A. Fructozơ                       B. Amilopectin                  C. Xenlulozơ                       D. Saccarozơ

Câu 4: Trong những năm 30 của thế kỉ XX, các nhà hóa học của hãng Du Pont (Mỹ) đã thông báo phát minh ra một loại vật liệu ‘‘mỏng hơn tơ nhện, bền hơn thép và đẹp hơn lụa’’. Theo thời gian, vật liệu này đã có mặt trong cuộc sống hàng ngày của con người, phổ biến trong các sản phẩm như lốp xe, dù, quần áo, tất, … Hãng Du Pont đã thu được hàng tỷ đô la mỗi năm bằng sáng chế về loại vật liệu này. Một trong số vật liệu đó là tơ nilon-6. Công thức một đoạn mạch của tơ nilon-6 là:

   A. (-CH2-CH=CH-CH2)n                                            B. (-NH-[CH2]6-CO-)n       

   C. (-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n                       D. (-NH-[CH2]5-CO-)n

Câu 5: Khi thay nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng gốc hidrocacbon, thu được ?

   A. amino axit                    B. amin                              C. lipt                                   D. este

Câu 6: Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm là:

    A. NH3                              B. H2N-CH2-COOH        C. CH3COOH                     D. CH3NH2

Câu 7: Glucozơ lên men thành ancol etylic theo phản ứng sau: \({C_6}{H_{12}}{O_6} \to 2{C_2}{H_5}OH + 2C{O_2}\)

Để thu được 92 gam C2H5OH cần dùng m gam glucozơ. Biết hiệu suất của quá trình lên men là 60%. Giá trị m là:

    A. 360                                B. 108                               C. 300                                  D. 270

Câu 8: Đun nóng 14,6 gam Gly-Ala với lượng dư dung dịch NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là:

    A. 22,6                               B. 18,6                              C. 20,8                                 D. 16,8

Câu 9: Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit ?

     A. CH3COOC2H5             B. HCOONH4                  C. C2H5NH2                        D. H2NCH­2COOH

Câu 10: Thủy phân 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml  dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Gía trị của m là: 

     A. 8,20                               B. 10,40                            C. 8,56                                 D. 3,28

Câu 11: Cho m gam hỗn hợp kim loại Zn, Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít H2 (đktc) và 2,0 gam kim loại không tan. Gía trị của m là:

     A. 8,5                                 B. 18,0                              C. 15,0                                 D. 16,0

Câu 12: Xà phòng hóa tristearin bằng NaOH, thu được glixerol và chất X. Chất X là:

     A. CH3[CH2]16(COOH)3                                            B. CH3[CH2]16COOH        

    C. CH3[CH2]16(COONa)3                                           D. CH3[CH2]16COONa

Câu 13: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O tạo dung dịch bazơ là:

     A. 2                                    B. 4                                   C. 3                                      D. 1

Câu 14: Polime nào sau đây là polime thiên nhiên ?

     A. Amilozơ                        B. Nilon-6,6                      C. Cao su isopren                D. Cao su buna

Câu 15: Đường fructozơ có nhiều trong mật ong, ngoài ra còn có trong các loại hoa quả và rau xanh như ổi, cam, xoài, rau diếp xoắn, cà chua…rất tốt cho sức khỏe. Công thức phân tử của fructozơ là:

     A. C12H22O11                    B. C6H12O6                       C. C6H10O5                         D. CH3COOH

Câu 16: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh ?

     A. Amilopectin                  B. Xenlulozơ                     C. Cao su isopren                D. PVC

Câu 17: Ở điều kiện thường, amin X là chất lỏng, dễ bị oxi hóa khi để ngoài không khí. Dung dịch X không làm đổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng. Amin X là:

     A. anilin                             B. metylamin                     C. đimetylamin                    D. benzylamin

Câu 18: Cho 9,0 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thu được m gam Ag.Gía trị của m là :

     A. 16,2                               B. 21,6                              C. 5,4                                   D. 10,8

Câu 19: Hai chất nào sau đây đều tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime ?

  A. Vinyl clorua và caprolactam                                     B. Axit aminoaxetic và protein  

  C. Etan và propilen                                                        D. Butan-1,3-đien và alanin

Câu 20: Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng khí CO (dư) theo sơ đồ hình vẽ:

Oxit X là:

     A. Al2O3                            B. K2O                              C. CuO                                D. MgO

Câu 21: Một đoạn mạch PVC có 1000 mắt xích. Khối lượng của đoạn mạch đó là:

     A. 12500 đvC                    B. 62500 đvC                   C. 25000 đvC                      D. 62550 đvC

Câu 22: Cho C24(OH)2 phản ứng với hỗn hợp gồm CH3COOH và HCOOH trong môi trường axit (H2SO4), thu được tối đa số este thuần chức là:

     A. 3                                    B. 2                                   C. 4                                      D. 1

Câu 23: Ba dung dịch: glucozơ, saccarozơ và fructozơ có tính chất chung nào sau đây ?

    A. Đun nóng với Cu(OH)2 có kết tủa đỏ gạch.

    B. Hòa tan Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam.

    C. Đều tác dụng với dung AgNO3/NH3 tạo kết tủa Ag.                                                

    D. Đều tham gia phản ứng thủy phân.

Câu 24: Chất ở trạng thái lỏng ở điều kiện thường là:

     A. Natri axetat                  B. Tripanmetin                  C. Triolein                           D. Natri fomat

Câu 25: Hỗn hợp X gồm Fe2O3, FeO và Cu (trong đó sắt chiếm 52,5% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với 420 ml dung dịch HCl 2M dư, thu được dung dịch Y và còn lại 0,2 m gam chất rắn không tan. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y thu được khí NO và 141,6 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:

     A. 20                                  B. 32                                 C. 36                                    D. 24

Câu 26: Hỗn hợp M gồm một peptit X và một peptit Y đều mạch hở ( được cấu tạo từ 1 loại amino axit, tổng số nhóm –CO-NH- trong 2 phân tử là 5 ) với tỉ lệ mol X : Y=1 : 3. Khi thủy phân hoàn toàn m gam M thu được 81 gam glyxin và 42,72 gam alanin. Giá trị của m là:              

     A. 116,28                           B. 109,5                            C. 104,28                             D. 110,28

Câu 27: Cho 34 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức mạch hở đều thuộc hợp chất thơm (tỉ khối hơi của X so với O2 luôn bằng 4,25 với mọi tỉ lệ mol của 2 este). Cho X tác dụng vừa đủ với 175 ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm hai muối khan. Thành phần phần trăm về khối lượng của 2 muối trong Y là:

     A. 46,58% và 53,42%       B. 56,67% và 43,33%      C. 55,43% và 55,57%         D. 35,6% và 64,4%

Câu 28: Cho các phát biểu sau:

  (a) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH thu được natri axetat và andehit fomic.

  (b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

  (c) Ở điều kiện thường anilin là chất khí.

  (d) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.

  (e) Ở điều kiện thích hợp triolein tham gia phản ứng cộng hợp H2.

Số phát biểu đúng là:

     A. 2                                    B. 4                                   C. 5                                      D. 3

Câu 29: Cho 0,05 mol hỗn hợp 2 este đơn chức XY phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 0,12 mol CO2 và 0,03 mol Na2CO3 .Nếu làm bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn khan .Giá trị của m là:

     A. 3,48                               B. 2,34                              C. 4,56                                 D. 5,64

Câu 30: Cho các chất sau: amilozơ, amilopectin, saccarozơ, xenlulozơ, fructozơ, glucozơ. Số chất trong dãy bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit vô cơ là:

     A. 3                                    B. 5                                   C. 6                                      D. 4

Câu 31: Hỗn hợp nào sau đây thuộc loại đipeptit ?

    A. \({H_2}N - C{H_2} - CO - NH - CH(C{H_3}) - C{\rm{OOH}}\)        

    B. \({H_2}N - C{H_2} - C{H_2} - CO - C{H_2} - C{\rm{OOH}}\)

    C. \({H_2}N - C{H_2} - CO - NH - C{H_2} - CO - NH - C{H_2} - C{\rm{OOH}}\)

    D. \({H_2}N - C{H_2} - C{H_2} - CO - NH - C{H_2} - C{H_2} - COOH\)                                                

Câu 32: Để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 11,2 gam Fe và 4,8 gam Fe2O3 cần dùng tối thiểu V ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y .Cho dung dịch AgNO3 vào dư vào Y thu được m gam kết tủa . Giá trị của V và m lần lượt là:

     A. 290 và 83,23                B. 260 và 102,7                C. 290 và 104,83                D. 260 và 74,62

Câu 33: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam triglixerit X bằng lượng vừa đủ NaOH thu được 0,5 mol gilixerol và 459 gam muối khan. Giá trị của m là:

     A. 444                                B. 442                               C. 443                                  D. 445

Câu 34: Cho hỗn hợp X gồm 0,56 gam Fe và Mg tác dụng với 250 ml dung dịch CuSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,92 gam kim loại. Nồng độ mol/l của dung dịch CuSO4 là:

     A. 0,02M                           B. 0,04M                           C. 0,05M                              D. 0,10M

Câu 35: Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, là đồng đẳng liên tiếp của nhau (được trộn theo tỉ lệ mol 1 : 10 : 5 và thứ tự phân tử khối tăng dần) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Công thức phân tử của ba amin là :

  A. C2H7N, C3H9N, C4H11N                                          B. C3H7N, C4H9N, C5H11N

  C. CH5N, C2H7N, C3H9N                                             D. C3H8N, C4H11N, C5H13N

Câu 36: Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 19,47% về khối lượng) tan hết vào nước, thu được dung dịch Y và 13,44 lít khí H2 (đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCl 0,75M vào dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

     A. 10,4                               B. 27,3                              C. 54,6                                 D. 23,4

Câu 37: Xà phòng hóa chất béo X, thu được glixerol và hỗn hợp hai muối là natriolat, natri panmitat có tỉ lệ mol 1:2. Hãy cho biết chất X có bao nhiêu công thức cấu tạo ?

     A. 3                                    B. 4                                   C. 1                                      D. 2

Câu 38: Nhận xét nào sau đây không đúng ?

     A. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure.                                               

     B. Liên kết peptit là liên kết –CO-NH- giữa hai đơn vị -amino axit.                 

     C. Các dung dịch Glyxin, Alanin, Lysin đều không làm đổi màu quỳ tím.                

     D. Polipeptit bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm.

Câu 39: Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C3H12N2O3). X là muối của axit hữu cơ đa chức, Y là muối của một axit vô cơ. Cho 3,86 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,06 mol hai chất khí (có tỉ lệ mol 1 : 5) và dung dịch chứa m gam muối. giá trị của m là:

     A. 5,92                               B. 4,68                              C. 2,26                                 D. 3,46

Câu 40: Thực hiện phản ứng chuyển hóa PVC thành tơ clorin bằng cách cho Clo tác dụng với PVC. Trong tơ clorin, Clo chiếm 66,67% về khối lượng. Số mắc xích trung bình của PVC đã phản ứng với 1 phân tử Clo là:

     A. 2                                    B. 3                                   C. 4                                      D. 1

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1

1B

2C

3C

4D

5B

6B

7C

8C

9D

10D

11C

12D

13C

14A

15B

16A

17A

18D

19A

20C

21B

22A

23B

24C

25B

26C

27A

28A

29C

30D

31A

32B

33D

34B

35A

36D

37D

38C

39D

40A

ĐỀ THI SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG- ĐỀ 02

Câu 1: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?

A. (CH3)3COH và (CH3)2NH.                                     B. (CH3)2CHCH2OH và CH3NHCH(CH3)2.

C. CH3CH(NH2)CH3 và CH3CH2OH.                         D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2.

Câu 2: Cho số hiệu nguyên tử của các nguyên tố sau: Na(Z=11); K(Z=19); Ca(Z=20); Cl(Z=17). Ion nào sau đây có cấu hình electron 1s22s22p6?

A. Na+.                                 B. Ca2+.                           C. K+.                              D. Cl-.

Câu 3: Trong các cặp chất dưới đây, cặp chất nào không cùng tồn tại trong dung dịch?

A. NaCl và Ba(NO3)2.                                                  B. AlCl3 và CuSO4.

C. Na2CO3 và KOH.                                                    D. NaOH và NaHCO3.

Câu 4: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z = 12) là

A. 1s32s22p63s1.                   B. 1s22s22p63s2.              C. 1s22s32p63s2.              D. 1s22s22p63s1.

Câu 5: Để nhận biết ion NO  trong dung dịch có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

A. Dung dịch HCl.                                                       B. Dung dịch NaOH.

C. Dung dịch BaCl2.                                                    D. Cu và dung dịch H2SO4 loãng.

Câu 6: Nồng độ phần trăm của dung dịch tạo thành khi hòa tan 23 gam natri kim loại vào 178 gam nước là kết quả nào sau đây?

A. 22,47%.                           B. 20,21%.                       C. 19,90%.                      D. 20,00%.

Câu 7: Số nguyên tử H có trong phân tử vinyl axetat là

A. 6.                                     B. 10.                               C. 8.                                 D. 4.

Câu 8: Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm OH kề nhau?

A. Thực hiện phản ứng tráng bạc.

B. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan.

C. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic.

D. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch có màu xanh lam.

Câu 9: Ảnh hưởng của gốc C6H5 đến nhóm NH2 trong phân tử anilin thể hiện qua phản ứng giữa anilin với chất nào sau đây?

A. Quỳ tím (không đổi màu).                                       B. Dung dịch HCl.

C. Nước brom.                                                             D. Dung dịch H2SO4.

Câu 10: Hợp chất nào sau đây không thuộc loại đipeptit ?

A. H2N-CH(CH3)CONH-CH2COOH.                         B. H2N-CH2CH2CONH-CH2-CH2COOH.

C. H2N-CH2CONH-CH2COOH.                                 D. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

C

A

D

B

D

D

A

D

A

B

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

D

D

A

A

C

B

C

D

A

C

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

C

C

B

B

A

B

B

C

A

A

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

C

C

D

D

A

B

B

B

D

C

ĐỀ THI SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG- ĐỀ 03

Câu 1: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm, đun nóng được gọi là phản ứng ?

     A. Xà phòng hóa                 B. Tráng gương             C. Este hóa                          D. Hidro hóa

Câu 2: Kim loại điều chế được bằng phương pháp thủy luyện, nhiệt luyện và điện phân :

     A. Mg                                   B. Na                              C. Al                                    D. Cu

Câu 3: Cho 7,68 gam hỗn hợp Fe2O3 và Cu tác dụng với HCl dư, sau phản ứng còn lại 3,2 gam Cu. Khối lượng của Fe2O3 ban đầu là:

     A. 2,3 gam                           B. 3,2 gam                     C. 4,48 gam                         D. 4,42 gam

Câu 4: Thủy phân este X có CTPT C4H6O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ YZ trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 là 16. Tên của X là:

     A. Etyl axetat                       B. Metyl propionat        C. Metyl axetat                   D. Metyl acrylat

Câu 5: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra ?

     A. sự khử ion Na+               B. sự khử ion Cl-          C. sự oxi hóa ion Cl-       D. sự oxi hóa ion Na+

Câu 6: Nung nóng một ống sứ chứa 36,1 gam hỗn hợp gồm MgO, CuO, ZnO và Fe2Orồi dẫn hỗn hợp khí X gồm CO và H2 dư đi qua đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 28,1 gam chất rắn. Tổng thể khí X (đktc) đã tham gia phản ứng khử là :

     A. 5,6 lít                               B. 11,2 lít                       C. 22,4 lít                            D. 8,4 lít

Câu 7: Dãy kim loại nào dưới đây điều chế được bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua ?

     A. Al, Mg, Fe                      B. Al, Mg, Na.               C. Na, Ba, Mg                     D. Al, Ba, Na

Câu 8: Dung dịch chứa chất nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh ?

     A. Glutamic                          B. Anilin                         C. Glyxin                             D. Lysin

Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ nào sau đây thì thành phần sản phẩm thu được khác với chất còn lại ?

     A. Protein                            B. Cao su thiên nhiên    C. Chất béo                         D. Tinh bột

Câu 10: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ ?

     A. to tằm                              B.  tơ capron                  C. tơ nilon-6,6                     D. tơ visco

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3

1A

2D

3B

4D

5A

6B

7C

8D

9A

10D

11A

12B

13B

14C

15C

16C

17A

18D

19B

20C

21C

22B

23C

24B

25D

26A

27A

28C

29B

30C

31B

32D

33D

34B

35B

36A

37D

38D

39B

40A

ĐỀ THI SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG- ĐỀ 04

Câu 1: Từ 1 tấn mùn cưa chứa 60% xenlulozo điều chế ancol etylic 700 , hiệu suất của quá trình là 70%, khối lượng riêng của ancol nguyên chất là 0,8 g/ml. Thể tích ancol 700 thu được là :

     A. 208,688 lit         B. 298,125 lit              C. 452,893 lit              D. 425,926 lit

Câu 2: Hòa tan 30g glyxin trong 60g etanol, rồi thêm từ từ 10 ml dung dịch H2SO4 đặc ,sau đó đun nóng 1 thời gian. Để nguội, cho hỗn hợp vào nước lạnh, rồi trung hòa bằng NH3 dư thu được một sản phẩm hữu cơ có khối lượng 33g. Hiệu suất của phản ứng là :

     A. 75%                   B. 80%                        C. 85%                        D. 60%

Câu 3: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường kiềm thu được hỗn hợp sản phẩm mà các chất sản phẩm đều có phản ứng tráng gương. Cấu tạo có thể có của este là :

     A. HCOO-CH=CHCH3                             B.  CH2=CH-COOCH3

     C. HCOO-CH2CH=CH2                           D. CH2COOCH=CH2.

Câu 4: Kim loại nào trong số các kim loại : Al , Fe , Ag, Cu có tính khử mạnh nhất :

     A. Fe                      B. Ag                           C. Al                           D. Cu

Câu 5: Lên men nước quả nho thu được 100,0 lit rượu vang 100 (biết hiệu suất phản ứng lên men đạt 95,0% và ancol etylic nguyên chất có khối lượng riêng là 0,8 g/ml). Giả sử trong nước quả nho có một loại đường là glucozo. Khối lượng glucozo có trong lượng nước quả nho đã dùng là :

     A. 19,565 kg          B. 16,476 kg               C. 15,652 kg               D. 20,595 kg

Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn m gam hợp chất A (thuộc dãy đồng đẳng của anilin) thu được 4,62g CO2 , a gam H2O và 168 cm3 N2 (dktc). Xác định số công thức cấu tạo thỏa mãn A?

     A. > 4                     B. 4                             C. 3                             D. 2

Câu 7: X là một hợp chất có CTPT C6H10O5 :

X + 2NaOH  → 2Y + H2O

Y + HClloãng →  Z + NaCl

Hãy cho biết 0,1 mol Z tác dụng với Na dư thì thu được bao nhiêu mol H2 ?

     A. 0,1 mol              B. 0,15 mol                 C. 0,05 mol                 D. 0,2 mol

Câu 8: Cho sơ đồ chuyển hóa: A →  B →  C  → CH3-CH(NH3HSO4)-COOC2H5

A là :

     A. CH3-CH(NH2)-COONH4                      B. CH3-CH(CH3)-COONH4

     C. H2N-CH2-CH2-COOH                          D. CH3-CH(NH2)-COOH

Câu 9: Hợp chất A có công thức phân tử C4H6Cl2O2. Cho 0,1 mol A tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,3 mol NaOH, thu được dung dịch hỗn hợp trong đó có 2 chất hữu cơ gồm ancol etylic và chất hữu cơ X, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của  m là :

     A. 9,60g                 B.  23,1g                     C. 11,4g                      D. 21,3g

Câu 10: Dung dịch nào làm xanh quì tím :

     A. CH3CH(NH2)COOH                            B. H2NCH2CH(NH2)COOH

     C. ClH3NCH2COOH                                 D. HOOCCH2CH(NH2)COOH

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4

1.D

11.C

21.C

31.C

2.B

12.B

22.C

32.B

3.A

13.A

23.D

33.B

4.C

14.D

24.B

34.A

5.B

15.D

25.C

35.D

6.B

16.D

26.B

36.B

7.A

17.D

27.D

37.A

8.A

18.D

28.D

38.D

9.D

19.D

29.A

39.A

10.B

20.B

30.A

40.C

ĐỀ THI SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG- ĐỀ 05

Câu 1: Đung nóng 100 gam dung dịch Glucozơ 18% với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là:

  A. 16,2                            B. 21,6                          C. 10,8                          D. 32,4

Câu 2: Cho các kim loại sau: Li, Na, Al, Ca, Sr. Số kim loại kiềm trong dãy là:

  A. 1                                 B. 3                               C. 2                               D. 4

Câu 3: Dung dịch X gồm 0,1 mol K+; 0,2 mol Mg2+; 0,1 mol Na+; 0,2 mol Cl- và a mol Y. Iom Y- và giá trị của a là:

  A. \(O{H^ - }\) và 0,4                B. \(NO_3^ - \) và 0,4              C. \(O{H^ - }\) và 0,2             D. \(NO_3^ - \) và 0,2

Câu 4: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) và

(H2N)2C5H9COOH (lysin) và 400ml dung dịch HCl 0,1 M, thu được dung dịch Y. Biết Y phản ứng với vừa hết 800ml dung dịch NaOH 1M. Số mol lysin trong hỗn hợp X là:

  A. 0,2                              B. 0,25                          C. 0,1                            D. 0,15

Câu 5: Kim loại được dùng phổ biến để tạo trang sức, có tác dụng bảo vệ sức khỏe là:

  A. Đồng                          B. Bạc                           C. Sắt                            D. Sắt tây

Câu 6: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và 0,1 Ba(OH)2, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

  A. 19,700                        B. 14,775                      C. 29,550                      D. 9,850

Câu 7: Trong điều kiện thường, chất ở trạng thái khí là:

  A. etanol                          B. glyxin                       C. Metylamin                D. anilin

Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 6,5g Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là:

  A. 4,48 lít                        B. 3,36 lít                      C. 2,24 lít                      D. 1,12 lít

Câu 9: Phản ứng không phải là phản ứng oxi hóa khử là:

  A. \(2KMn{O_4} \to {K_2}Mn{O_4} + Mn{O_2} + {O_2}\)            B. \(C{l_2} + Ca{\left( {OH} \right)_2} \to CaOC{l_2} + {H_2}O\)

  C. \(F{{\rm{e}}_2}{O_3} + 6HN{O_3} \to 2F{\rm{e}}{\left( {N{O_3}} \right)_3} + 3{H_2}O\)          D. \(2NaOH + C{l_2} \to NaCl + NaClO + {H_2}O\)

Câu 10: Công thức hóa học của sắt (III) hidroxit là:

  A. Fe2O3                         B. Fe(OH)3                   C. Fe3O4                       D. Fe2(SO4)3

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5

1-B

6-A

11-C

16-B

21-B

26-B

31-D

36-C

2-C

7-C

12-A

17-D

22-C

27-A

32-A

37-D

3-B

8-C

13-D

18-D

23-D

28-C

33-B

38-B

4-A

9-C

14-A

19-C

24-D

29-C

34-D

39-A

5-B

10-B

15-A

20-D

25-A

30-A

35-B

40-A

 

Trên đây là trích dẫn một phần nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hoá học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Quảng Xương. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!    

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON