Nhằm giúp các em học sinh có tài liệu ôn tập và chuẩn bị cho kì thi THPT QG sắp tới, HOC247 xin gửi đến các em tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn GDCD năm 2021-2022 trường THPT Bến Cát với phần đề bài và đáp án cụ thể. Hi vọng tài liệu sẽ giúp ích các em học tập và thi tốt. Chúc các em đạt điểm số thật cao!
TRƯỜNG THPT BẾN CÁT |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN GDCD Năm học: 2021 - 2022 Thời gian: 50 phút |
1. Đề số 1
Câu 1. Các tổ chức cá nhân chủ động thực hiện quyền (những việc được làm) là
A. sử dụng pháp luật.
B. thi hành pháp luật.
C. tuân thủ pháp luật.
D. áp dụng pháp luật.
Câu 2. Các tổ chức cá nhân chủ động thực hiện nghĩa vụ (những việc phải làm) là
A. sử dụng pháp luật.
B. thi hành pháp luật.
C. tuân thủ pháp luật.
D. áp dụng pháp luật.
Câu 3. Quá trình hoạt động có mục đích, làm cho những quy định của pháp luật đi vào cuộc sống, trở thành những hành vi hợp pháp của các cá nhân, tổ chức. Đó là
A. thực hiện pháp luật.
B. phổ biến pháp luật.
C. tổ chức pháp luật.
D. tôn trọng pháp luật.
Câu 4. Vi phạm pháp luật xâm phạm các quan hệ lao ðộng, công vụ nhà nýớc…do pháp luật lao động, pháp luật hành chính bảo vệ. Là vi phạm
A. dân sự.
B. hành chính.
C. hình sự
D. kỉ luật.
Câu 5. Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới
A. các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân.
B. các quy tắc quản lý nhà nước.
C. các quan hệ lao động, công vụ nhà nước.
D. các quy tắc kỉ luật lao động
Câu 6. Đối tượng nào sau đây không bị xử phạt hành chính?
A. Người từ đủ 12 tuổi đến dưới 14 tuổi .
B. Người từ đủ 12 tuổi đến dưới 16 tuổi.
C. Người từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi.
D. Người từ dưới 16 tuổi.
Câu 7. Người phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm do mình gây ra có độ tuổi theo quy định của pháp luật là bao nhiêu?
A. Từ đủ 17 tuổi trở lên.
B. Từ 18 tuổi trở lên.
C. Từ đủ 16 tuổi trở lên
D. Từ đủ 18 tuổi trở lên.
Câu 8. Căn cứ vào đâu để xác định tội phạm ?
A. Thái độ và tinh thần của hành vi vi phạm .
B. Trạng thái và thái độ của chủ thể.
C. Nhận thức và sức khỏe của đối tượng.
D. Tính chất và mức độ nguy hiểm cho xã hội.
Câu 9. Người nào sau đây là người không có năng lực trách nhiệm pháp lí khi vi phạm pháp luật?
A. Người bị bệnh tâm thần .
B. Người bị ép buộc.
C. Người say rượu.
D. Người bị dụ dỗ, mua chuộc.
Câu 10. Ông A là người có thu nhập cao, hằng năm ông A chủ động đến cơ quan thuế để nộp thuế thu nhập cá nhân. Trong trường hợp này ông A đã làm tốt hình thức nào sau đây của thực hiện pháp luật?
A. Thi hành pháp luật.
B. Tuân thủ pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật .
D. Áp dụng pháp luật.
Câu 11. Ông T lừa chị H bằng cách mượn của chị 10 lượng vàng, nhưng đến ngày hẹn ông T đã không chịu trả cho chị H số vàng trên. Chị H đã làm đơn kiện ông T ra tòa. Việc chị H kiện ông T ra tòa thuộc hình thức nào sau đây của thực hiện pháp luật?
A. Tuân thủ pháp luật.
B. Sử dụng pháp luật
C. Thi hành pháp luật .
D. Áp dụng pháp luật.
Câu 12. Bà A có cửa hàng ăn uống, thường xuyên kê bàn ghế lấn chiếm hè phố, chiếm mất lối đi dành cho người đi bộ.Cảnh sát phường đã lập biên bản xử phạt bà A. Vậy bà A đẫ phải chịu trách nhiệm nào dưới đây về hành vi vi phạm của mình?
A. Trách nhiệm dân sự
B. Trách nhiệm kỉ luật
C. Trách nhiệm hành chính
D. Trách nhiệm hình sự
Câu 13. Hiến pháp nước ta quy định mọi công dân đều bình đẳng trước
A. xã hội.
B. nhà nước.
C. cộng đồng.
D. pháp luật.
Câu 14. Bình đẳng về hưởng quyền và làm nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hội theo quy định của pháp luật được hiểu là mọi công dân đều bình đẳng
A. về nhu cầu và lợi ích.
B. trong thực hiện pháp luật.
C. về quyền và trách nhiệm.
D. về quyền và nghĩa vụ.
Câu 15. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động có nghĩa là
A. mọi người đều có quyền tự do lựa chọn việc làm phù hợp với khả năng của mình.
B. mọi người đều có quyền lựa chọn việc làm mà không cần đáp ứng yêu cầu nào.
C. mọi người đều có quyền làm việc hoặc nghỉ việc trong cơ quan theo sở thích của mình.
D. mọi người đều có quyền được nhận lương như nhau.
Câu 16. Vợ, chồng giữ gìn danh dự nhân phẩm và uy tín của nhau là biểu hiện bình đẳng trong quan hệ nào dưới đây?
A. Quan hệ nhân thân.
B. Quan hệ tài sản.
C. Quan hệ hợp tác.
D. Quan hệ tinh thần
Câu 17. Bình đẳng giữa người sử dụng lao động và người lao động được pháp luật thừa nhận ở
A. quy phạm pháp luật .
B. hợp đồng lao động.
C. giao kèo lao động .
D. cam kết lao động.
Câu 18. Khẳng định nào là đúng trong bình đẳng giữa cha mẹ và con?
A. Cha mẹ cần quyết định nghề nghiệp trong tương lai của con.
B. Cha mẹ nên đầu tư nhiều hơn cho con trai trong học tập.
C. Cha mẹ phải cho con theo tôn giáo của mình.
D. Cha mẹ giúp con xây dựng ý thức học tập theo tính tự giác.
Câu 19. Bình đẳng trong lao động không bao gồm nội dung nào ?
A. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.
B. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
C. Bình đẳng trong việc tổ chức lao động.
D. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
Câu 20. Để mở rộng kinh doanh, anh Trung đã bán mảnh đất được cha mẹ cho hai vợ chồng mà không bàn bạc với vợ . Anh Trung đã vi phạm quyền bình đẳng giữa vợ và chồng về quyền và nghĩa vụ trong
A. định đoạt tài sản chung .
B. chiếm hữu tài sản chung.
C. mua bán tài sản chung.
D. sử dụng tài sản chung.
Câu 21. Trên cơ sở qui định của pháp luật về kinh doanh , ông P đã đăng kí mở cửa hàng bán đồ nội thất gia đình và được chấp thuận . Việc làm của ông P thể hiện pháp luật là phương tiện
A. để công dân thực hiện quyền của mình.
B. để công dân sản xuất kinh doanh.
C. để công dân có quyền tự do hành nghề.
D. để công dân tự do lựa chọn nghành nghề kinh doanh..
Câu 22. Trong Hiến pháp và pháp luật nước ta, quyền có vị trí quan trọng nhất và không tách rời với mổi công dân là
A. Quyền tự do cơ bản
B. Quyền bình đẳng
C. Quyền sống
D. Quyền dân chủ
Câu 23. Trong trường hợp nào thì ai cũng có quyền bắt người?
A. Người đang bị truy nã.
B. Người phạm tội nghiêm trọng
C. Người phạm tội lần đầu
D. Bị cáo có ý định bỏ trốn
Câu 24. Chỉ được khám xét nhà ở trong trường hợp nào sau đây?
A. Lấy lai đồ đã cho mượn khi người đó đi vắng
B. Cần bát người truy nã đang trốn ở đó
C. Nghi ngờ nhà người đó lấy trộm đồ của mình
D. Bắt người không có lí do
Câu 25: Ngoài việc tự ứng cử thì quyền ứng cử của công dân còn được thực hiện bằng con đường
A. tự đề cử
B. tự bầu cử
C. được giới thiệu ứng cử
D. được đề cử
Câu 26. Trong quá trình bầu cử,mỗi lá phiếu đều có giá trị như nhau thể hiện nguyên tắc nào trong bầu cử
A. Phổ thông
B. Bình đẳng
C. Trực tiếp
D. Bỏ phiếu kín
Câu 27. Trong quá trình bầu cử,việc mỗi người được tự do độc lập thể hiện sự lựa chọn của mình đối với Những người trong danh sách ứng cử viên đã thể hiện nguyên tắc nào trong bầu cử?
A. Phổ thông
B. Bình đẳng
C. Trực tiếp
D. Bỏ phiếu kín
Câu 28. Trong quá trình bầu cử, việc tổ bầu cử mang hòm phiếu phụ và phiếu bầu đến chỗ ở cử tri để cử Tri để cử tri nhận phiếu và bầu đã thể hiện nguyên tắc nào trong luật bầu cử?
A. Phổ thông
B. Bình đẳng
C. Trực tiếp
D. Bỏ phiếu kín
Câu 29. Chị B là nhân viên của công ty X có hai lần đi làm muộn nên đã bị giám đốc công ty ra quyết định kỉ luật với hình thức hạ bậc lương. Không đồng ý với quyết định của giám đốc, chị B có thể làm gì trong các cách dưới đây?
A. Gửi đơn khiếu nại đến Giám đốc công ty X
B. Viết đơn đề nghị Giám đốc xem xét lại
C. Gửi đơn khiếu nại đến cơ quan cấp trên
D. Gửi đơn tố cáo đến cơ quan cấp trên
Câu 30. Anh B đi xe máy vượt đèn đỏ, bị cảnh sát giao thông xử phạt tiền 400.000 đồng. Cho rằng, mức phạt như vậy là quá cao, anh B có thể làm gì trong các việc làm dưới đây cho đúng pháp luật?
A. Khiếu nại đến giám đốc công an tỉnh
B. Khiếu nại đến người cảnh sát đã xử phạt mình
C. Đăng bài lên Facebook nói xấu người cảnh sát này
D. Tố cáo với thủ trưởng đơn vị của người cảnh sát đã xử phạt mình
Câu 31. Những học sinh đạt giải cao trong các kì thi chon học sinh giỏi quốc gia hoặc quốc tế được ưu tiên tuyển thẳng vào các trường đại học, điều này được thể hiện ở quyền nào dưới đây?
A. Quyền được ưu tiên
B. Quyền bình đẳng.
C. Quyền học tập
D. Quyền phát triển.
Câu 32. Sau khi tốt nghiệp trung học phổ thông, anh D đi làm công nhân. Sau mấy năm, anh D lại tiếp tục học đại học. Vậy anh D đã thực hiện quyền gì của công dân trong học tập?
A. Tự do học tập
B. Học thường xuyên, học suốt đời
C. Học khi gia đình có điều kiện
D. Tự thực hiện quyền học tập
Câu 33. Anh B viết bài báo trích dẫn một số nội dung của tác giả khi không ghi chủ thích. Hành vi này của anh B vi phạm
A. quyền học tập của công dân
B. quyền phát triển của công dân
C. quyền tự do của công dân
D. quyền sáng tạo của công dân
Câu 34. Công dân có quyền học ở các loại hình trường lớp khác nhau như trường quốc lập, trường dân lập là thể hiện quyền
A. học không hạn chế
B. bình đẳng về cơ hội học tập
C. học bất kì ngành nghề nào
D. học thường xuyên, học suốt đời
Câu 35. Pháp luật quy định các mức thuế khác nhau đối với các doanh nghiệp, căn cứ vào
A. ngành, nghề, lĩnh vực và địa bàn kinh doanh
B. uy tín của người đứng đầu doanh nghiệp
C. thời gian kinh doanh của doanh nghiệp
D. khả năng kinh doanh của doanh nghiệp
Câu 36. Nhà nước sử dụng công cụ chủ yếu nào để khuyến khích các hoạt động kinh doanh trong những ngành nghề có lợi cho sự phát triển kinh tế - xã hội của đất nước?
A. Lãi suất ngân hàng
B. Tỉ giá ngoại tệ
C. Thuế
D. Tín dụng
Câu 37. Anh A có nhu cầu mua một chiếc ô tô, nhưng anh chưa có tiền để mua. Vậy cầu của anh thuộc trường hợp nào dưới đâya
A. Cầu có khả năng thanh toán.
B. Cầu không có khả năng thanh toán.
C. Thể hiện mối quan hệ cung cầu.
D. Cầu của người tiêu dùng
Câu 38. Cung cầu là mối quan hệ tác động giữa ai với ai trong các trường hợp sau?
A. Người mua và người bán.
B. Người bán và người bán.
C. Người sản xuất với người sản xuất.
D. Người tiêu dùng với người bán.
Câu 39. Mục đích cuối cùng của cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóa là nhằm giành
A. lợi nhuận.
B. lợi ích.
C. giá trị.
D. sản phẩm.
Câu 40. Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, cạnh tranh lành mạnh được xem là
A. nhân tố cơ bản.
B. động lưc kinh tế.
C. hiện tượng tất yếu.
D. cơ sở quan trọng.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1 |
A |
11 |
B |
21 |
A |
31 |
D |
2 |
B |
12 |
B |
22 |
A |
32 |
B |
3 |
A |
13 |
D |
23 |
A |
33 |
D |
4 |
D |
14 |
D |
24 |
B |
34 |
D |
5 |
A |
15 |
A |
25 |
C |
35 |
A |
6 |
A |
16 |
A |
26 |
B |
36 |
C |
7 |
C |
17 |
B |
27 |
B |
37 |
B |
8 |
D |
18 |
D |
28 |
C |
38 |
A |
9 |
A |
19 |
C |
29 |
A |
39 |
A |
10 |
A |
20 |
A |
30 |
B |
40 |
A |
2. Đề số 2
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN GDCD- TRƯỜNG THPT BẾN CÁT- ĐỀ 02
Câu 1. X mượn xe mô tô của chị Q chở bạn gái đi tham quan, do bị thua cá độ, X đã mang xe của chị Q đi cầm đồ để lấy tiền. Trong trường hợp trên, X đã vi phạm pháp luật nào dưới đây?
A. Hành chính.
B. Kỉ luật.
C. Dân sự.
D. Hình sự.
Câu 2. Do va chạm giao thông trên đường đi làm nên H đã bị M đuổi đánh. Tình cờ biết được nơi ở của M, H rủ T mua vũ khí để trả thù M. Nhưng vì có việc bận nên T không đến địa điểm đã hẹn. Một mình H vẫn đến nhà đánh M gây thương tích nặng. Trong trường hợp trên, những ai vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân?
A. H và T.
B. H và M.
C. T và M.
D. H, T và M.
Câu 3. Nghi ngờ chị M ngoại tình với chồng mình, chị H thuê K chặn đường bắt chị nhốt tại nhà kho của mình để xét hỏi. Tình cờ trở về nhà tại thời điểm đó, chồng chị H khuyên can vợ dừng lại và đưa bằng chứng chứng minh sự trong sạch của mình nhưng chị H vẫn tiếp tục xét hỏi. Những ai trong trường hợp trên vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân?
A. K, chị H và chồng.
B. Chị H và K.
C. Chị H và chồng.
D. Chị M, H và K.
Câu 4. Việc bảo đảm tỉ lệ thích hợp người dân tộc thiểu số trong các cơ quan quyền lực nhà nước thể hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc về
A. chính trị.
B. kinh tế.
C. xã hội.
D. văn hóa.
Câu 5. Công dân có quyền học ở các cấp/ bậc học, từ tiểu học đến đại học và sau đại học theo qui định của pháp luật là thực hiện quyền nào dưới đây?
A.Học ở nhiều bậc học
B. Quyền học không hạn chế
C. Quyền học thường xuyên
D. Quyền học suốt đời
Câu 6. Theo quy định của pháp luật, công dân vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của người khác trong trường hợp bắt giữ một người nào đó đang
A. cướp giật tài sản.
B. truy lùng tội phạm.
C. khống chế con tin.
D. phạm tội quả tang.
Câu 7. Cơ sở sản xuất kinh doanh M áp dụng các biện pháp bảo vệ môi trường là đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây?
A. Áp dụng pháp luật.
B. Sử dụng pháp luật.
C. Thi hành pháp luật.
D. Tuân thủ pháp luật.
Câu 8. C không cung cấp đầy đủ hàng cho D đúng hạn theo hợp đồng mà không có lí do chính đáng, nên đã gây thiệt hại cho anh D. Hành vi của anh C là hành vi vi phạm nào dưới đây?
A. Dân sự.
B. Hành chính.
C. Thỏa thuận.
D. Kỉ luật.
Câu 9. Chị H nuôi bò để bán lấy tiền rồi dùng tiền để mua xe máy. Vậy tiền đó thực hiện chức năng gì sau đây?
A. Phương tiện thanh toán.
B. Thước đo giá trị.
C. Phương tiện cất trữ.
D. Phương tiện lưu thông.
Câu 10. Mục đích của tố cáo là:
A. Xử lí hành vi trái pháp luật.
B. Khôi phục quyền và lợi ích hợp pháp của người khiếu nại đã bị xâm phạm.
C. Báo cáo hành vi trái pháp luật
D. Phát hiện, ngăn chặn các việc làm trái pháp luật.
Câu 11. Mọi công dân đủ 18 tuổi trở lên đều được tham gia bầu cử, trừ các trường hợp đặc biệt bị pháp luật cấm là nội dung của nguyên tắc bầu cử nào dưới đây ?
A. Bình đẳng.
B. Phổ thông.
C. Bỏ phiếu kín.
D. Trực tiếp.
Câu 12. Nhân dịp lễ 30/4 các công ty lữ hành giảm giá, Giám đốc ngân hàng A đã cho toàn thể nhân viên dưới quyền nghỉ để đi du lịch. Giám đốc A đã vận dụng nội dung nào dưới đây của quan hệ cung – cầu?
A. Giá cả giảm thì cầu tăng.
B. Giá cả tăng thì cầu giảm.
C. Giá cả độc lập với cầu.
D. Giá cả ngang bằng giá trị.
Câu 13. Người từ đủ bao nhiêu tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm pháp lí về mọi vi phạm hành chính?
A. Đủ từ 17 tuổi.
B. Đủ từ 16 tuổi.
C. Đủ từ 18 tuổi.
D. Đủ từ 15 tuổi.
Câu 14. Quyền của tổ chức, cá nhân đối với sáng chế,kiểu dáng công nghiệp.... do mình sáng tạo ra hoặc sở hữu gọi là quyền
A. Quyền sở hữu trí tuệ.
B. Quyền tác giả.
C. Quyền nghiên cứu khoa học.
D. Quyền sở hữu công nghiệp
Câu 15. Khám chỗ ở công dân trong trường hợp nào dưới đây là đúng pháp luật?
A. Khi bắt người đang bị truy nã.
B. Khi có nghi ngờ người phạm pháp đang lẩn trốn ở đó.
C. Khi công an cần khám nhà để kiểm tra hộ khẩu.
D. Khi công an cần khám nhà để tìm kiếm chứng cứ liên quan.
Câu 16. Vi phạm hình sự là hành vi
A. tương đối nguy hiểm cho xã hội.
B. đặc biệt nguy hiểm cho xã hội.
C. rất nguy hiểm cho xã hội.
D. nguy hiểm cho xã hội.
Câu 17. Mỗi hàng hoá đều có một hay một số công dụng nhất định có thể thoả mãn một nhu cầu nào đó của con người, được gọi là
A. lượng giá trị.
B. giá trị.
C. giá trị sử dụng.
D. giá cả.
Câu 18. Quá trình chuyển đổi từ lao động thủ công là chính sang lao động dựa trên sự phát triển của công nghiệp cơ khí là:
A. Công nghiệp hóa.
B. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C. Tự động hóa.
D. Hiện đại hóa.
Câu 19. Kh đã lập kế hoạch giả mạo tên của Ng và đăng một số tin để người khác hiểu xấu về Ng. Hành vi này của Kh đã xâm phạm đến quyền nào dưới đây của công dân?
A. Quyền bí mật đời tư.
B. Quyền được bảo đản an toàn về thư tín, điện tín.
C. Quyền bất khả xâm phạm về đời sống tinh thần.
D. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
Câu 20. Sở hữu về tư liệu sản xuất là căn cứ để xác định
A. Lĩnh vực kinh tế.
B. Vùng kinh tế.
C. Ngành kinh tế.
D. Thành phần kinh tế.
Câu 21. Ở phạm vi cơ sở, dân chủ trực tiếp được thực hiện theo cơ chế nào?
A. Dân biết, dân bàn,dân giám sát, dân kiểm tra.
B. Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra.
C. Dân giám sát,dân bàn, dân làm, dân kiểm tra.
D. Dân bàn, dân làm, dân kiểm tra, dân giám sát.
Câu 22. Do mâu thuẫn cá nhân mà 4 học sinh lớp 11 đón đường đánh M làm M bị tổn hại sức khỏe tới 16%. Hành vi của 4 học sinh trên đã vi phạm:
A. pháp luật hành chính.
B. pháp luật dân sự.
C. pháp luật kỉ luật.
D. pháp luật hình sự.
Câu 23. Chị A mở trang trại chăn nuôi lợn nhưng thường xuyên sử dụng chất cấm trong chăn nuôi, vậy chị A đã không thực hiện hình thức
A. tuân thủ pháp luật .
B. áp dụng pháp luật.
C. thi hành pháp luật.
D. sử dụng pháp luật.
Câu 24. Mọi loại hình doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế khác nhau đều được bình đẳng trong việc khuyến khích phát triển lâu dài là nội dung của
A. bình đẳng trong lao động.
B. bình đẳng về kinh tế - xã hội.
C. bình đẳng về chính trị.
D. bình đẳng trong kinh doanh.
Câu 25. Quan hệ nào dưới đây không thuộc nội dung bình đẳng trong hôn nhân và gia đình?
A. Quan hệ giữa anh chị em với nhau.
B. Quan hệ tài sản.
C. Quan hệ nhân thân.
D. Quan hệ dòng tộc.
Câu 26. Pháp luật do Nhà nước ban hành và bảo đảm thực hiện bằng:
A. Quyền lực nhà nước.
B. Quyền lực xã hội.
C. Chủ trương, chính sách.
D. Tuyên truyền, giáo dục.
Câu 27. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo B ban hành quyết định điều chuyển giáo viên từ trường A đến trường C là thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây?
A. Công nhận pháp luật.
B. Áp dụng pháp luật.
C. Thi hành pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
Câu 28. Nếu trong trường hợp có một người trong lớp bịa đặt, tung tin xấu về mình trên Facebook, em sẽ lựa chọn cách ứng xử nào dưới đây cho phù hợp với pháp luật?
A. Đăng tin trên Facebook nói xấu lại người đó.
B. Lờ đi không nói gì.
C. Gặp trực tiếp mắng người đó cho hả giận.
D. Gặp nói chuyện trực tiếp và yêu cầu người đó xóa tin trên Facebook.
Câu 29. Phát hiện bạn trai là anh K có con với người phụ nữ khác, chị L nhờ H lấy máu có nhiễm HIV rồi thuê Q tiêm vào cháu bé. Một ngày sau, chị V mẹ cháu bé vô tình nghe H kể chuyện này với bạn vội đưa con đến bệnh viện. Trong trường hợp này, những ai phải chịu trách nhiệm hình sự?
A. Chị L, anh K, Q và H.
B. Anh K, chị L và Q.
C. Anh K, chị V, L và Q.
D. Chị L, H và Q.
Câu 30. Vợ chồng anh X gặp khó khăn nên đã vay anh T một khoản tiền lớn. Trong đợt bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Y, vợ anh T đã yêu cầu vợ chồng anh X bầu cử cho chồng mình. Mặc dù thấy anh T không xứng đáng nhưng vì mang ơn nên vợ chồng anh X vẫn chấp nhận làm theo yêu cầu đó. Trong trường hợp trên, vợ chồng anh X đã vi phạm nguyên tắc bầu cử nào dưới đây?
A. Bỏ phiếu kín.
B. Phổ thông.
C. Trực tiếp.
D. Bình đẳng.
---(Để xem đầy đủ nội dung của Đề thi số 2 vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
D |
B |
B |
A |
B |
C |
C |
A |
D |
D |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
B |
A |
B |
D |
A |
D |
C |
A |
B |
D |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
B |
D |
A |
D |
D |
A |
B |
D |
D |
C |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
C |
A |
C |
D |
B |
D |
C |
B |
B |
A |
3. Đề số 3
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN GDCD- TRƯỜNG THPT BẾN CÁT- ĐỀ 03
Câu 1. Cán bộ, công chức, viên chức vi phạm kỉ luật thì phải chịu trách nhiệm
A. hành chính.
B. dân sự.
C. tinh thần.
D. kỉ luật.
Câu 2. Công dân khi tham gia vào các quan hệ xã hội đều thực hiện cách xử sự phù hợp với quy định của pháp luật là nội dung của khái niệm nào dưới đây?
A. Xây dựng pháp luật.
B. Thực hiện pháp luật.
C. Phổ biến pháp luật.
D. Ban hành pháp luật.
Câu 3. Người ở đội tuổi nào dưới đây phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm?
A. Từ đủ 18 tuổi trở lên.
B. Từ đủ 14 tuổi trở lên.
C. Từ đủ 16 tuổi trở lên.
D. Từ đủ 17 tuổi trở lên.
Câu 4. Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân được quy định trong
A. Hiến pháp và luật.
B. từng lĩnh vực cụ thể.
C. Luật Hôn nhân và gia đình.
D. Pháp lệnh và luật.
Câu 5. Tôn trọng quyền tự do, tín ngưỡng của nhau là nội dung bình đẳng trong quan hệ nào dưới đây?
A. Giữa cha mẹ và con cái.
B. Giữa vợ và chồng trong quan hệ tài sản.
C. Giữa ông bà và cháu.
D. Giữa vợ và chồng trong quan hệ nhân thân.
Câu 6. Mọi vi phạm pháp luật đều phải bị xử lí theo quy định của pháp luật là thể hiện bình đẳng về
A. trách nhiệm pháp lí.
B. nghĩa vụ pháp lí.
C. quyền và nghĩa vụ.
D. trách nhiệm.
Câu 7. Mọi doanh nghiệp đều tự chủ kinh doanh để nâng cao hiệu quả và khả năng cạnh tranh là biểu hiện của bình đẳng trong lĩnh vực nào dưới đây?
A. Bình đẳng về tự chịu trách nhiệm.
B. Bình đẳng trong điều hành quản lí.
C. Bình đẳng trong quan hệ thị trường.
D. Bình đẳng trong kinh doanh.
Câu 8. Không ai được tự ý bắt và giam, giữ người là nói đến quyền nào dưới đây của công dân?
A. Quyền tự do cá nhân.
B. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
C. Quyền được đảm bảo an toàn trong cuộc sống.
D. Quyền được đảm bảo tính mạng
Câu 9. Nhân dân thực hiện theo cơ chế "Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra" là nội dung của quyền nào dưới đây?
A. Quyền ứng cử.
B. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
C. Quyền bầu cử.
D. Quyền khiếu nại, tố cáo.
Câu 10. Ở phạm vi cơ sở, những việc nào dưới đây do nhân dân ở xã giám sát, kiểm tra?
A. Xây dựng hương ước, quy ước
B. Dự thảo quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của xã.
C. Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất ở địa phương.
D. Việc giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân tại địa phương.
Câu 11. Trong những nhóm người sau, nhóm được thực hiện quyền bầu cử là
A. những người đang chấp hành hình phạt tù
B. những người đang bị kỉ luật.
C. những người mất năng lực hành vi dân sự.
D. những người đang bị tạm giam.
Câu 12. Việc học tập của công dân không bị phân biệt đối xử về dân tộc, tôn giáo, nguồn gốc của gia đình là thể hiện quyền nào dưới đây của công dân?
A. Bình đẳng về cơ hội học tập.
B. Bình đẳng giữa các dân tộc, tôn giáo.
C. Bình đẳng về thời gian học tập.
D. Bình đẳng về hoàn cảnh gia đình.
Câu 13. Nhà nước bảo hộ quyền tác giả, quyền sở hữu công nghiệp để tạo điều kiện cho công dân thực hiện quyền
A. phát triển.
B. sáng tạo.
C. học tập.
D. tự do ngôn luận
Câu 14. Những người có tài trong các cơ quan nhà nước được cử đi học tập ở nước ngoài bằng tiền của nhà nướC. Điều này thể hiện quyền
A. học tập của công dân.
B. dân chủ của công dân.
C. sáng tạo của công dân.
D. phát triển của công dân.
Câu 15. Trong bảo vệ môi trường thì hoạt động nào có tầm quan trọng đặc biệt?
A. Bảo vệ rừng
B. Bảo vệ môi trường đô thị, khu dân cư
C. Quản lí chất thải
D. Bảo vệ môi trường biển
Câu 16. Kết cấu hạ tầng của sản xuất thuộc yếu tố cơ bản nào dưới đây của quá trình sản xuất?
A. Công cụ lao động.
B. Tư liệu lao động.
C. Nguyên vật liệu nhân tạo.
D. Đối tượng lao động.
Câu 17. Người lao động với tư liệu sản xuất kết hợp thành
A. tư liệu sản xuất.
B. phương thức sản xuất.
C. quá trình sản xuất.
D. lực lượng sản xuất.
Câu 18. Công cụ lao động của người thợ mộc là
A. sơn.
B. gỗ.
C. đục, bào.
D. bàn ghế.
Câu 19. Thị trường ở dạng giản đơn và sơ khai là
A. chợ.
B. nhà máy.
C. xí nghiệp.
D. cơ quan.
Câu 20. Một trong những tính tất yếu khách quan của công nghiệp hóa, hiện đại hóa là do yêu cầu phải
A. hợp tác phát triển lâu dài với các nước trên thế giới.
B. đẩy nhanh về kinh tế, kĩ thuật – công nghệ.
C. rút ngắn khoảng cách tụt hậu về kinh tế, kĩ thuật – công nghệ.
D. tạo ra một bước nhảy vọt về kinh tế, kĩ thuật – công nghệ.
Câu 21. Tổng thể hữu cơ giữa các ngành kinh tế, thành phần kinh tế và vùng kinh tế là nội dung của
A. thành phần kinh tế.
B. miền kinh tế.
C. vùng kinh tế.
D. cơ cấu kinh tế.
Câu 22. Căn cứ vào quyết định của cơ quan nhà nước, người vi phạm pháp luật phải thực hiện các quyền, nghĩa vụ theo quy định của pháp luật. Đây là nội dung của hình thức thực hiện pháp luật nào sau đây?
A. Sử dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
Câu 23. Một số thanh niên khi tham gia giao thông bằng xe gắn máy đã có hành động lạng lách đánh võng trên đường, gây nguy hiểm cho người tham gia giao thông. Hành vi này đã vi phạm pháp luật
A. hành chính.
B. dân sự.
C. hình sự.
D. kỉ luật.
Câu 24. Hành vi nào dưới đây không biểu hiện cho việc người vi phạm pháp luật có lỗi?
A. Cảnh sát giao thông Y không phạt người vi phạm giao thông do quen biết.
B. Anh C phát hiện kẻ móc túi nhưng không báo với ai.
C. Cháu H bị anh X trói tay, đổ ma túy đá vào miệng.
D. Chị L che giấu hành vi buôn bán ma túy của người nhà.
Câu 25. Anh T dùng gậy đánh người gây thương tích. Anh T đã vi phạm quyền
A. bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
B. dân chủ cơ bản của công dân.
C. bất khả xâm phạm thân thể của công dân.
D. được pháp luật bảo hộ về sức khỏe, tính mạng, nhân phẩm, danh dự của công dân.
---(Để xem đầy đủ nội dung của Đề thi số 3 vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1 |
D |
11 |
B |
21 |
D |
31 |
D |
2 |
B |
12 |
A |
22 |
D |
32 |
C |
3 |
C |
13 |
B |
23 |
A |
33 |
B |
4 |
A |
14 |
D |
24 |
C |
34 |
C |
5 |
D |
15 |
A |
25 |
D |
35 |
C |
6 |
A |
16 |
B |
26 |
A |
36 |
A |
7 |
D |
17 |
D |
27 |
D |
37 |
B |
8 |
B |
18 |
C |
28 |
A |
38 |
A |
9 |
B |
19 |
A |
29 |
B |
39 |
A |
10 |
D |
20 |
C |
30 |
A |
40 |
D |
4. Đề số 4
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN GDCD- TRƯỜNG THPT BẾN CÁT- ĐỀ 04
Câu 1: Pháp luật là phương tiện hữu hiệu nhất để nhà nước
A. bảo vệ giai cấp nông dân.
B. quản lý công dân.
C. quản lý xã hội.
D. bảo vệ người lao động.
Câu 2: Một trong các đặc trưng cơ bản của pháp luật để phân biệt pháp luật với đạo đức là
A. tính quyền lực, bắt buộc chung.
B. tính hiện đại.
C. tính cơ bản.
D. tính truyền thống.
Câu 3: Pháp luật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam mang bản chất của
A. giai cấp nông dân.
B. giai cấp công nhân.
C. tầng lớp trí thức.
D. tất cả mọi người trong xã hội.
Câu 4: Quá trình thực hiện pháp luật chỉ đạt hiệu quả khi các chủ thể tham gia quan hệ pháp luật thực hiện
A. đầy đủ nghĩa vụ của mình theo Hiến pháp và pháp luật.
B. đúng đắn các lợi ích của mình theo Hiến pháp.
C. đầy đủ các nguyện vọng của mình theo Hiến pháp và pháp luật.
D. đúng đắn các mong muốn của mình pháp luật.
Câu 5
: Pháp luật có vai trò như thế nào đối với công dân?
A. Bảo vệ quyền tự do tuyệt đối của công dân.
B. Bảo vệ mọi nhu cầu của công dân.
C. Bảo vệ mọi lợi ích của công dân.
D. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân.
Câu 6: Pháp luật là
A. hệ thống các quy tắc xử xự được hình thành theo điều kiện cụ thể của từng địa phương.
B. những luật và điều luật cụ thể trong thực tế đời sống.
C. hệ thống các quy tắc xử xự chung do nhà nước ban hành và được bảo đảm thực hiện bằng quyền lực nhà nước.
D. hệ thống các văn bản và nghị định do các cấp ban hành và thực hiện .
Câu 7: Ông B đi ngược đường một chiều, chưa gây tai nạn cho ai nhưng cảnh sát giao thông vẫn xử phạt. Việc xử phạt đó nhằm mục đích gì?
A. Để ông B rút kinh nghiệm cho bản thân.
B. Làm gương cho người khác không vi phạm pháp luật.
C. Chấm dứt hành vi vi phạm pháp luật và giáo dục, răn đe những người khác.
D. Cảnh cáo ông B nếu lần sau vi phạm sẽ phạt nặng hơn.
Câu 8: Khi tham gia giao thông bằng xe máy, cô An luôn đội mũ bảo hiểm là thể hiện việc
A. tuân thủ pháp luật.
B. thi hành pháp luật.
C. sử dụng pháp luật.
D. áp dụng pháp luật.
Câu 9: Học sinh đủ 16 tuổi được phép lái loại xe có dung tích xi - lanh bằng bao nhiêu?
A. Từ 50 cm3 đến 70 cm3.
B. Dưới 50 cm3.
C. Dưới 90 cm3.
D. Trên 125 cm3.
Câu 10: Ông A buôn bán ma túy có tổ chức và số lượng lớn, ông A phải chịu trách nhiệm pháp lý
A. dân sự.
B. hình sự.
C. kỷ luật.
D. hành chính.
Câu 11: Khi đào móng xây nhà, ông A đã làm sụp đổ tường nhà bên cạnh. Hành vi này của ông A là hành vi vi phạm pháp luật
A. dân sự.
B. hình sự
C. hành chính
D. kỉ luật
Câu 12: Người kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ nộp thuế, thanh niên đủ 18 tuổi thực hiện nghĩa vụ quân sự là công dân đã
A. không làm những điều pháp luật cấm.
B. thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ pháp lý.
C. thực hiện đúng đắn các quyền hợp pháp.
D. thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ, chủ động làm những gì mà pháp luật quy định phải làm.
Câu 13: Trong các hành vi dưới đây, hành vi nào thể hiện việc áp dụng pháp luật?
A. Người tham gia giao thông không vượt qua ngã tư khi có tín hiệu đèn đỏ.
B. Công dân A gửi đơn khiếu nại lên cơ quan nhà nước.
C. Anh A và chị B đến ủy ban nhân dân phường đăng ký kết hôn.
D. Cảnh sát giao thông xử phạt người không đội mũ bảo hiểm.
Câu 14: Pháp luật qui định độ tuổi phải chịu trách nhiệm hành chính về mọi hành vi phạm do mình gây ra là
A. đủ 17 tuổi trở lên
B. từ 15 tuổi trở lên
C. đủ 16 tuổi trở lên
D. đủ 18 tuổi trở lên
Câu 15: Tòa án xét xử các vụ án đánh người gây thương tích không phụ thuộc vào người bị xét xử là ai, giữ chức vụ gì. Điều này thể hiện quyền bình đẳng nào của công dân?
A. Bình đẳng về trách nhiệm pháp lý.
B. Bình đẳng về nghĩa vụ trong kinh doanh.
C. Bình đẳng về quyền tự chủ trong kinh doanh.
D. Bình đẳng về quyền lao động.
Câu 16: Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ có nghĩa là mọi công dân đều
A. có quyền và nghĩa vụ giống nhau.
B. có quyền như nhau.
C. bình đẳng về quyền và làm nghĩa vụ theo quy định của pháp luật.
D. có nghĩa vụ như nhau.
Câu 17: Khẳng định nào dưới đây thể hiện quyền bình đẳng trong kinh doanh?
A. Mọi cá nhân, tổ chức kinh doanh đều được quyền vay vốn của Nhà nước.
B. Mọi cá nhân, tổ chức khi tham gia vào các quan hệ kinh tế đều bình đẳng theo quy định của pháp luật.
C. Mọi cá nhân, tổ chức kinh doanh đều được ưu tiên miễn giảm thuế.
D. Mọi cá nhân, tổ chức kinh doanh đều được ưu tiên lựa chọn nơi kinh doanh.
Câu 18: Quyền và nghĩa vụ giữa vợ và chồng xuất hiện khi
A. được ủy ban nhân dân phường, xã cấp giấy chứng nhận đăng ký kết hôn.
B. được toà án nhân dân ra quyết định.
C. được gia đình hai bên và bạn bè thừa nhận.
D. hai người chung sống với nhau.
Câu 19: Trong các hành vi dưới đây, hành vi nào thể hiện công dân sử dụng pháp luật?
A. Anh A mở doanh nghiệp tại Bình Dương
B. Anh A chị B đến UBND phường đăng ký kết hôn
C. Công ty X thực hiện nghĩa vụ đóng thuế theo quy định pháp luật
D. Người kinh doanh trốn thuế phải nộp phạt
Câu 20: Ý kiến nào sau đây không đúng?
A. Nam và nữ bình đẳng về tuyển dụng, nâng bậc lương và trả công lao động.
B. Lao động nữ được quan tâm đến đặc điểm cơ thể, sinh lí, chức năng làm mẹ.
C. Lao động nữ được hưởng chế độ thai sản, hết thời gian nghỉ thai sản, khi trở lại làm việc, lao động nữ vẫn được bảo đảm chỗ làm việc.
D. Người sử dụng lao động ưu tiên nhận nam vào làm việc khi cả nam và nữ đều có đủ tiêu chuẩn làm công việc mà doanh nghiệp đang cần.
---(Để xem đầy đủ nội dung của Đề thi số 4 vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1 |
C |
11 |
A |
21 |
B |
31 |
D |
2 |
A |
12 |
D |
22 |
B |
32 |
D |
3 |
B |
13 |
D |
23 |
A |
33 |
D |
4 |
A |
14 |
C |
24 |
A |
34 |
C |
5 |
D |
15 |
A |
25 |
A |
35 |
C |
6 |
C |
16 |
C |
26 |
C |
36 |
A |
7 |
C |
17 |
B |
27 |
A |
37 |
D |
8 |
B |
18 |
A |
28 |
D |
38 |
A |
9 |
B |
19 |
A |
29 |
C |
39 |
A |
10 |
B |
20 |
D |
30 |
B |
40 |
B |
5. Đề số 5
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN GDCD- TRƯỜNG THPT BẾN CÁT- ĐỀ 05
Câu 1. Trường hợp nào sau đây thì mới được bắt, giam, giữ người:
A. Bắt giam người khi người này có người thân vi phạm pháp luật.
B. Bắt người khi đang bị tình nghi có hành vi vi phạm pháp luật
C. Bắt, giam, giữ người khi người này đang nghiện ma tuý.
D. Bắt người phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã.
Câu 2. Thế nào là vi phạm hình sự?
A. Hành vi tương đối nguy hiểm cho xã hội.
B. Hành vi rất nguy hiểm cho xã hội.
C. Hành vi nguy hiểm cho xã hội.
D. Hành vi đặc biệt nguy hiểm cho xã hội.
Câu 3. Khi công dân giao kết được một hợp đồng lao động, có nghĩa là:
A. Có việc làm ổn định.
B. Có vị trí đứng trong xã hội
C. Bắt đầu có thu nhập
D. Xác lập được một quan hệ xã hội do pháp luật điều chỉnh
Câu 4 . Hoạt động có mục đích, có ý thức của con người làm biến đổi những yếu tố của tựnhiên cho phù hợp với nhu cầu của con người được gọi là gì
A. Tác động
B. Lao động
C. Sản xuất
D. Sản xuất của cải vật chất
Câu 5 .Tìm câu phát biểu sai
A. Các tôn giáo được Nhà nước công nhận đều bình đẳng trước pháp luật, có quyềnhoạt động tôn giáo theo quy định của pháp luật.
B. Quyền hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo của công dân trên tinh thần tôn trọng phápluật, phát huy giá trị văn hoá, đạo đức tôn giáo được Nhà nước bảo đảm
C. Hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo theo quy định của pháp luật được Nhà nước bảođảm; các cơ sở tôn giáo hợp pháp được pháp luật bảo hộ.
D. Các tôn giáo được Nhà nước công nhận, được hoạt động khi đóng thuế hàng năm
Câu 6. Công an xã bắt người bị nghi là lấy trộm xe đạp là hành vi xâm phạm:
A. Thân thể của công dân.
B. Danh dự và nhân phẩm của công dân.
C. Tính mạng, sức khoẻ của công dân.
D. Tinh thần của công dân.
Câu 7. Quyền, nghĩa vụ của vợ, chồng chỉ phát sinh và được pháp luật bảo vệ sau khi họ
A. Hai người chung sống với nhau
B. Được gia đình hai bên và bạn bè thừa nhận
C. Được UBND phường, xã cấp giấy chứng nhận đăng ký kết hôn
D. Được tòa án nhân dân ra quyết định
Câu 8. Cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật lần thứ nhất diễn ra vào thời gian nào
A. Thế kỷ XII
B. Thế kỷ XIX
C. Thế kỷ XVIII
D. Thế kỷ XXI
Câu 9. Quyền bầu cử của công dân được hiểu là
A. Mọi người đều có quyền bầu cử
B. Những người từ đủ 18 tuổi trở lên có quyền bầu cử
C. Công dân không phân biệt dân tộc, nam nữ thành phần xã hội, tín ngưỡng, tôngiáo, trình độ văn hoá, nghề nghiệp, thời hạn cư trú, đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử theo quy định của pháp luật
D. Những người từ đủ 18 tuổi trở lên, có năng lực hành vi dân sự có quyền bầu cử
Câu 10. Quá trình chuyển đổi căn bản các hoạt động sản xuất từ sử dụng sức lao động thủcông sang sử dụng sức lao động dựa trên sự phát hiện của công nghiệp cơ khí là quá trình nào sau đây?
A. Công nghiệp hoá.
B. Hiện đại hóa
C. Cơ khí hóa
D. Thương mại hóa
Câu 11. Ông A tổ chức buôn ma túy. Hỏi ông A phải chịu trách nhiệm pháp lý nào?
A. Trách nhiệm hình sự
B. Trách nhiệm kỷ luật
C. Dân sự
D. Hành chính
Câu 12. Những yếu tố tự nhiên mà lao động của con người tác động vào nhằm biến đổi nócho phù hợp với mục đích của con người được gọi là gì?
A. Đối tượng lao động
B. Công cụ lao động
C. Sản phẩm tự nhiên
D. Tư liệu sản xuất
Câu 13. Một trong những đặc điểm để phân biệt pháp luật với quy phạm đạo đức là gì?
A. Pháp luật có tính bắt buộc chung
B. Pháp luật có tính quy phạm
C. Pháp luật có tính quyền lực
D. Pháp luật có tính quyền lực, quy phạm chung
Câu 14. Một học sinh lớp 11 (16 tuổi) chạy xe gắn máy trên 50cm3ra đường (có đội mũbảo hiểm) được xem là:
A. Không phải chịu trách nhiệm về hành vi của mình
B. Không vi phạm pháp luật vì thực hiện quyền tự do đi lại
C. Vi phạm pháp luật vì chưa có đủ năng lực trách nhiệm pháp lý
D. Không vi phạm vì có đội mũ bảo hiểm theo quy định
Câu 15. Quá trình ứng dụng và trang bị những thành tựu khoa học công nghệ tiên tiến hiệnđại vào quá trình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, quản lí kinh tế xã hội là quá trình nào sau đây?
A. Công nghiệp hoá.
B. Hiện đại hóa
C. Cơ khí hóa
D. Thương mại hóa
Câu 16. Người kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ nộp thuế, thanh niên đủ 18 tuổi thực hiệnnghĩa vụ quân sự,... là hình thức:
A. Thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ pháp lý
B. Không làm những điều pháp luật cấm
C. Thi hành pháp luật
D. Thực hiện đúng đắn các quyền hợp pháp
Câu 17. Các phương pháp điều chỉnh của pháp luật lao động là
A. Thoả thuận, mệnh lệnh, thông qua các tổ chức đại diện hợp pháp
B. Tuỳ theo hai bên chủ thể quan hệ pháp luật lao động
C. Thông qua các tổ chức đại diện của 2 bên chủ thể quan hệ lao động
D. Phương pháp bình đẳng và phương pháp mệnh lệnh
Câu 18. Nền dân chủ XHCN dựa trên cơ sở kinh tế như thế nào
A. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
B. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
C. Kinh tế xã hội chủ nghĩa
D. Kinh tế nhiều thành phần.
Câu 19. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào được xem là theo tôn giáo?
A. Thờ cúng các anh hùng liệt sĩ
B. Thờ cúng đức chúa trời
C. Thờ cúng tổ tiên, ông, bà.
D. Thờ cúng ông Táo.
Câu 20. Các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất là gì?
A. Sức lao động, đối tượng lao động, công cụ lao động.
B. Sức lao động, đối tượng lao động, tư liệu lao động.
C. Sức lao động, công cụ lao động, tư liệu lao động.
D. Sức lao động, tư liệu lao động, công cụ sản xuất
---(Để xem đầy đủ nội dung của Đề thi số 5 vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1.D |
2.C |
3.D |
4.D |
5.D |
6.A |
7.C |
8.C |
9.C |
10.A |
11.A |
12.A |
13.D |
14.C |
15.B |
16.C |
17.A |
18.A |
19.B |
20.B |
21.A |
22.D |
23.C |
24.C |
25.C |
26.D |
27.A |
28.C |
29.D |
30.A |
31.B |
32.D |
33.D |
34.D |
35.D |
36.B |
37.B |
38.A |
39.A |
40.A |
---
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn GDCD năm 2021-2022 trường THPT Bến Cát. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo tài liệu cùng chuyên mục:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn GDCD năm 2021-2022 trường THPT Gia Định
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn GDCD năm 2021-2022 trường THPT Nguyễn Thái Học
Chúc các em học tập tốt!